Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.47 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhận biết Cấp độ Chủ đề. TNKQ. TL. 1) Căn bậc hai. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : TOÁN 9 Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Căn thức xác định khi nào? Giải phương trình chứa căn thức. 1 2 0.25 1 12.5 12.5%. Áp dụng HĐT về CBH, Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. 1 1 0.25 1 12.5% 12.5%. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. - Hàm số đồng biến, nghịch biến. 2 Vẽ hình 0.5 0.5 25% 6.25%. Xác định hàm số, vẽ đồ thị hàm số 2 1.5 18.75%. Tìm tọa độ giao độ giao điểm của 2 đường thẳng 1 0.5 6.25%. 3) Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4) Đường tròn. 2 0.5 25% Vị trí tương đối của hai đường tròn. Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1 1 12.5% Liên hệ khoảng cách từ tâm đến dây, tính chất tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn. 1 2 0.25 1.25 12.5% 19% 2 5 0.5 3.75 25% 46.9%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2) Hàm số bậc nhất. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng. 1 0.25 12.5% 5 1.25 62.5%. 0.5 6.25. 1 0.5 6.25%. 1 0.25 12.5%. 5 3 37.5%. Tổng TNKQ. TL. 2 0.5 25%. 3 2 16%. 2 0.5 25%. 3 2 -0.5 31.25%. 2 0.5 25%. 2 1.5 18.75%. 2 0.5 25% 8 2 100%. 3 2 16% 11 8 100%. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.. Duyệt chuyên môn. GV ra đề. Não Thiên Minh Nguyệt. Đàng năng Hạnh. 1 0.75 9.4% 1 0.75 9.4%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012 Lớp: 6/… MÔN: TOÁNHọ tên: …………………………………….. THỜI GIAN: 90 phút SBD: ……… (Không kể chép phát đề) Đề 1: I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Căn thức 3 x 2 A.. 2 x 3 , được xác định khi : 3 x 2 B.. Câu 2. Kết quả của phép tính A. 2 5 Câu 3. Hàm số. 2 5. 2. . . 5 2. B. - 4 y m 2 x 3. A. m 2. C.. . x. 3 2. D.. Giám thị:. x . 3 2. 2. là : D. 2 5. C. 0. đồng biến khi:. B. m 2. C. m 2. D. m 2. Câu 4: Đường thẳng : (d) y = (2m -3 ) x - 1 và đường thẳng: (d’) y = (3- 2m) x + 1 song song với nhau khi : 2 2 3 3 A. m 3 B. m = 3 C. m 2 D. m = 2 Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai: 1 1 1 2 2 AB BC 2 A. AH.BC = AB.AC B. AB2=BC.BH C. AH2 = BH.HC D. AH 1 Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A có sinB = 2 . Vậy cosB bằng 1 2 3 A. 2 B. 2 C. 2 D. 1 Câu 7 : Cho đoạn thẳng OI = 6cm, vẽ đường tròn (O; 8cm) và đường tròn ( I; 2cm) . Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí như thế nào? A. Tiếp xúc ngoài B. Tiếp xúc trong C. Cắt nhau D. Đựng nhau Câu 8 : Cho đường tròn (O; 10cm), dây AB = 12cm, khoảng cách từ tâm O đến dây AB là : A. 8cm B. 7cm C. 6cm D. 5cm x −4 √x + √x II. Tự luận : ( 8 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Cho biểu thức P = . (với x 0, x 4 ) √4 x √ x −2 √ x +2 a/ Rút gọn biểu thức P. b/ Tìm x để cho biểu thức P = 6 c/ Tìm x để P <3 Bài 2 : ( 2 điểm) Cho hàm số : y = ax +b (d) a) Xác định hàm số (d), biết đồ thị của (d) song song với (d’): y = 2x +5 và đi qua điểm A(-1;2) b) Vẽ đồ thị hàm số (d) vừa xác định được . c) Tìm toạ độ giao điểm B của đường thẳng (d) vừa xác định được với đường thẳng y = -2x +3 bằng phép tính. Bài 3 : ( 1,5 điểm) Cho Δ ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH. a)Tính BC, AH, HB, HC. b)Tính giá trị của biểu thức B = sinB+cotB Bài 4 : ( 2,5 điểm) Cho nửa đường tròn đường (O), kính EF =2R. M là một điểm nằm trên nửa đường tròn, tiếp tuyến tại M lần lượt cắt tiếp tuyến tại E và F ở A và B o a) Chứng minh AB = AE + BF và AOB 90 b) Chứng minh AE.BF = R2 Chứng minh EF là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB. (. Duyệt chuyên môn. ). GV ra đề.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Não Thiên Minh Nguyệt. Đàng năng Hạnh. TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Lớp: 6/… Họ tên: …………………………………….. SBD: ………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012 MÔN: TOÁNTHỜI GIAN: 90 phút (Không kể chép phát đề). ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: (2 điềm) Khoanh tròn vào đáp án đúng cho mỗi câu sau : Câu 1 : Căn thức 2 x 3 , được xác định khi : 3 3 3 x x x 2 2 2 A. B. C. Câu 2. Kết quả của phép tính A. 2 2 Câu 3. Hàm số. 1 2 . 2. . . . 2 1. A. m 2. x . 3 2. 2. là :. B. 4 y m 2 x 3. D.. Giám thị:. C. 2 2. D. 0. C. m 2. D. m 2. luôn nghịch biến khi:. B. m 2. Câu 4: Đường thẳng : (d) y = (2m +3 ) x - 1 và đường thẳng: (d’) y = (5 - 2m) x + 1 song song với nhau khi 1 1 A. m 2 B. m = 2 C. m 2 D. m = 2 Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Công thức nào sau đây sai A. AB= BC.sinC B. AC = BC.cosC C. AB = ABtanC D. AC = AB.tanB 3 Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A có cosC = 2 . Vậy sinC bằng 2 3 1 A. 1 B. 2 C. 2 D. 2 Câu 7 : Cho đoạn thẳng AB = 10cm, O thuộc AB sao cho AO = 2cm, vẽ đường tròn ( O; 2cm), O’ thuộc AB sao cho BO’ =3cm, vẽ đường tròn (O’; 3cm). Hai đường tròn (O) và (O;) có vị trí như thế nào? A. Tiếp xúc ngoài B. Tiếp xúc trong C. Cắt nhau D. Đựng nhau Câu 8 : Cho đường tròn (O; 10cm), khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 8cm. Dây AB có độ dài là : A. 12cm B. 10cm C. 6cm D. 8cm x x x 9 x 3 x 3 II. Tự luận : ( 8 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Cho biểu thức P = . 4 x với x 0, x 9 a/ Rút gọn biểu thức P. b/ Tìm x để cho biểu thức P = 5 c/ Tìm x để P <2 Bài 2 : ( 2 điểm) Cho hàm số : y = ax +b (d) a) Xác định hàm số (d), biết đồ thị của (d) song song với y = 3x +2 và đi qua điểm A(2,-1) b) Vẽ đồ thị hàm số (d) vừa xác định được. c) Tìm toạ độ giao điểm B của đường thẳng (d) vừa xác định được với đường thẳng y = - 2x -3 bằng phép tính. Bài 3 : ( 1,5 điểm) Cho Δ MNP vuông tại M có MP = 4 cm, MN = 3 cm. Kẻ đường cao MQ. a)Tính PN, MQ, QN, PQ. b)Tính giá trị của biểu thức Q = sinP + cosP +tanP +cotP. Bài 4 : ( 2,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O), đường kính CD =2R, N là một điểm nằm trên nửa đường tròn (O) , tiếp tuyến tại N lần lượt cắt tiếp tuyến tại C và D ở E và F o a) Chứng minh EF = CE + DF và EOF 90 b) Chứng minh CE.DF = R2 Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính EF. Duyệt chuyên môn. GV ra đề.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Não Thiên Minh Nguyệt. Đàng năng Hạnh ĐÁP ÁN ĐỀ 1 NỘI DUNG. I. Trắc nghiệm : 1-C 2-D 3- B Bài 1 a) . x. . . x 2 x. . x 2. . 4-D. 5-D. . . 6-C. 7-B. ĐIỂM Mỗi câu 0,25. 8-A. x 2 x 4 x2 x x 2 x x 4 . . x 4 2 x 2 x x 2. 0.5. . 0.5. 2x x 2 x b) P 6 x 36. 0.25 0.25. x 6. c) p 3 x 3 0 x 9 Bài 2 : a) Vì đường thẳng (d) : y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x + 5 và đi qua điểm A(-1;2) nên : a = 2, x = -1, y = 2 Ta được : 2.(-1) +b = 2 b=4 y Vậy hàm số xác định được là : y = 2x+4 y = 2x+ 4 b) Đồ thị hàm số y = 2x+4 là đường thẳng đi qua điểm có tọa độ là (0; 4) và ( 2 ;0). O. c) Hoành độ giao điểm của (d) : y = 2x+4 và đt y = -2x + 3 là nghiệm của phương trình sau : 2x +4 = -2x + 3 1 x 4 7 y 2 1 7 A ; Vậy tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng trên là : 4 2 Bài 3 : a ) BC 82 62 10cm 6.8 AH 4,8cm 10 62 HB 3,6cm 10 HC=10-3,6 = 6,4 cm. 0.5. 0.25 0.25 0.25 0.25. x 0.5. 0.25. 0.25. 0.25 0.25 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0.5. 4 3 31 b) B = sinB+cotB = 5 4 20 Bài 4 : a) Ta có AE và AM là 2 tiếp tuyến cắt nhau Suy ra AE = AM ( t/c hai tt cắt nhau) (1) Tương tự : BM và BF là hai tt cắt nhau Suy ra BM = BF ( t/c 2 tt cắt nhau) (2) mà AB = AM + MB (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra AB = AE + BF -OA và OB là hai tia phân giác của của hai góc kề bù EOM và MFB suy ra OA OB tại O o Vậy AOB 90 (t/c tia phân giác của hai góc kề bù ). 0.25. 0.25 0.25 0.25 Hình vẽ 0.5. b) Xét tam giác vuông AOB, OM là đường cao theo hệ thức h2 =b’.c’ hay OM2 = AM.MB(1) mà AM =AE (cmt), MB =BF ( cmt) (2) Từ (1) và (2) suy ra R2 = AE .BF c) Gọi O’ là trung điểm của AB ta có OO’ là đường trung tuyến của tam giác vuông AOB nên OO’= O’A= O’B Hay O thuộc đường tròn tâm O’ đường kính AB(1) OO’ còn là đường trung bình của hình thang ABFE nên OO’ // AE mà AE EF suy ra OO’ EF (2) Từ (1) và (2) suy ra EF là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB. Duyệt chuyên môn. Não Thiên Minh Nguyệt. 0.25 0.25. 0.25 0.25. GV ra đề. Đàng năng Hạnh.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ 2 NỘI DUNG I. Trắc nghiệm : 1-D 2-C 3- A Bài 1 a). x. . . x 3 x. . x 3. . 4-B. . 5-C. 6-D. 7-A. ĐIỂM Mỗi câu 0,25. 8-A. . x 3 x 9 x 3 x x 3 x x 4 . . x 4 2 x 2 x x 3. 0.5. . 0.5. 2x x 2 x b) P 5 x 25. 0.25 0.25. x 5. c) p 2 x 2 0 x 4 Bài 2 : a) Vì đường thẳng (d) : y = ax + b song song với đường thẳng y = 3x + 2 và đi qua điểm A(2;-1) nên : a = 3, x = 2, y = -1 Ta được : 3.2 +b = -1 b = -7 Vậy hàm số xác định được là : y = 3x -7 b) Đồ thị hàm số y = 3x-7 y y = 3x-7 7 là đường thẳng đi qua điểm có tọa độ là (0;-7) và ( 3 ;0) x. c) Hoành độ giao điểm của (d) : y = 3x – 7 và đt 3x – 7 = -2x - 3 7 x 6 5 y 3. 0.5. 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.5. y = -2x - 3 là nghiệm của phương trình sau : 0.25. 7 5 A ; Vậy tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng trên là : 6 3 Bài 3 :. 0.25. a ) MN 42 32 10cm 3.4 MQ 2, 4cm 5 32 MQ 1,8cm 5 PQ=5 – 1,8 = 3,2 cm. 0.25. 3 4 29 b) B = sinP+cotP = 5 3 15 Bài 4 : a) Ta có EC và EN là 2 tiếp tuyến cắt nhau Suy ra EC = EN( t/c hai tt cắt nhau) (1) Tương tự : FD và FN là hai tt cắt nhau. 0.5. 0.25 0.25 0.25. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Suy ra FD = FN ( t/c 2 tt cắt nhau) (2) mà EF = EN + NF (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra EF = EC + FD -OE và OF là hai tia phân giác của của hai góc kề bù EOM và MFB suy ra OE OF tại O (t/c tia phân giác của hai góc kề bù ) o Vậy EOF 90. 0.25 0.25 0.25 Hình vẽ 0.5. b) Xét tam giác vuông EOF, ON là đường cao theo hệ thức h2 =b’.c’ hay ON2 =EN.NF(1) mà EN =EC (cmt), FN =FD ( cmt) (2) Từ (1) và (2) suy ra R2 = EC.FD c) Gọi O’ là trung điểm của EF ta có OO’ là đường trung tuyến của tam giác vuông EOF nên OO’= O’E= O’F Hay O thuộc đường tròn tâm O’ đường kính FE(1) OO’ còn là đường trung bình của hình thang ABFE nên OO’ // EC mà EC CD suy ra OO’ CD (2) Từ (1) và (2) suy ra CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính EF. Duyệt chuyên môn. Não Thiên Minh Nguyệt. 0.25 0.25. 0.25 0.25. GV ra đề. Đàng năng Hạnh.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>