Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai gaing Sinh Nhung ha an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>bµi gi¶ng. Giáo Viên:ch©u vÜnh ngäc TrườngưthcsưưHợpưĐức. !.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương IV:. Các em xem một số hình ảnh về hiện tượng biến dị.. Dưa sinh đôi. Bàn tay sáu ngón. Gà bốn chân Sao biển tám chân. Biến dị là gì ?. Chuối 100 nải.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương IV: Biến dị BiÕn dÞ Biến dị di truyền. Biến dị tổ hợp. Biến dị không di truyền. Biến dị đột biến. Đột biến gen. Thường biến. Đột biến NST. §ét biÕn cÊu tróc NST. §ét biÕn sè lîng NST. ThÓ dÞ béi. ThÓ ®a béi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương IV BIẾN DỊ Tiết 22: ĐỘT BIẾN GEN I. Đột bieán gen laø gì? 1.Khái niệm Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen 2.Các dạng đột biến. Quan sát sơ đồ sau trả lời câu hỏi đột biến gen là gì ?:. Gen b×nh thêng. Gen đột biến. A. T. A. T. A. T. A. T. G. X. X. G. X. G. G. X. A. T. A. T. G. X. G. X.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. d. T. A. T. A. G. X. G. X. A. T. A. T. T. A. T. A. X. G. X. G. T. A. G. X. G. X. T. A. A. T. G. X. T. A. G. X. X. G. T. A. T. A. X. G. CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN. b. c.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. T. A. T. A. G. X. G. X. A. T. A. T. T. A. T. A. X. G. X. G. G. X. b. (Mất một cặp X- G). d. T. A. G. X. T. A. A. T. G. X. T. A. G. X. X. G. T. A. T. A. X. G. (Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X). c. (Thêm một cặp T-A) Các dạng đột biến gen.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chương IV BIẾN DỊ Tiết 22: ĐỘT BIẾN GEN I.Đột biến gen là gì?. Bài tập 1.Khái niệm Đột biến gen là những biến đổi Một gen có A=500 nuclêôtit;G=700 nuclêôtit trong cấu trúc của gen Đã xảy ra đột biến gì nếu khi đột biến,gen đột 2.Các dạng đột biến biến có: Thêm cặp A-T a.A=501 Nu;G=700 Nu -Mất 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit Thay A-T bằng G-X b.A=499 Nu;G=701 Nu -Thêm 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit Mất cặp A-T c.A=499 Nu;G=700 Nu -Thay 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Đột bieán gen laø gì?. Chương IV BIẾN DỊ Tiết 22: ĐỘT BIẾN GEN. II. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen:. Các em quan sát một số hình ảnh .. Tác động. Sự nhân đôi của ADN. Mĩ thả chất độc. Nổ hạt nhân.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chương IV: Biến dị I. Đột bieán gen laø gì? II. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen:. Tiết 22: ĐỘT BIẾN GEN. Tác nhân. Tự nhiên : •Các yếu tố bên trong và bên ngoài cơ thể tác động làm rối loạn quá trình tự sao chép của phân tử ADN gây ra đột biến gen. * Nhân tạo :Trong thực nghiệm con người dùng tác nhân vật lí , hoặc hoá học tác động. Nguyên nhân dẫn đến đột biến gen ?. Sự nhân đôi của ADN.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Đột bieán gen laø gì? II. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen:. III. Vai trò của đột biến gen:. Chương IV BIẾN DỊ Tiết 22: ĐỘT BIẾN GEN. Đột biến gen có lợi hay có hại ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Đột bieán gen laø gì? II. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen:. III. Vai trò của đột biến gen:. Chương IV BIẾN DỊ Tiết 22: ĐỘT BIẾN GEN ví dụ về đôt biến gen có lợi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Đột bieán gen laø gì?. Chương IV BIẾN DỊ Tiết 22: ĐỘT BIẾN GEN. II. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen:. III. Vai trò của đột biến gen:. Nhaéc laïi moái quan heä sau:. -Đột. Gen  mARN  prôtêin  tính trạng.. biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật. Tuy nhiên, đột biến gen đôi khi có lợi cho con người trong thực tiễn sản xuất (trồng trọt, chăn nuôi,…). C4: Vì sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật?. Đột biến gen thường có hại cho sinh vật vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen đã qua chọn lọc và duy trì lâu đời trong thiên nhiên. Đột biến gen có vai trò gì đối với sản xuất ?. Em tóm tắt nội dung bài học theo sơ đồ ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 2 3 4 5. CK. Thể lệ trò chơi như sau : *Ô chữ gồm 5 hàng ngang, 1 từ khoá gồm 10 chữ cái. Lớp cử 4 đội chơi * Mỗi đội lần lượt lựa chọn các ô chữ hàng ngang và trả lời trong vòng 30 giây; trả lời đúng ghi 20 điểm, trả lời sai ô chữ đó dành cho đội khác. * Trả lời hết lựot 4 từ hàng ngang mới được trả lời từ khoá, trả lời đúng từ khoá ghi 40 điểm, trả lời sai đội đó mất 1 lượt tham gia lựa chọn..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRÒ CHƠI CHƠI Ô Ô CHỮ CHỮ TRÒ 1. N. H. I. Ễ. M. S. 2. B. I. Ế. N. D. Ị. 3. K. Ì. T. R. U. N. 4. M. E. N. Đ. E. N. 5. N. U. C. L. Ê. Ô. CK. Đ. Ộ. T. B. I. Ắ. C. T. H. Ê. K. É. P. aa bb. G. G. I. A. N. cc dd. T Ế. I N. T G. ee E. N.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 1 ( 14 chữ cái ) : Đây là tên gọi của một cấu trúc gồm 2 Crômatit dính với nhau ở tâm động..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 2 ( 6 chữ cái ) :Hiện tượng con cái sinh ra khác bố mẹ và khác nhau nhiều chi tiết là hiện tượng gì ?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 3 ( 9 chữ cái ) :Nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở kì này?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 4 ( 6 chữ cái ): Đây là người đặt nền móng cho di truyền học.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 5( 9 chữ cái ) : Đây là đơn phân của phân tử ADN.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Học bài theo vở ghi và theo sgk - Trả lời lại các câu hỏi và bài tập vào vở bài tập - Xem trước bài 22: Đột biến cấu trúc NST + Tìm hiểu các dạng đột biến nhiễm sắc thể + Nguyên nhân phát sinh + Tính chất (lợi ích, tác hại).

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×