Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Cac phuong phap giai nhanh bai toan hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.67 KB, 11 trang )

Xây dựng bài toán có cách giải nhanh
dạNG i: DựA VàO CHấT ĐầU Và CHấT CUốI Của QUá TRìNH PHảN ứNG
Bài 1 : Cho hỗn hợp gồm 0,2mol Fe và 0,1mol Fe
2
O
3
tác dụng với dd HCl d tạo dd A. A tác dụng với
xút d tạo kết tủa, nung kết tủa ến klợng không ổi trong không khí c m gam chất rắn. m có giá
trị là :
A. 23 B . 31 C. 32 D . 33
Bài 2 : Chia m gam hỗn hợp 2 rợu no ơn chức thành 2 phần bằng nhau
Phần 1: em ốt cháy hoàn toàn c 2,24lít CO
2
(ktc)
Phần 2: mang tách nớc hoàn toàn c hỗn hợp anken . Đốt cháy hỗn hợp anken này c a gam
H
2
O. a có giá trị là :
A. 1,8 B . 3,1 C. 3,2 D . 3,3
Bài 3 : Cho 19,2gam Cu tác dụng hết với dd HNO
3
loãng c khí NO em oxhoá NO c NO
2
rồi
sục vào nớc có dòng oxy ể tạo ra HNO
3
. Tính VO
2
ở ktc ã tham gia vào quá trình trên
A . 6,72 lít B. 8,96lít C . 3,36lít D. 4,48lít
Gii nhanh : N


+5


N
+2


N
+5


N
+5
không nhờng nhận e mà chỉ có Cu và O
2
Nhờng e : Cu - 2e

Cu
2+

0,3 0,6 (mol)
Nhận e : O
2
+ 4e

2O
2-
x 4x (mol)
nên có 4x = 0,6 vậy x = 0,15(mol) và VO
2

=3,36lít
Bài 4 : Cho hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1 và R2 có hoá trị x , y không ổi , R1 và R2 không tác dụng
với H
2
O và ứng trớc Cu trong dãy iện hoá . Cho hỗn hợp A tác dụng với dd CuSO
4
d thu c Cu
Lấy Cu cho vào dd HNO
3
loãng thu c 1,12lít NO(ĐKTC). Hỏi nếu cho lợng hhợp nh trên vào dd
HNO
3
loãng thì thể tích khí N
2
(ĐKTC) giải phóng ra bao nhiêu ?
A. 0,672 lít B. 0,896lít C . 0,336lít D. 0,448lít
Giải nhanh :
Cu
2+
HNO
3
R1 , R2

Cu

NO N
+5
+ 3e

N

+2

HNO3 0,15

0,05(mol)
R1 , R2

N
2
2 N
+5
+ 10e

N
2

0,15

0,015(mol)
Vậy VN
2
= 0,015 . 22.4 = 0,336 lít
Bài 5 : Hỗn hợp A gồm : FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

(mỗi oxít ều có 0,5mol )
a) Khử A hoàn toàn bằng khí CO d ở nhiệt ộ cao thì khối lợng Fe thu c là
A. 168gam B. 336gam C. 224gam D. 280gam
b) Cho A tác dụng với dd HCl thì số mol HCl cần dùng để hoà tan hết A là :
A. 16 mol B. 8 mol C. 4 mol D. 12 mol
Bài 6 : Hỗn hợp A gồm : 0,4 mol Fe và các oxít : FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
(mỗi oxít ều có 0,1mol ) . Cho A
tác dụng với dd HCl d c dd B . Cho B tác dụng với NaOH d , kết tủa thu c nung nóng trong
không khí ến khối lợng không ổi c m gam chất rắn . m có giá trị là
A. 80gam B . 20gam C. 60gam D . 40gam
1
Bài 7 : Đốt cháy hoàn toàn 3 gam FeS
2
trong oxi c a gam SO
2
, oxi hoá hoàn toàn a gam SO
2
c
b gam SO
3
tác dụng hết với dd NaOH d sinh ra c gam Na
2
SO

4
. Cho Na
2
SO
4
tác dụng hết với dd
Ba(OH)
2
d c m gam kết tủa . m có giá trị là
A. 11,56gam B. 1,165gam C. 11,65gam D. 15,16gam
Bài 8 : Hỗn hợp X gồm : x mol Al và 0,2 mol Al
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch NaOH d c dung
dịch A . Sục CO
2
d vào dd A c kết tủa B , lọc kết tủa B nung tới khối lợng không ổi c 40,8
gam chất rắn . Giá trị của x là :
A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,5 mol
Bài 9 : Hỗn hợp A gồm : FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
có số mol bằng nhau
a)Khử hoàn toàn 232gam hỗn hợp A bằng khí CO d ở nhiệt ộ cao thì khối lợng Fe thu c:

A. 165gam B. 166gam C. 167gam D. 168gam
b) Cho 232gam hỗn hợp A tác dụng hết với dung dịch HCl d c dung dịch B . Cho B tác dụng với
xút d c kết tủa , lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lợng không ổi c m gam chất rắn ,
m có giá trị là
A. 230gam B. 240gam C. 250gam D. 260gam
Bài 10 : Khử hoàn toàn hỗn hợp 0,25mol FeO và 0,25mol Fe
2
O
3
bằng khí H
2
, sản phẩm hơi cho hấp
thụ vào 18gam dung dịch H
2
SO
4
80%. Sau khi hấp thụ nồng ộ của H
2
SO
4
là:
A. 40% B . 20% C. 30% D . 50%
Bài 11 : 13,6g hỗn hợp: Fe , Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thu ựơc 2,24lít H
2
(ở ĐKTC).
Dung dịch thu ựơc cho tác dụng với NaOH d tạo kết tủa rồi nung trong không khí ến khối lợng

không ổi c a gam chất rắn . a có giá trị là
A. 13gam B. 14gam C. 15gam D. 16gam
Bài 12: Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm: Fe , FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cần dùng 2,24lít CO( ở ktc)
m thu c là
A. 5,04gam B. 5,4gam C. 5,05gam D. 5,06gam
Bài 13: Cho luồng khí CO d i qua ống sứ chứa 5,64gam hỗn hợp: Fe , FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
(un nóng
) khí i ra sau phản ứng c dẫn vào dd Ca(OH)
2
d thấy tạo thành 8gam kết tủa . Khối lợng của Fe
thu c là
A. 4,63gam B. 4,36gam C. 4,46gam D. 4,64gam
Bài 14: Hoà tan 12,8g hỗn hợp Fe, FeO bằng dung dịch HCl d thu c 2,24 lít H
2
(ktc) thu c

dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH d, lọc kết tủa nung ngoài không khí ến
khối lợng không ổi thu c a gam chất rắn. Giá trị a là:
A.12g B. 14g C. 16g D. 18g
ỏp ỏn dng 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
C A C C A; B A B C A; D A D A B C
Dạng II ; Dựa vào tỷ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử Để
xĐ CTPT chất vô cơ
Bài 1: Nếu hàm lợng của sắt là 70% thì đó là oxít nào trong số các oxít sau :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không có oxít nào phù hợp
Bài 2: 1 oxít sắt trong ó oxi chiếm 30% về khối lợng. Công thức của oxít sắt ó là :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không có oxít nào phù hợp
2
Bài 3: X là 1 oxít Fe . Biết 1,6gam X tác dụng vùa hết với 30ml dd HCl 2M . Công thức của oxít sắt ó là :

A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Không có oxít nào phù hợp
Bài 4: Khử hoàn toàn 11,6gam oxít sắt bằng CO ở nhiệt ộ cao , sản phẩm khí dẫn qua dd Ca(OH)
2
d tạo 20
gam kết tủa. CT của oxít sắt là :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không có oxít nào phù hợp
Dạng IIi ; DựA TRÊN CáCH TíNH KHốI LƯợNG MUốI MộT CáCH TổNG QUáT
m
muối khan
= m
kloại(hoặc catiọn kl)
+ m
gốc axít
Bài 1 : Cho 2,81gam hỗn hợp gồm Fe

2
O
3
, ZnO , MgO tác dụng vừa ủ với 500ml dd H
2
SO
4
0,1M . Khối l-
ợng muối sunfat tạo ra trong dd là :
A. 5,81gam B . 5,18gam C. 6,18gam D . 6,81gam
Bài 2 : Cho 2,81gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, ZnO , MgO tác dụng vừa ủ với 300ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M .
Khối lợng muối sunfat tạo ra trong dd là :
A. 3,81gam B. 4,81gam C. 5,21gam D. 4,8gam
Bài 3 :
-Cho m gam hỗn hợp gồm Cu , Fe , Al tác dụng hoàn toàn với dd HNO
3
loãng ựơc (m + 31)g muối nitrat
- Nếu cho m gam hỗn hợp kim loại trên tác dụng với O
2
c các oxít CuO, Fe
2
O

3
, Al
2
O
3
thì khối lợng m
của oxít là :
A. (m + 31)g B . (m + 16)g C. (m + 4)g D . (m + 48)g
Bài 4 : Cho 29 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg , Zn , Fe tác dụng hết với dd H
2
SO
4
loãng thấy sinh ra b lít
H
2
(ĐKTC) , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ựơc 86,6gam muối khan . Gía trị của b là :
A. 6,72 lít B. 8,96lít C. 3,36lít D. 13,44lít
Bài 5 : Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg , Zn tác dụng hết với dd HCl c 2,24lít H
2
(ĐKTC) .
Khối lợng muối tạo ra trong dung dịch là :
A. 9,75 B. 9,55 C. 11,3 D. 10,75
Bài 6: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu, Zn, Fe tác dụng hết với dd HNO
3
loãng thu c dung dịch A. Cô cạn
dd A thu ựơc (m + 62)g muối nitrat . Nung hỗn hợp muối khan trong không khí ến khối lợng không ổi
thu c chất rắn có khối lợng là :
A . (m + 8)g B . (m + 16)g C . (m + 4)g D . (m + 31)g
Bài 7 : Cho 26 gam Zn tác dụng vừa ủ với dung dịch HNO
3

thu đợc 8,96lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(ĐKTC) số mol HNO
3
có trong dd là :
A. 0,4 mol B . 0,8mol C. 1,2 mol D . 0,6 mol
Bài 8 : Hoà tan hoàn toàn 17,5gam hỗn hợp Mg , Zn , Cu vào 400ml dung dịch HCl 1M vừa ủ c dd
A . Cho dần dần NaOH vào A ể thu c kết tủa tối a , lọc kết tủa un nóng ến khối lợng không ổi
c m gam chất rắn . m có giá trị là :
A. 20,7 B. 24 C. 23,8 D. 23,9
Dạng II Đáp án dạng III
1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 7 8
B B C C D C C D C A C C
3. Dựa vào phơng pháp khối lợng phân tử trung bình, số nguyên tử cacbon
trung bình để xác định CTPT của hợp chất vô cơ và hữu cơ.
Ví dụ 1: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, B nằm kế tiếp nhau trong cùng một phân nhóm chính. Lấy
6,2g X hoà tan hoàn toàn vào nớc thu c 2,24lít hiro (ở ktc).
3
A, B là hai kim loại:
A - Li, Na B - Na, K C - K, Rb D - Rb, Cs
ĐS: B
Cách giải nhanh
Đặt công thức chung của A và B là R (nguyên tử khối của M
A
< M
R
< M
B
)
n

R
= 2n
H2
= 0,2mol
M =
2,0
2,6
= 31g/mol
M
A
= 23 -> A là Na, M
B
= 39 -> B là K
Ví dụ 2: Hoà tan 5,94g hồn hợp hai muối clorua của hai kim loại A và B là hai kim loại thuộc phân nhóm
chính nhóm II vào nớc c 100ml dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl
-
trong dung dịch X ngời ta cho
dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
thu c 17,22g kết tủa. Công thức hoá học của hai muối
clorua lần lợt là:
A. BeCl
2
, MgCl
2
B. MgCl
2
, CaCl
2
C. CaCl

2
, SrCl
2
D. SrCl
2
, BaCl
2
Cách giải nhanh:
Đặt công thức chung của hai muối là RCl
2

RCl
2


2AgCl
0,06 0,12
M
là khối lợng mol nguyên tử trung bình của hai kim loại A và B.
MA = 24(Mg)

M
=
06,0
94,5
- 71 = 28 MB = 40(Ca)
CC PHNG PHP GIP GII NHANH BI TON HểA HC
Đ1. PHNG PHP S NG CHẫO
Vi hỡnh thc thi trc nghim khỏch quan, trong mt khong thi gian tng i ngn hc sinh phi
gii quyt mt s lng cõu hi v bi tp khỏ ln (trong ú bi tp toỏn chim mt t l khụng nh).

Doú vic tỡm ra cỏc phng phỏp giỳp gii nhanh bi toỏn húa hc cú mt ý ngha quan trng.
Bi toỏn trn ln cỏc cht vi nhau l mt dng bi hay gp trong chng trỡnh húa hc ph thụng.
Ta cú th gii bi tp dng ny theo nhiu cỏch khỏc nhau, song cỏch gii nhanh nht l phng
phỏp s ng chộo.
- Phơng pháp òng chéo thờng dùng để giải bài toán trộn lẫn các chất với nhau có thể đồng thể hoặc dị thể
nhng hỗn hợp cuối cùng phải là đồng thể.
- Nếu trộn lẫn các dung dịch thì phải là các dung dịch của cùng một chất (hoặc chất khác, nhng do phản ứng
với H
2
O lại cho cùng một chất. Ví dụ trộn Na
2
O với dd NaOH ta đợc cùng một chất là NaOH).
- Trộn 2 dung dịch của chất A với nồng độ khác nhau, ta thu đợc một dung dịch chất A với nồng ộ duy
nhất. Nh vậy lợng chất ta trong phần ặc giảm xuống phải bằng lợng chất ta trong phần loãng tăng lên. Sơ
ồ tổng quát của phơng pháp đờng chéo nh sau:
Nguyờn tc: Trn ln 2 dung dch:
Dung dch 1: cú khi lng m1, th tớch V1,nng ộ C1 (C% hoc CM), khi lng riờng d1.
Dung dch 2: cú khi lng m2, th tớch V2, nng ộ C2 (C2 > C1), khi lng riờng d2.
Dung dch thu c cú m = m1 + m2,V = V1 + V2, nng ộ C (C1 < C < C2), khi lng riờng d.
S ồ đờng chộo v cụng thc tng ng vi mi trng hp l:
a) Đối với nồng ộ C% về khối lợng
m1 C1 C2 C
C
b) Đối với nồng ộ mol/l
V1 C1 C2 C
C
4
1
2
2

1
CC
CC
m
m


=

m2 C2 C C1
1
2
2
1
CC
CC
V
V


=

V2 C2 C C1
c) Đối với khối lợng riêng
V1 d1 d2 d
d
1
2
2
1

dd
dd
V
V


=

V2 d2 d d1
Khi s dng s ồ đờng chộo ta cn chỳ ý:
*) Cht rn coi nh dung dch cú C = 100%
*) Dung mụi (H
2
O) coi nh dung dch cú C = 0%
*) Khi lng riờng ca H
2
O l d = 1 g/ml
Sau õy l mt s vớ d s dng phng phỏp ng chộo trong tớnh toỏn pha ch dung dch
Dạng 1 : Tính toán pha chế dung dịch
Vớ d 1. thu c dung dch HCl 25% cn ly m1 gam dung dch HCl 45% pha vi m2 gam
dung dch HCl 15%. T l m1/m2 l:
A. 1:2 B. 1:3 C. 2:1 D. 3:1
Ví dụ 2. pha c 500 ml dung dch nớc muối sinh lí (C = 0,9%) cn lấy V ml dung dch NaCl 3%.
Giá tr ca V l :
A. 150 B. 214,3 C. 285,7 D. 350
Ta có sơ ồ: V1(NaCl) 3 ( 0 - 0,9)
0,9
V2(H
2
O) 0 (3 - 0,9)



7
3
1,2
9,0
2
1
==
V
V
Mà V1 + V2 = 500 ml => V1 = 150 ml
Phng phỏp ny khụng nhng hu ớch trong vic pha ch cỏc dung dch m cũn cú th ỏp dng cho cỏc
trng hp c bit hn, nh pha mt cht rn vo dung dch. Khi ú phi chuyn nng ca cht rn
nguyờn cht thnh nng tng ng vi lng cht tan trong dung dch.
Vớ d 3. Hũa tan 200 gam SO
3
vo m gam dung dch H
2
SO
4
49% ta c dung dch H
2
SO
4
78,4%. Giỏ tr
ca m l:
A. 133,3 B. 146,9 C. 272,2 D. 300,0
im lớ thỳ ca s ồ đờng chộo l ch phng phỏp ny cũn cú th dựng tớnh nhanh kt qu ca nhiu
dng bi tp húa hc khỏc. Sau õy ta ln lt xột cỏc dng bi tp ny.

Ví dụ 4: Cần thêm bao nhiêu gam nớc vào 500g dung dịch NaOH 12% ể có dd NaOH 8%?
A.500g B. 250g C. 50g D. 100g
ĐS: B
Dạng 2 : Bài toán hỗn hợp 2 đồng vị
Đây là dạng bài tập cơ bản trong phần cấu tạo nguyên tử
Ví dụ 4 . Nguyên tử khối trung bình của Br là 79,319. Brom có hai đồng vị bền :
Br
79
35
, và
Br
81
35
Th nh ph n % s nguyên t ca
Br
81
35
l :
A. 84,05 B. 81,02 C. 18,98 D. 15,95
5

×