Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.64 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức. Nhận biết TN. TL. Thông hiểu TN. TL. Vận dụng thấp TN TL. Vận dụng ở mức cao hơn TN TL. Cộng. Chương IV: Oxikhông khí Số câu hỏi Số điểm Chương V: Hidro – nước Số câu hỏi Số điểm. 3. 1. 4. 0,75. 0,25. 1,0 10%. 2. 1. 1. 1. 5. 0,5. 1,0. 0,25. 3,0. 4,75 47,5%. Chương VI: Dung dịch Số câu hỏi Số điểm Tổng hợp các nội dung trên Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm. 2 0,5. 3 0,75. 1 2,0. 8 (2,0) 20%. 2 (3,0) 30%. 2 0,5 5% 1 1,0. 2 (0,5) 5%. 2 (0,5) 5%. 1 (3,0) 30%. 1 (1,0) 10%. 5 3,75 37,5% 16 (10,0) 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A hay B,C,D đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Những chất nào sau đây đều có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. KMnO4, KClO3. C. CaCO3, KMnO4. B. MgO, NaNO3. D. NaNO3, KClO3. Câu 2: Hãy lựa chọn nhóm chất nào sau đây là nhóm oxit: A. SO2 , CaO, CO2 ,CaCO3, Ca(OH)2. C. NO, NO2, HNO3, HNO2. B. P2O5, BaO, CaO. D. SO2, SO3, H2SO4, H2SO3. Câu 3: Dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím chuyển thành màu A. Đỏ B. Xanh. C. Vàng. D. Không đổi màu. Câu 4: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M. Câu 5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế? t0 A. 2KClO3 ⃗t o 2KCl + O2. C. 4Al + 3O2 2Al2O3 B. SO3 + H2O → H2SO4. D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Câu 6: Thành phần của không khí gồm: A. 21% oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác. B. 21% nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác. C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 7: Công thức hóa học của muối Natrisunphat là ? A. Na2SO3 B. NaSO4 C. Na2SO4 D. Na(SO4)2 Câu 8: Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, không khí và hiđro. Trường hợp nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ? A. Dùng bột đồng (II) oxit và sắt. C. Sử dụng quỳ tím và CuO B. Bột lưu huỳnh và dd nước vôi trong. D. Dùng que đóm đang cháy. Câu 9: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ? A: C, Cl2, Na B: C, C2H2, Cu C: Na, C4H10, Au D: Au, N2, Mg Câu 10: Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là: A. 40(g). B. 30(g). C. 20(g). D. 50 (g).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 11: Để phân biệt dung dịch natrihidroxit và dung dịch canxihidroxit dùng thuốc thử: A. Qùy tím B. Dung dịch phenol phtalein C.Sục khí CO2 D.canxiclorua Câu 12: CaO tác dụng được với các chất trong dãy : A. H2O , CO2 , dd HCl. B. SO3 ; Na2O ; H2SO4 . C. H2O ; NaOH ; HCl D. SO2 ; H2SO4 ; Ca(OH)2 II. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 13:(1đ) Trình bày tính chất hóa học của hidro. Viết PTHH minh họa Câu 14: (2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và chỉ rõ mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng gì ? a) N2O5 + H2O HNO3. t b) H2O H2 + O2. t c) Fe2O3 + CO Fe + CO2. d) Zn + HCl ZnCl2 + H2. Câu 15: (3đ) Người ta cho luồng khí H2 đi qua ống đựng 2,4g bột CuO màu đen được đun trên ngọn lửa đèn cồn cho đến khi toàn bộ lượng CuO màu đen chuyển thành đồng màu đỏ thì dừng lại. a) Tính thể tích khí hiđro (đktc) vừa đủ dùng cho phản ứng trên. b) Tính khối lượng nhôm cần dùng để khi phản ứng với axit sunfuric thì thu được lượng hiđro trên. Câu16: (1,0đ ) Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu được 12 g oxit. Xác định tên nguyên tố R trên. ( Cho biết: Cu = 64; O= 16; H= 1; S = 32; K= 39; Na= 23; N=14; Al = 27; C=12; Cl = 35,5). 0. 0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (12 x 0,25 = 3 điểm) Câu Kết quả. 1 A. 2 B. 3 B. 4 C. 5 D. 6 A. 7 B. 8 D. 9 A. 10 C. 11 C. 12 A. II. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 13: Trình bày đúng các tính chất của hidro (0,5đ) Viết đúng các PTHH minh họa (0,5 đ) Câu 14: - Cân bằng đúng (mỗi phương trình 0,5đ) 4x0,25=1,0 điểm - Xác định đúng loại phản ứng (mỗi phương trình 0,25đ) 4x0,25=1,0 điểm. Câu 15: -. Lập đúng PTHH Tính nCuO = 0,03mol Tính nH2 = 0,03mol Tính VH2 = 0,672l. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,25). Al2(SO4)3 + 3H2 - Lập đúng PTHH: 2Al + 3H2SO4 - Tính nAl = 0,02mol (0,5đ) - Tính mAl = 0,54g (0,25đ). (0,5đ). Câu 16: t0 0,25 2R + O2 2RO gọi x là nguyên tử khối của R ta có t0 2R + O2 2RO 2x 2(x+16) 0,25 7,2g 12g 7,2 . 2(x+16) = 2x . 12 14,4x + 230,4 = 24x 230,4 = 24x - 14,4x 230,4 = 9,6x 0,5 x = 230,4 : 9,6 = 24 Vậy R là Mg Lưu ý: Các PTHH thiếu điều kiện hoặc chưa cân bằng trừ ½ số điểm của phương trình đó ( chỉ trừ một lần)..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>