Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Tài liệu Phương pháp giải nhanh bài toán Hóa Học ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.57 KB, 27 trang )

Chuyên đề: Phương pháp giải nhanh bài toán Hóa Học
Phần4
Phương pháp
Bảo toàn điện tích
Nộidung
A. Nội dung phương pháp và những chú ý quan trọng
B. Các thí dụ minh họa
C. Kếthợpphương pháp bảotoànđiệntích–bảotoànelectron
D. Bài tậpluyệntập
Phần4. Phương pháp bảotoànđiện tích
 Nội dung phương pháp :
• Định luậtbảo toàn điện tích (BTĐT):
“Trong một dung dịch nếutồntại đồng thời các ion dương và âm thì theo
định luậtbảo toàn điện tích: tổng sốđiện tích dương bằng tổng sốđiện
tích âm”.
Đâychínhlàcơ sởđểthiếtlậpphương trình biểudiễnmốiliênhệ giữacác
ion trong dung dịch.
• Áp dụng :
+ Tính lượng (số mol, nồng độ) các ion trong dung dịch.
+ Bài toán xử lí nước cứng.
+ Bài toán pha dung dịch.
 Chú ý : số mol điện tích = số mol ion × điện tích ion.
A. Nội dung phương pháp và những chú ý quan trọng
Thí dụ 1
Dung dịch X có chứa a mol Na
+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl

và d mol SO


4
2−
. Biểu
thứcnàodưới đây là đúng ?
Hướng dẫngiải:
A. a + 2b = c + 2d. B. a + 2b = c + d.
C. a + b = c + d. D. 2a + b = 2c + d.

Theo ®Þnh luËt b¶o toμn ®iÖn tÝch :
a + 2b = c + 2d
§¸p ¸n A.
B. Các thí dụ minh họa
Thí dụ 2
Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca
2+
; b mol Mg
2+
và c mol HCO
3

.
Dùng dung dịch Ca(OH)
2
x mol/l để làm giảm độ cứng của nước thì thấy
khi thêm V lít nước vôi trong vào cốc, độ cứng trong cốc là nhỏ nhất.
Biểuthức tính V theo a, b, x là
Hướng dẫngiải
A. B. C. D.
2a+b
V=

x
a+2b
V=
x
a+b
V=
x
a+b
V=
2x
−− −


→↓
2
332
2+ 2
33
2+
C¸c ph¶n øng x¶y ra : HCO + OH CO + H O (1)
Ca + CO CaCO (2)
M
C¸ch 1
g
:
+
−−

=+
→↓


===+
=
2
22+2
2++
+
3
2
33
CO OH Ca Mg
M
2+ 2+
gCa
CO MgCO (3)
§é cøng nhá nhÊt
Theo (1), (2), (3)
dung dÞch kh«ng cßn c¸c ion Ca vμ Mg
Chó ý :
: n n 2Vx n n (*)
(mol) ; n b (mol)
Thay vμo (*) :
naVx
2Vx
+
=+ +⇒ = →
ab
aVxb V §¸p ¸n
x
C.

B. Các this dụ minh họa
Thí dụ 2 (tt)
Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca
2+
; b mol Mg
2+
và c mol HCO
3

.
Dùng dung dịch Ca(OH)
2
x mol/l để làm giảm độ cứng của nước thì thấy
khi thêm V lít nước vôi trong vào cốc, độ cứng trong cốc là nhỏ nhất.
Biểuthức tính V theo a, b, x là
Hướng dẫngiải (tt)
A. B. C. D.
2a+b
V=
x
a+2b
V=
x
a+b
V=
x
a+b
V=
2x
→↓

→↓ ↓

32 2 3 2
32 2 3 3 2
C¸c ph−¬ng tr ×nh ph¶n øng x¶y ra :
Ca(HCO ) + Ca(OH) 2CaCO + 2H O
(4)
Mg(HCO ) + Ca(OH) CaCO + MgCO + 2H O (5)
§é cøng lμ nhá
C¸ch 2
nhÊt
:

+
⇒⇒=→
2
Ca(OH) 3
2
232
Tõ (4), (5) n = Ca(HCO ) + Mg(HCO )
ab
V.x = a
Ca(OH)
+ b V §¸p ¸n .
x
võa ®
C
ñ
B. Các thí dụ minh họa
Thí dụ 3

Một dung dịch chứa hai cation là Fe
2+
0,1M và Al
3+
0,2M. Trong dung dịch
còn có hai anion là Cl

x mol/l và SO
4
2−
y mol/l. Khi cô cạn 1,0 lít dung
dịch trên thu được 46,9 gam hỗnhợpmuối khan. Giá trị của x và y lần
lượtlà
Hướng dẫngiải
A. 0,6 và 0,1. B. 0,3 và 0,2. C. 0,5 và 0,15. D. 0,2 và 0,3.
−−
⇒⇒

2
4
Cl
cation anion
mèi
SO
u
n = x mol ; n = y mol
Khèi l−îng muèi khan :
56.0,1 + 27.0,2 + 35,5x + 96y = 46,9 35,5x + 96
y = 35,9 (1)
Theo ®Þnh luËt BT§T : x + 2y = 2.0,1 + 3.0,2 x + 2y

m = m
= 0
+ m
,8





(2)
x= 0,2
Tõ (1), (2)
y= 0,3
§¸p ¸n D.
B. Các thí dụ minh họa
Thí dụ 4
Dung dịch X gồm 5 ion : Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1 mol Cl

và 0,2 mol NO
3

.
Thêm từ từ dung dịch K
2

CO
3
1M vào dung dịch X đếnkhiđượclượng
kếttủalớnnhấtthìthể tích dung dịch K
2
CO
3
đãsử dụng là
Hướng dẫngiải
A. 300 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.



→↓
→↓
2+
2
2
33
2+ 2
3
+2+ 2
3
+
KÕt tña lín nhÊt
Mg + CO MgCO (1)
Ba
c¸c ion
+ CO
Mg , Ba vμ Ca ®· kÕt tña hoμn toμn

BaCO (2)



→↓
=++
++= =
⇒++=
22+2+2+
3
2+ 2+ 2+
2+ 2+ 2+
2+ 2
33
CO Mg Ba Ca
Mg Ba Ca
Mg Ba Ca
Ca + CO CaCO (3)
Theo (1), (2), (3) : n n n n (*)
Theo BT§T : 2n 2n 2n 1.0,1 + 1.0,2 0,3 mol
0,3
nnn
2

=
⇒= ⇒ == = →
2
323
CO K CO
0,15 mol (**)

0,15
(*), (**) n 0,15 mol V 0,15 lÝt 150 ml §¸p ¸n
1
B.
B. Các thí dụ minh họa
Thớ d 5
Ho tan hon ton hnhpgmx mol FeS
2
v y mol Cu
2
S vo axit HNO
3
(va ), thu c dung dch X (ch cha hai mui sunfat) v khớ duy
nht NO. T s cax/yl
Hng dngii
A. 2/1. B. 1/2. C. 3/1. D. 1/3.





2
24
3+
3
2
Do X chỉ có muối sunfat
Sơ đồ biến đổi : FeS Fe + 2SO (1)
x x 2x


dung dịc

h kh

ông còn
Cu S
gốc N

O
2C


+= ==

2+ 2
4
2+ 2
4
3+
u + SO (2)
y 2y y
Dung dịch chỉ có các ion : Fe , Cu v SO
Theo BTĐT : 3x 2.2
y 2.2x + 2.y x2y x/y 2/1
Đáp án A.
B. Cỏc thớ d minh ha
Thớ d 6
Dung dch X chaNa
2
SO

4
0,05M, NaCl 0,05M v KCl 0,1M. Phi dựng hn
hpmui no sau õy pha ch dung dch X ?
Hng dngii
A. KCl v Na
2
SO
4
. B. KCl v NaHSO
4
.
C. NaCl v K
2
SO
4
. D. NaCl v KHSO
4
.


+2
24 4
Các phơng tr ình điện li : Na SO 2Na + SO (1)
0,05 0,1 0,05
NaCl




+

+
Na + Cl (2)
0,05 0,05 0,05
KCl K + Cl (3)

]]
]]
]]
]]





=
==



==
=





+
++
2
+2

4
4
0,1 0,1 0,1
[Na [Cl
[Na 0,1 + 0,05 = 0,15 M ; [K 0,1 0M
Dun
g dịch :
[Cl 0,05 + 0,1 = 0,15 M ; [SO 0,05 M
[K 2[SO
Phải dùng hỗ
24
NaCl v KSn hợp Đáp áO n C.
B. Cỏc thớ d minh ha

×