Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

thuan. toan6. tuan 3.tiet 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.16 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng
một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
3. Thái độ:
Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
- HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm và bút viết bảng.
III Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
6A1:…………………………………………………………………………………………
6A2:………………………………………………………………………………………
2 Kiểm tra bài cũ :
GV gọi 2 HS lên bảng kiểm tra.
HS1:- Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng?Làm bài 28.
HS2:- Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng. Làm bài 27b,d.
2.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1:
(x-34).15 = 0 thì (x-34)
= ? Vậy x = ?
18.(x –16) =18 thì (x –
16)= ? Vậy x = ?
Hoạt động 2:
Gợi ý cách nhóm: (kết


hợp các số hạng sao cho được
số tròn chục hoặc tròn trăm).
Hoạt động 3:
x -34 = 0
x= 34
x – 16 = 1
x = 17
3 HS lên bảng làm
dưới sự hướng
dẫn của GV.
Bài 30: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x – 34).15 = 0 ; x -34 = 0 ; x = 34
b) 18.(x –16) = 18 ; x – 16 = 1 ; x =
17
Bài 31: Tính nhanh:
a) 135 + 360 + 65 + 40
=(135+65)+(360+40)
=200+400 = 600
b) 463 + 318 + 137 + 22
=(463+137)+(318+22)
=600+340 = 940
c) 20+21+22+…+29+30
= (20+30)+(21+29)+(22+28)
+(23+27)+(24+26)+25
= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 275
SỐ HỌC 6 GV: HOÀNG TIẾN THUẬN
LUYỆN TẬP 1
Ngày Soạn: 31 / 8 /2010
Ngày dạy :01 / 9 / 2010
Tuần: 3

Tiết: 7
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011
GV cho HS tự đọc
phần hướng dẫn trong sách
sau đó vận dụng cách tính.
Câu a: tách số 45= 41 + 4
Câu b: tách số 37= 35 + 2
GV yêu cầu HS cho
biết đã vận dụng những tính
chất nào của phép cộng để
tính nhanh.
Hoạt động 4:
Hãy tìm quy luật của dãy số.
Hãy viết tiếp 4; 6; số nữa vào
dãy số 1, 1, 2, 3, 5, 8.
a) 996 + 45= 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41
= 1 000 + 41 = 1041
b) 37 + 198 = (35+2) +198
=35+(2+198)=35+200= 235
Một HS lên viết 2 con số. Cứ
như vậy, cho 4 HS lên bảng.
Bài 32:
a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41 =1 000 + 41 = 1041
b) 37 + 198 = (35+2) +198
= 35+(2+198) = 35+200 =
235
Bài 33:
1,1,2;3;5;8;13;21;34;55

1;1;2;3;4;8;13;21;34;55;89;144
4. Củng Cố
Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có ứng dụng gì
trong tính toán.
5. Dặn Dò:
Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………

SỐ HỌC 6 GV: HOÀNG TIẾN THUẬN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×