Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA TOAN 8 KI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA TOÁN 8 HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011-2012 *MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Mức Độ. Nhận Biết. Thông Hiểu. Mức Độ Thấp Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Nội dung 1. Phương trình bậc nhất một ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Bất Phương trình bậc nhất một ẩn. Số Câu Số Số Điểm Tỉ lệ % 3. Tam Giác đồng dạng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Lăng trụ đứng. Vận Dụng. 1a 1,5 15% Giải Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 1b 1 10%. Mức Độ Cao Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương trình . 2 2 20% Bất Phương trình bậc nhất một ẩn.. Cộng. 2 3,5 35%. 2 2 20%. Hệ quả định lý talets và vẽ hình ghi giả thiết kết luận. 5 1 10% Hệ quả định lý talets và tính chất của Tam Giác đồng dạng. 3a,b 1,5 15%. 3c 2 20%. 3 3,5 35 %. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu 2 Tổng số điểm 1,5 % 15 %. Tính thể tích hình hộp chữ nhật 4 1 10% 2 4 2 6,5 20% 65%. 1 1 10% 8 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ BÀI: Câu1. ( 2.5 điểm) Giải phương trình : 3. 1. −2. a) x −2 + x = x(x −2) 2 x 3 x  4. b) Câu2. ( 2 điểm) Trong một cuộc thi, mỗi thí sinh phảI trả lời 10 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 5 điểm. Một học sinh được tất cả 70 điểm.Hỏi bạn trả lời đúng mấy câu? Câu3. ( 3.5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, E là một điểm trên cạnh AB. DE cắt AC tại F và cắt CB tại G. a) vẽ hình và ghi giả thiết kết luận. b) Chứng minh Δ AFE đồng dạng với Δ CFD. c) Chứng minh FD2 = FE. FG Câu4. ( 1 điểm) Cho hình hộp chữ nhât ABCD.A’B’C’D’ có AB = 10 cm , BC = 20 cm , AA’ = 15 cm. Hãy tính thể tích hình hộp chữ nhật Câu5. ( 1 điểm) Cho a > b hãy so sánh -3a + 1 và -3b +2 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011-2012. Câu 1 a. Đáp Án 3 1 2   x  2 x x ( x  2). ĐKXĐ: x 0; x 2. 3x  x  2 2  x( x  2) x( x  2)  3 x  x  2  2  4 x 0  x 0 (không TMĐK) . vậy phương trình vô nghiệm: S  b. Điểm 2.5 1.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 1. 2 x 3 x  4. (1) Tìm đúng điều kiện x 0 và x  0 Giải đúng phương trình. 0.25 0.5. x 0  2 x 0  2 x 2 x. khi (1)  2x = 3x – 4  x = 4(TMĐK) khi. x  0  2 x  0  2 x  2 x. 4 (1)  -2x = 3x – 4  x = 5 ( không TMĐK) S  4. Kết luận đúng:. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 *. Gọi số câu trả lời đúng là x ( câu) ĐK: x  N Vậy số câu trả lời sai là: 10-x (câu) Số điểm của những câu trả lời đúng là : 10x (điểm) Số điểm của những câu trả lời sai là : 5(10 - x) = 50-5x(điểm) Số điểm bạn đạt dược là 70 nên ta có phương trình: 10x – (50-5x)=70  15x=120  x = 8 (TMĐK) Vậy bạn trả lời đúng 8 câu 3 a. 2 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 3.5 0.5. G A. E. B 0,25. F D GT. C. Hình chữ nhật ABCD: E  AB 0,25. DE  AC  F  ; DE  BC  G. KL. b) Δ AFE Δ CFD. 2 c) FD = FE. FG. b. 1 Hình chữ nhật ABCD  AB  DC  AE  DC  Δ AFE Δ CFD.. 0.5 0.5 2 0.25. c FE FA  Δ CFD.  FD FC. Δ AFE Hình chữ nhật ABCD. (1).  AD  BC  AD GC  Δ AFD Δ CFG FA FD   . FC FG (2) FE FD   FD 2 FE.FG FD FG Từ 1 và 2 suy ra:. 4 VABCD.A’B’C’D’  AB.BC.BB ,. Mà BB = AA’. ,. 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5. 1 0.25 0.25 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  VABCD. A, B,C , D,  AB.BC. AA, 10.20.15 = 3000cm3. 5 a > b  -3a < -3b  -3a + 1 < -3b + 1 1 < 2  -3b +1 < -3b +2  -3a + 1 < -3b +2. 1 0.5 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×