Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

toan6 tuan 9 tiet 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.91 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 20/10/2012 Ngày dạy : 24/10/2012. Tuần: 09 Tiết: 25. §14 SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ I. Mục Tiêu: 1.Kiến thức: - HS biết được định nghĩa số nguyên tố, hợp số. 2.Kĩ năng: - HS biết nhận ra một số nguyên tố, hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố. - HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số. 3. Thái độ: Rèn luyện tính can thận, chính xác khoa học cho HS II. Chuẩn Bị: - GV: Giáo án, bảng ghi các số tự nhiên nhỏ hơn 100. - HS:SGK, học và chuẩn bị bài III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề Thảo luận nhóm IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số: : 6A4: …………………………………………………………………………………… 6A5:…………………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - HS1: Khi nào thì b được gọi là ước của a ? tìm các ước của các số : 20 HS2: Tìm các ước của 51;61;71 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Số nguyên tố, hợp số (10 ‘) 2; 3; 5 chỉ có hai Các số 2;3;5 và 4;6 ước là 1 và chính nó. giống nhau ở điểm nào? 4 và 6 ngoài các ước 1 và chính nó còn có các ước khác nữa. HS nhắc lại. GV giới thiệu các số nguyên tố, hợp số.. KIẾN THỨC GHI BẢNG 1. Số nguyên tố, hợp số Xét bảng : a 2 3 4 5 6 Ư(a 1;2 1;3 1;2; 1;5 1;2; ) 4 3;6. - Các số 2;3;5 là số nguyên tố - Các số 4;6 là hợp số Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm Hoạt động nhóm làm ?, đại ?1. Số nguyên tố: 7 diện trả lời làm ?trong 2phut Hợp số : 8;9 Không vì 0 và 1 đều Chú ý:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0; 1 có phải là số nhỏ hơn 2. nguyên tố hay không? Số nguyên Các số < 10 thì những tố:2;3;5;7 số nào là số nguyên tố, những Hợp số:4;6;8;9 số nào là hợp số? GV giới thiệu chý ý. HS nhắc lại. Hoạt động 2: Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 (10 ‘) Vì chúng không là số Xét xem có những số nguyên tố . nguyên tố nào không vượt quá HS làm theo hướng 100, GV treo bảng. dẫn của giáo viên. Tại sao trong bảng không có số 0 và số 1. GV hướng dẫn HS làm như trong SGK.. - Số 0; s00s 1 không là số nguyên tố, không là hợp số - Các số nguyên tố nhỏ hơn 10: 2;3;5;7. 2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 (SGK). 4. Củng Cố ( 17’) Củng cố lại cho học sinh bằng các câu hỏi : - Có số nguyên tố nào là số chẵn không? - Tìm hai số nguyên tố nào hơn kém nhau 1 đơn vị - Làm bài tập 115,117 (giáo viên hướng dẫn ) 5. Hướng dẫn về nhà : ( 2’) - Về nhà học bài, nắm được thế nào là số nguyên tố, hợp số. - BTVN: 116, 119, 120 SGK - Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập. 6. Rút kinh nghiệm:. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×