TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực
tế.
3. Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
6A1:……………………………………………………………………………………..
6A2:……………………………………………………………………………………….
2 Kiểm tra bài cũ :
+ HS1: cho 2 số tự nhiên a và b. khi nào ta có phép trừ: a – b = x. Ap dụng tính:
a) 425 – 257; 91 – 56 b) 652 – 46 – 46 – 46
+ HS2: có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b
không? Cho ví dụ.
2.Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
GV cho 3 HS lên
bảng giải, các em khác làm
vào vở và theo dõi, nhận xét
bài làm của bạn.
Sau mỗi bài GV cho HS thử
lại (bằng cách nhẩm) xem
giá trị của x có đúng theo
yêu cầu không?
Hoạt động 2:
GV làm mẫu VD
GV cho 2 HS lên bảng
3 HS lên bảng giải bài
tập.
HS chú ý theo dõi.
2 HS lên bảng, các em khác
làm vào vở, theo dõi và nhận
xét bài làm của các bạn trong
Bài 47:
a) (x – 35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35 = 155
b) 124 + (118 – x) = 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93
x = 118 – 93 = 25
c) 156 – (x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61 = 13
Bài 48:
VD: 57 + 96 = (57 – 4)+(96 + 4)
= 53 + 100 = 153
a) 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)
= 33 + 100 = 133
b) 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1)
SỐ HỌC 6 GV: HOÀNG TIẾN THUẬN
LUYỆN TẬP §6.1
Ngày Soạn: 31 / 8 / 2010
Ngày dạy : 01 / 9 /
2010
Tuần: 4
Tiết: 10
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011
Hoạt động 3:
GV làm mẫu. Cho 2
HS lên bảng giải, các em
khác làm vào vở và theo dõi,
nhận xét bài làm của bạn.
Sau mỗi bài GV cho
HS thử lại (bằng cách
nhẩm).
Hoạt động 4:
GV đưa ra uêu cầu
của bài toán. Sau đó, cho HS
thảo luận theo nhóm nhỏ.
lớp.
2 HS lên bảng giải bài tập.
HS thảo luận.
= 45 + 30 = 75
Bài 49:
VD: 135 – 98 = (135 + 2) – (98 + 2)
= 137 – 100 = 37
a) 321 – 96 = (321 +4) – (96 + 4)
=325 – 100 = 225
b) 1354 – 997=(1354+3) – (997+3)
= 1357 – 1000 = 357
Bài 51:
4 9 2
3 5 7
8 1 6
4. Củng Cố
- Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được.
- Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ.
5. Dặn Dò:
Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 52, 53, 54.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
SỐ HỌC 6 GV: HOÀNG TIẾN THUẬN