Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KT HkII THCS MINH PHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.83 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 -2011 Môn: Hóa học 8 Ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức. Nhận biết. TN 1. oxi không khi. Số câu Số điểm. TL. Thông hiểu. TN. TL. Vận dụng. Vận dụng ở mức cao hơn. TN. TN. TL. - Biết phương pháp điều chế oxi trong phòng thi nghiệm. 1 0,5 đ. 2. oxit, loại phản ứng hóa học. Số câu Số điểm. 0,5 đ - Biết xác định được hợp chất bazo 2. Số điểm. 1đ. 1 0.25 đ (2.5%) - Tinh thể tich khi H2 (đktc). 1 0,5 đ. 3 0.75 đ (7.5%) 1đ (10%). 4.Axit,Bazo Biết xác ,Muối định được hợp chất 5. Dung dịch và nồng độ dung dịch. Số câu Số điểm 6.Khái niệm Axit,Bazo và Muối 7. Viết phương. TL. 1 0,25 đ (2.5%) - Biết nhận ra chất khử, chất oxi hóa. 1. 3. Hidro, nước, phản ứng thế, phân loại hợp chất bazo Số câu. Cộng. - Biết xác định chất tan, dung môi. - Biết tinh nồng độ C %, CM.. 1 0,5 đ Nêu được định nghĩa. 1 0,5 đ. - Viết được các PTHH. 1 0,5 đ. 3 0.75 đ (7.5%) 2đ (20%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trình hóa học Số câu. cơ bản 1. Số điểm 8 Bài toán định lượng tinh theo phương trình hóa học. 1 2đ (20%). 2,0 - Tinh - Tách chất lượng chất ra khỏi hỗn tham gia hợp phản ứng và thể tich chất khi tạo thành ở đktc 1 1. - Biết viết PTHH. Số câu. 1. Số điểm. 1đ. 1,0 đ. Tổng hợp chung Số câu. 4. 1. 4. 1. Số điểm. 1đ. 2đ. 1đ. 2đ. 1 câu 1 điểm 20%. 4câu 0.25 đ 10%. 1 câu 2 điể m 20%. 4câu Tổng số câu 0.25 Tổng số điể điểm m Tổng % 10%. 2 0.5 đ 2 câu 0.5 điể m 5%. 1 2đ 1 câu 2 điểm 20%. 1đ. 2 0,5 đ 2 câu 0,5 đ 5%. 3 3đ (30%). 1. 15. 1đ. 10đ. 1 câu 1 điể m 10%. 15 câu 1 0điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 -2011. Môn : Hóa học Lớp 8 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 đ ) Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. 1. Sự oxi hoá chậm là: A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không phát sáng. C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng.. D. Sự tự bốc cháy.. 2. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ? A. CO2 + Ca(OH)2 C. 2KMnO4 t0. t0. CaCO3 + H2O. B. CaO + H2O. K2MnO4 + MnO2 + O2. D. CuO + H2. t0 t0. Ca(OH)2 Cu + H2O. 0. t 3. Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H2   Cu + H2O. Chỉ ra chất oxi hoá, chất khử trong phản ứng trên:. A. CuO chất oxi hoá, H2 chất khử.. B. CuO chất khử, H2 chất oxi hoá.. C. H2O chất khử, CuO chất oxi hoá.. D. H2 chất khử, Cu chất oxi hoá.. 4. Khử 12g sắt (III) oxit bằng khi hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tich khi hiđro(ở đktc) cần dùng là: A. 5,04 lit B. 7,56 lit C. 10,08 lit D. 8,2 lit 5. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ ? A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl. B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH. C. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2 D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O 6. Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các oxit? A. CaO , NaOH , CO2 , Na2SO4 B. Fe2O3 , O3 , CaCO3 , CO2 CaO , CO2 , Fe2O3 , SO2 D. CO2 , SO2 , Na2SO4 , Fe2O3 7. Nhóm các chất nào sau đây đều là axit? A. HCl , HNO+ , NaOH , NaCl B. HNO3 , SO2 , H2SO4 , Ca(OH)2 HCl , H2SO4 , NaNO3 , HNO3 D. HNO3 ; H2SO4 , HCl , H3PO4 . 8.Những chất nào sau đây là muối ? A. H2O; HCl B. NaOH; NaCl. C. HCl; H2SO4. 9. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng ? A. Fe2O3 ; B. CaO ; C. SO3 ; 10. Khi hòa tan NaCl vào nước thì A. NaCl là dung môi. C. nước là chất tan.. C. C.. D. NaCl; CuSO4 D. P2O5.. B. nước là dung dịch. D. NaCl là chất tan..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 11. Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là A. 15% C. 25% B. 20%. D. 28%. 12. Trộn 2 lit dung dịch HCl 4M vào 4 lit dung dịch HCl 0,25M. Nồng độ mol của dung dịch mới là: A. 1,5M B. 2,5M C. 2,0M D. 3,5M - Hết -. Phụ chú: Giám thị coi thi phát cho thi sinh tờ giấy đề trắc nghiệm khách quan này vào cuối buổi thi theo thời gian qui định và hướng dẫn thi sinh làm vào phần bài làm ở tờ giấy đề tự luận..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề chính thức Ñieåm baèng soá. KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2010 -2011. Môn : HÓA , Lớp 8 Giaùm khaûo 1. Điểm bằng chữ. Soá phaùch. Giaùm khaûo 2. II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ) - Thời gian làm bài 45 phút Câu I. Hãy định nghĩa : Axit, bazơ, muối và cho vi dụ minh hoạ ?(2đ) Câu II. Hoàn thành các phương trình hóa học sau:(2đ) KClO3 (1) O2 (2) Fe3O4 (3) Fe (4) FeSO4 Câu III. Khử hoàn toàn một hợp chất sắt(III) oxit bằng một lượng khi cacbon oxit (dư) nung nóng. Thu được khi cacbon đioxit và 33,6 gam sắt.(3đ) a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tinh lượng sắt(III) oxit cần dùng và thể tich khi cacbon đioxit sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho biết: Fe= 56; O= 16; H =1; C= 12; Cu =64; Zn =65; Cl= 35,5.. BÀI LÀM. I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Câu Kết quả. 1. 2. 3. II - PHẦN TỰ LUẬN :. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM Ðề kiểm tra HKI Năm học 2010 -2011 - Môn : HÓA , lớp 8 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 đ) Câu 1 2 3 Kết C D A quả II – PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ). 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. A. C. C. D. D. B. D. B. A. Nội dung hướng dẫn chấm Câu I (2đ). Định nghĩa đúng. Điểm 1.5 điểm. Nêu đúng vi dụ. 0.5 điểm. KClO3 (1) O2 (2) Fe3O4 (3) Fe (4) FeSO4 2KClO3 -> 2KCl + 3O2 0,5 điểm Câu II 2O2 + 3Fe -> Fe3O4 0,5 điểm (2 đ) Fe3O4 + 4H2 -> 3 Fe + 4H2O 0,5 điểm Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 0,5 điểm 0 a. Viết PTHH: Fe2O3 + 3H2 t 2 Fe + 3 H2O 1 điểm (*) Câu III b. – Số mol Fe = 0,6 mol (3 đ) - Theo PTHH (*) ta có: Số mol Fe2O3 = ½ số mol Fe = 0,3 mol. 0,5 điểm => Khối lượng Fe2O3 cần dùng là: 160 . 0,3 = 48 gam. 0,5 điểm Số mol H2 = 15 số mol Fe = 0,45 mol. 0,5 điểm => Thể tich khi H2 ở đktc là: 0,45 . 22,4 = 10,08 lit 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×