Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tài liệu Phương pháp truy xuất sự cố Rơle ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.66 KB, 10 trang )

PHƯƠNG PHÁP TRUY XUẤT SỰ CỐ RƠLE
(TYPE MICOM)
I. RƠLE KHOẢNG CÁCH MICOM P441
Mặt trước của rơle bao gồm :
- Màn hình hiểm thị LCD.
- 12 Led chỉ thị, trong đó Led1 đến Led 4 được cài đặt cố định của nhà
chế tạo (Trip, Alarm, Out of service và Healthy), các Led 5 đến Led 12 được
cài đặt tuỳ theo người sử dụng.
- 07 phím điều khiển gồm:
•  : Đọc sự cố đang hiện diện.
• C : Xóa sự cố hoặc huỷ bỏ giá trị mới hoặc trở về trình đơn trước.
•  : Dịch chuyển sang trái hoặc sang phải để lựa chọn trình đơn
chính hoặc phụ.
•  : Dịch chuyển lên xuống để lựa chọn trình đơn phụ trong
trình đơn chính và tăng giảm trị số chỉnh định.
•  : Chọn thông số cần cài đặt và thừa nhận thông số mới.
Cách truy xuất sự cố: Rơle có thể ghi nhận và lưu lại 5 sự cố.
• Cách truy xuất sự cố vừa xảy ra:
Nhấn phím  để xem sự cố: gồm các thông số
Nhấn phím C để xóa sự cố.
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/vqm1386850508-doc--1-13868505089371/vqm1386850508.doc
• Cách truy xuất sự cố đã xảy ra (Rơle có thể lưu lại 5 sự cố mới nhất):
Từ màn hình mặc định

Op parameter Những thông số

View record Trang xem sự cố.

Select event Chọn sự kiện.

Select fault Chọn sự cố muốn xem ( có 5 sự cố).



Active group 1 Nhóm hoạt động 1.

Started phase Pha khỏi động.

Tripped phase Pha bị cắt.

Start element distance Thành phần bảo vệ khoảng khỏi động.

Earth fault start Khỏi động sự cố chống chạm đất.

Distance trip Bảo vệ khoảng cách tác động.

Fault date Ngày bị sự cố.

Fault time Thời gian bị sự cố.

Fault alarm Báo động sự cố.

System frequency Tần số của hệ thống.

Fault duration Thời gian duy trì sự cố.

Relay trip time Thời gian cắt của Rơle.

Fault location Vị trí sự cố.

I
a
Dòng sự cố pha A.


I
b
Dòng sự cố pha B.

/var/www/html/tailieu/data_temp/document/vqm1386850508-doc--1-13868505089371/vqm1386850508.doc
I
c
Dòng sự cố pha C.

U
an
Điện áp pha A- đất .

U
bn
Điện áp pha B- đất.

U
cn
Điện áp pha C- đất.

Fault resistance Tổng trở sự cố.
Nhấn  cho đến khi trở về màn hình mặc định.
II. RƠLE QUÁ DÒNG MICOM P120, 121, 122, 123.
Mặt trước của rơle bao gồm :
- Màn hình hiểm thị LCD.
- 8 Led chỉ thị, trong đó Led1 đến Led 4 được cài đặt cố định của nhà
chế tạo (cắt (trip), báo động sự cố(Alarm), Warning và RơleHealthy), các Led
5 đến Led 8 được cài đặt tuỳ theo người sử dụng.

- 07 phím điều khiển gồm:
•  : Đọc sự cố đang hiện diện.
• C : Xóa sự cố hoặc huỷ bỏ giá trị mới hoặc trở về trình đơn trước.
•  : Dịch chuyển sang trái hoặc sang phải để lựa chọn trình đơn
chính hoặc phụ.
•  : Dịch chuyển lên xuống để lựa chọn trình đơn phụ trong
trình đơn chính và tăng giảm trị số chỉnh định.
•  : Chọn thông số cần cài đặt và thừa nhận thông số mới
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/vqm1386850508-doc--1-13868505089371/vqm1386850508.doc
Cách truy xuất sự cố: Rơle có thể ghi nhận và lưu lại 5 sự cố.
Trình tự thao tác truy cập hệ thống menu trên rơle
Màn hình mặc định

Op Parameters Những thông số.

Record Ghi nhận.

CB Monitoring Giám sát CB.

Fault Record (Ghi nhận sự cố)

Record number ( Số sự cố)

Chọn sự cố
Fault time Thời gian xảy ra sự cố

Fault date Ngày xảy ra sự cố

Active set group 1 Nhóm 1 hoạt động


Fault phase Pha bị sự cố

Threshold Ngưỡng sự cố ( quá dòng cấp 1, cấp 2 hay cấp 3)

Magnitude Độ lớn dòng sự cố

Magnitude Độ lớn dòng sự cố pha A
I
A

Magnitude Độ lớn dòng sự cố pha B
I
B

Magnitude Độ lớn dòng sự cố pha C
I
C

Magnitude Độ lớn dòng trên trung tính
I
N
Nhấn  cho đến khi trở về màn hình mặc định
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/vqm1386850508-doc--1-13868505089371/vqm1386850508.doc
II. RƠLE QUÁ DÒNG MICOM 126, 127.
Mặt trước của rơle bao gồm :
- Màn hình hiểm thị LCD.
- 8 Led chỉ thị, trong đó Led1 đến Led 4 được cài đặt cố định của nhà
chế tạo (cắt (trip), báo động sự cố(Alarm), Warning và RơleHealthy), các Led
5 đến Led 8 được cài đặt tuỳ theo người sử dụng.
- 07 phím điều khiển gồm:

•  : Đọc sự cố đang hiện diện.
• C : Xóa sự cố hoặc huỷ bỏ giá trị mới hoặc trở về trình đơn trước.
•  : Dịch chuyển sang trái hoặc sang phải để lựa chọn trình đơn
chính hoặc phụ.
•  : Dịch chuyển lên xuống để lựa chọn trình đơn phụ trong
trình đơn chính và tăng giảm trị số chỉnh định.
•  : Chọn thông số cần cài đặt và thừa nhận thông số mới
Cách truy xuất sự cố: Rơle có thể ghi nhận và lưu lại 5 sự cố.
Trình tự thao tác truy cập hệ thống menu trên rơle
Màn hình mặc định

Op Parameters Những thông số.

Record Ghi nhận.

Fault Record (Ghi nhận sự cố)

Record number Số sự cố (tất cả có 5 sự cố).

Chọn sự cố
Fault time Thời gian xảy ra sự cố

/var/www/html/tailieu/data_temp/document/vqm1386850508-doc--1-13868505089371/vqm1386850508.doc

×