Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De dap an kt 1t lop 12 nam 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.77 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề kiểm tra một tiết lớp 12 năm 2011-2012 Đề 1: 3 2 Câu 1:(5 đ) Cho hàm số y  x  3 x  1 có đồ thị (C). a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 3 2 b)Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình 2 x  6 x  5  m 0 . 3x  5 y x  3 có đồ thị (C). Câu 2:(4 đ) Cho hàm số a)Tìm các đường tiệm cận của đồ thị (C). b)Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  4 x  3 .. 2 Câu 3:(1 đ) Tìm GTLN,GTNN của hàm số y  x 1  16  x Đáp án D R Câu 1 a/Txd: *Sự biến thiên: ' 2 Ta có y  3 x  6 x.  x 0  y 0   3 x  6 x 0  x 2 ' x    ;0    2;      ; 0  và  2;  . y 0 Hàm số nb trên ' x   0; 2    0; 2  . y 0 Hàm số đb trên *Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x 2 và yCD 3 Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 và yCT  1 '. 5đ. 0,25đ 0,25đ. 2. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Giới hạn: lim y  lim   x3  3x 2  1 . 0,25đ. lim y  lim   x3  3x 2  1  . 0,25đ. *. x  . x  . x  . x  . Bảng biến thiên:. *. x -∞ y’ y +∞. 0 0. +. 2 0 3. +∞. 0,5đ. -. -1. -∞. y. *Đồ thị:. 3 0,5đ 0 2. x. -1 3. 2. b/Ta có: 2 x  6 x  5  m 0.   x3  3x 2  1 . m 3 2 (1). 3 2 là pt hoành độ giao điểm của (C): y  x  3x  1 và đường thẳng phương với trục ox .Dựa vào đồ thị suy ra:. 0,5đ y. m 3 2 cùng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  m 3  2 3    m 3   1 *Nếu  2. Câu 2. m 3 m  5 . 0,5đ. thì pt (1) có một ngiệm..  m 3  2 3  m 3    m  3  1  m  5 *Nếu  2 thì pt (1) có hai ngiệm. m 3  1 3  5m 3 2 *Nếu thì pt (1) có ba ngiệm. 3x  5 lim 3 x   x  3  Đường thẳng y 3 là tiệm cận ngang của đths. a/* 3x  5    xlim  3 x  3   lim 3 x  5     Đường thẳng x 3 là tiệm cận đứng của đths. *  x  3 x  3 3x  5 y0  0 x ;y  x0  3 , b/Gọi tiếp điểm có tọa độ 0 0 với y ' . 4đ ta có. 4.  x  3. 2.  y '  x0  . 4.  x0  3. 1đ. x. . 0,5đ. 0,25đ. x -∞ -4 y’. 2 2 + 0 4 2 1. 4. -3   4;4. đạt được khi x 2 2. 0,25đ. +∞ 0,25đ. y. Kết luận:. 0,25đ. 0,5đ. 16  x 2  x. max y 4 2  1. 1,0đ. 0,25đ. 16  x 2  x 0   x 2 2  2 ' y ' 0  16  x 2  x 0  x 8 , y kxđ tại x 4 Bảng biến thiên: 16  x 2. 1,0đ. 0,25đ. *Với x0 2  y0  1 pttt là: y  4 x  7 2 ĐK: 16  x 0   4 x 4 ta có: y , 1 . 0,5đ. 0,25đ. 2. y '  x0   4 Vì tt song song với d : y  4 x  3 nên: 2   x0  3 1 x0 3 ,  x 4  0  x0 2 (nhận) *Với x0 4  y0 7 pttt là: y  4 x  23. Câu 3. 0,5đ. 5. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> min y  3   4;4. đạt được khi x  4. Đề 2: ' ' ' Câu 1(4 đ):Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A B C có đáy ABC vuông tại B, AB a; AA' 2a; A'C 3a .Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A' B 'C ' .. SA   ABC  SCA  600 Câu 2(6 đ):Cho hình chóp S . ABC có đáy là ABC đều cạnh a , , a)Tính thể tích khối chóp S . ABC b)Gọi H,K lần lượt là trực tâm ABC và SBC .Tính thể tích khối chóp K.HBC. Đáp án Câu 1 B. a A. C. 2a. 1,0 đ. 3a B'. 4đ. A'. C'. ' Theo gt ta có: AA 2a là chiều cao của khối lăng trụ. ' ' AA 'C vuông tại A có AA 2a; A C 3a 2. 2. 0,5đ 0,5đ.  AC 2  A'C 2  AA'2  3a    2a  5a 2 ABC vuông tại B, AB a. 0,5đ. BC  AC 2  AB 2  5a 2  a 2 2a. 0,5đ 1 1 S ABC  AB.BC  a.2a a 2 2 2 '  VABC . A' B'C ' AA .S ABC 2a.a 2 2a 3 (đvtt) Câu 2. 1,0đ. S. K A. C. H. 1,0 đ. I B. 6đ. SA   ABC   SA a/Ta có là chiều cao của khối chóp. 0   a tan 600 a 3 SAB vuông tại A có AC a, SCA 60  SA  AC tan SCA. 1 a2 3 a  S ABC  AB. AC sin 600  ABC đều cạnh 2 4 2 3 1 1 a 3 a VS . ABC  SA.SABC  .a 3.  3 3 4 4 (đvtt) SA   ABC  b/Gọi I là trung điểm của BC,ta có BC  SA (vì ) BC  AH ( vì ABC đều có H là trực tâm). 0,5đ 1,0 đ 0,5 đ 1,0đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  BC   SAI . BC   IHK  hay  BI và CI lần lượt là chiều cao của khối chóp B.IHK và C.IHK 1 1 1  BI . S  CI . S  BC.SIHK  IHK  IHK  VK .HBC VB.IHK  VC . IHK 3 3 3  SC  BK  HK  SC  BC   IHK   HK  BC SC  BH  Ta có (1) , (2). 0,25đ 0,25đ. HK   SBC   HK  SI  IHK Từ (1) và (2) suy ra vuông tai K  KIH và AIS đồng dạng IH KH IH .SA  IH .SA    KH  SA2  AI 2 IS SA IS a 3 AI a 3 AI  ; IH   2 3 6 (vì ABC đều cạnh a,trực tâm H) mà SA a 3 ,. a 3  KH  .a 3 : 6.  a 3. 2. 0,25đ 0,25đ. 2. a 3 a 15     15  2  2. 0,25đ. 2.  a 3   a 15  a 15  KI  IH  KH        30  6   15  2. 0,25đ. 2. 1 1 a 15 a 15 a 2  S IHK  KH .KI  . .  2 2 15 30 60 2 3 1 1 a a  VKHBC  BC.S IHK  .a.  3 3 60 180 (đvtt). 0,25đ 0,25đ. Đề 3 Câu 1(3 đ):Tínhgiá trị các biểu thức : 3 2log 5 4 log 3 2  8log2 3 a)A= 27 b)B= 5 +7 1 1 1 1    ...  log 2012 x với x 2012! c)C= log 2 x log3 x log 4 x Câu 2 (6đ):Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số sau: 1. . . y log 2 x  1  2 x  5 y  x 2  6 x  8.lg  25  x 2  b) c) Câu 3(1 đ) :Cho log 2 3 a; log 3 5 b; log 7 2 c .Tính log140 63 theo a, b, c. a). y  5 x  3 4. Đáp án Câu 1 a/ A 27 log3 2  8log2 3 33log3 2  23log2 3 3log3 8  2log2 27 8  27 35 32log. b/ B 5. 5. 4.  7 534log5 4  7 53.54log5 4  7 53.4 4  7 32007. 1đ 1đ. 3đ c/Ta có x 2012! suy ra: 1 1 1 1 C    ...  log 2 x log 3 x log 4 x log 2012 x. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0,75. log x 2  log x 3  log x 4  ...  log x 2012 log x (2.3.4...2012) log x  2012! log x x 1 Câu 2 3 5x  3  0  x  5 a/Đk: 3  D  ;   5    Txđ: y' . 0,5đ 0.5đ 1,0đ. 3 3 1 5 '    5 x  3  5 x  3  4   5 x  3 4 4 4.  x  1 0   2 x  5 0  2 2 x  5   x  1 2x  5  x 1. 6đ b/Đk: x  1 . 2x  5  0 .    x  1  x  1   x  5  x  2   2 5     x   x   2 2    Txd : D  2;    x 2  4  x  2 1 ' 1 x  1  2 x  5 2x  5  y'  x  1  2 x  5 ln 2 x  1  2 x  5 ln 2 Ta có 2x  5  1  2 x  5 x  1  2 x  5 ln 2. . . . . .   x 2   x  6 x  8 0    x 4   5  x  5  25  x 2  0  c/Đk:   Txd : D   5; 2   4;5  y. 2. '.  6 x  8  lg  25  x 2  2 x2  6x  8. .   5  x 2  4 x  5 . 1đ. 0,5đ 0,5đ. x 2  6 x  8  25  x 2 . Ta có  x  3 lg  25  x2  2 x x 2  6 x  8    25  x2  ln10 x2  6 x  8 Câu 3. 0,75đ. . 2. x . 0,75đ. . . '. 0,5đ. '.  25  x  ln10 2. Ta có log 2 3 a; log 3 5 b; log 7 2 c log 7 63 1  log 7 9 1  2 log 7 3     log140 63 log 7 140 1  log 7 4  log 7 5 1  2 log 7 2  log 7 5 1  2 log 2 3.log 7 2 1  2ac   1  2 log 7 2  log 3 5.log 2 3.log 7 2 1  2c  abc. Đề 4 Câu 1(3 đ):Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:. 0,5đ 0,5đ. 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3  tan 2 x  1 2 x a) 4x  5 y 2 2 x  5x  3 b) y  x3 . Câu 2 (7 đ) :Tính các tích phân sau: 2 e 2x  1 1  3ln x .ln x dx dx 2   x x 1 1 a) b). c).  2. 1. 0. x. cos x e sin 2 xdx. Câu 1. d). 0. 1 2. 1  x x2 1. dx. Đáp án 3  3  1 1 2  x  x 2  tan x 1dx x3dx  3x 2 dx  cos2 x dx a/Ta có . 3đ.  b/Ta có: 2 x. x4 3   tan x  C 4 x. e. . b/ 1. 4x  5 dx  5x  3. 1 x. 2 1. 2 ln 2 . e. .  2. 7đ. e. 1,0đ 2. 1. x. 2. dx. 1,0đ. 1. 1,0đ. 1  3ln x .ln x dx x. Đặt t  1  3ln x  t 1  3ln x Đổi cận: x 1  t 1 x e  t 2. 1. 0,5đ. 1 2. 2. . 0,5đ. 2. 2  dt  4 x  5  dx Đặt t 2 x  5 x  3 4x  5 1   2 dx  dt ln t  C 2 x  5x  3 t 2 2 2 Câu 2 2x  1 1 2 1  dx   dx  2 dx   2 2     x x x x   1 1 1 a/Ta có:. 2 ln x 12 . 1,0đ. . dx 2tdt t2  1  ln x  x 3 và 3. 0,5đ. 2 2  t5 t3  1  3ln x .ln x 2 dx   t 4  t 2  dt     9 5 3  x 91. cos x.  2. sin 2 xdx 2 ecos x cos x sin xdx. 0 c/ 0 Đặt t cos x  dt  sin xdx  x   t 0 2 Đổi cận: x 0  t 1 ;.  2. 0. 0,5 đ. 1. ecos x sin 2 xdx  2 et tdt 2 et tdt  0 Do đó 0 = 1. 2 1. 116  135. 1,0đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 0,25đ. u t  du dt    t dv et dt  v e Đặt  2. . e. 1. cos x. 0.  sin 2 xdx 2e tdt 2  tet 0  t. d/Ta có. x 0.   e dt  t 0  2 e  e t. 1. 1. 1 2. 2. 1  x x 1. dx.  0. . 1,0đ. 1. 1 0. . 1 2. x  x 1. . x2 1. 1 0.  2. dx. 0,25đ.  x  t  dt  1  dx  dx  2 2 2 x  1 t  x  x  1 x  1   Đặt dt dx   t x2 1 Đổi cận: x 0  t 1 ; x 1  t 1  2 1 1 2 1 1 dx  dt  1  2  2 2 t t 1 Do đó 0 x  1  x x  1. 0,25đ 0,25đ. 1 2 1. 1 . 1 2  1 2. 2. 0,25đ. Đề 5: A  1; 2;1 B  3; 0; 2     : 2 x  y  5z  4 0 Trong không gian Oxyz cho hai điểm , và mp   . Câu 1 a) (1 đ) Tính khoảng cách từ điểm A đến mp   . b) (1 đ) Tính côsin góc giữa đường thẳng AB và mp Câu 2 a) (1 đ) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. b) (2 đ) Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm A và vuông góc với mp   .    đi qua A,B và vuông góc với mp    . Câu 3 (2 đ):Viết phương trình mp    tại M  1,  1,1 và có bán kính Câu 4 (2 đ):Viết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với mp R 2 30 .. Câu 5(1 đ):Tìm trên mp. Câu 1. 2đ.  . điểm N sao cho NAB vuông tại B và có diện tích bằng 3 29 .. Đáp án A  1; 2;1    : 2 x  y  5 z  4 0 a/Ta có ; 22 54 30  d  A,       2 10 22  12    5    AB  2;  2;1  AB 3 b/Ta có    n  2;1;  5   n  30  Véc tơ pháp tuyến của là. 1,0đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>   AB.n cos AB, n     2.2    2  .1  1.   5   30 AB . n 30 3. 30   30 cos AB , n    côsin góc giữa AB và   là: 30  A  1; 2;1 AB  2;  2;1 a/Đường thẳng AB nhận làm vtcp;  x 1  2t   y 2  2t   ptts của đường thẳng AB:  z 1  t  A 1; 2;1  n  2;1;  5      b/Đường thẳng  đi qua và vuông góc với nên nhận làm vtcp  x 1  2t   y 2  t   ptts của đường thẳng  :  z 1  5t   AB  2;  2;1 n  2;1;  5  Ta có và không cùng phương,      đi qua A,B và vuông góc với mp    nên nhận AB  n  9;12;6  làm vtpt mp     : 9  x  1  12  y  2   6  z  1 0  3x  4 y  2 z  13 0. . . . Câu2. 3đ. Câu 3. 2đ. Câu 4. 2đ. I  x; y; z . . 2. Câu 5. 0,5 đ. 0,5đ. 1,0đ 1,0đ. 1,0đ 1,0đ. . MI  x  1; y  1; z  1 là tâm  mặt cầu (S), ta có: n  2;1;  5  cùng phương với x  1 y  1 z  1   x 2 y  3     z  5 y  4 2 1 5 (1) 2 2 2   x  1   y  1   z  1 120 MI  2 30 Mặt khác (2) 2 2 2  2 y  2    y  1    5 y  5 120 Thay (1) vào (2) ta được pt:  y  1 2  y 1   2   y  1 4  y  1  2  y  3 Gọi. 0,25đ. 2. 2.   S  :  x  5    y  1   z  9  120 *Với y 1  x 5; z  9 2 2 2   S  :  x  3   y  3   z  11 120 y  3  x  3; z  11 *Với N  x; y; z       2 x  y  5z  4 0 Gọi  (1) AB  2;  2;1  AB 3 Ta có ;  2 2 2 BN  x  3; y; z  2   BN   x  3  y   z  2  Theo gt NAB vuông tại B va có diện tích bằng 3 29 nên:. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1đ.   AB.BN 0   2 x  2 y  z  8 0(2) 1   2 2 2  AB.BN 3 29  x  3  y   z  2  116(3) 2 3z  x  2   y 2 z  4 Từ (1) và (2) suy ra thay vào (3) ta dược pt: 2. 2 2  3z  29 2  z  2  116    3    2 z  4    z  2  116  2   4  z  2  4  z  2   2   z  2  16  z  2 4  z 6. 0,25đ. 0,25đ.  x  3; y  8  N   3;  8;  2  *Với z  2  x 9; y 8  N  9;8; 6  *Với z 6. Đề 6: 2 Câu1 (3 đ):a/Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  x  4 x  3 ; y  x  3 2 b/Xét hình phẳng D được giới hạn bởi các đường y  x  2 x , y 0; x 0; x 2 . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng D xung quanh trục Ox . Câu 2 (3 đ):Cho số phức z1 2  3i và z2 5  4i Tính:. z1 c/ z2. a) 2 z1  3 z2. b/ z1.z2  x  1  2 yi  x   y  i  y 0 Câu 3(2 đ):Tìm x, y biết : 2 Câu 4 (1đ)Giải phương trình x  2 x  10 0 trên tập số phức. Câu 5 (1đ)Trong mặt phẳng phức,tìm tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thõa điều kiện: 2 z  i  z  z  2i Câu1 3đ. Đáp án 2 a/Hoành độ giao điểm của hai đường y x  4 x  3 , y  x  3 là nghiệm phương  x 2  2 2  x 3 trình x  4 x  3 x  3  x  5 x  6 0 3. 3.  Diện tích hình phẳng cần tìm là:  x3 5x 2     6 x  32  1 2  3  6 (đvdt). x 2. 0,5đ. 2. 2  5 x  6 dx   x  5 x  6  dx. 1,0đ. 2. 0,5đ. b/Thể tích khối tròn xoay cần tìm là: 2. 2. 2. V   x  2 x  dx   x 4  4 x 3  4 x 2  dx. 0,5đ.  x5 4 x3     x 4   3   5. 0,5đ. 2. 0. 0. 2 0. 16  15 (đvtt).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 2 3đ. 2  2  3i   3  5  4i   11  18i a/Ta có 2 z1  3 z2 = =  2  3i   5  4i  10  12i 2  7i 22  7i b/Ta có z1.z2 =. z1 2  3i  2  3i   5  4i   2  23i    5  4i   5  4i   41 z 2 5  4 i c/ Ta có Câu3. 2đ.  x  1  2 yi  x   y  i  y 0  x 2  y 2  x   2 xy  y  i 0 Ta có: 2 2  x  y  x 0   y  2 x  1 0   x 2  x 0    y 0     x 1 2    3 2    y 0   4    x  1      x 0   y 0    1  x 2    3   y  2 . Câu 4 1đ Câu 5. 1đ. 3 1 3    ;  ;   2   2 2  2 1.  x; y    0;0  ;   1;0  ;  . ;. 2 Ta có : x  2 x  10 0 (1)  ' 1  10  9 9i 2.  pt (1) có hai nghiệm phức là x1,2  1 3i Gọi z x  yi  z  x  yi Ta có:. 2 z  i  z  z  2i  2 x   y  1 i  2  y  1 i. x2  x 2   y  1  y  1  y  4 2. 1,0đ 1,0đ 0,25đ 0,5 đ. 0,5. 0,5đ. . Vậy. 1,0đ. 2.  Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thõa điều kiện 2 z  i  z  z  2i là x2 y 4 parabol. 0,25đ. 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×