Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Tài liệu Chủ đề 4: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI NHAU pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.04 KB, 7 trang )


Ch đ ủ ề
4
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG
GÓC VỚI NHAU
A.PHƯƠNG PHÁP:
Để chứng minh đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b ta
có thể áp dụng một trong các cách sau:
1)Chứng minh góc giữa a và b bằng .
2)Chứng minh a vuông góc với mặt phẳng chứa b.
3)Chứng minh a song song với c,c vuông góc với b.
4)Sử dụng định lý ba đường vuông góc.
5)Đưa về một mặt phẳng ,sử dụng các định lý trong hình học
phẳng.
0
90

K
M
A
B
C
D
H
Ví dụ 1
CABRI
Cho tứ diện đều ABCD,AH vuông góc
(BCD),M là trung điểm AH.
Chứng minh rằng :
a)Các cạnh đối diện của tứ diện vuông
góc với nhau từng đôi.


b)Ba đường thẳng MB,MC,MD vuông
góc với nhau từng đôi.

K
S
A
B
C
I
Ví dụ 2
CABRI
Cho hình tròn tâm O,đường kính AB nằm
trong mặt phẳng (P).Trên đường vuông
góc với (P) tại A lấy điểm S,trên dường
tròn (O) lấy điểm C,kẻ AI vuông góc
SC,AK vuông góc AB.Chứng minh rằng:
a)Các mặt tứ diện SABC là các tam giác
vuông.
b) AI vuông góc IK,IK vuông góc SB.

I
S
A
B C
D
Bài 2.4.1
Cho hình chóp
S.ABCD có đáy là
hình thang ABCD
vuông ở A và

B,AD=2AB=2BC.
a)Chứng minh các
mặt bên của hình
chóp là những
tam giác vuông.
b)Gọi I là trung
điểm của AD
chứng minh BI
vuông góc SC và
CI vuông góc SD.

I
A
S
C
B
H
Bài 2.4.2
Cho hình chóp S.ABC có
SA vuông góc
(ABC),AB=AC,I là trung
điểm của BC
AH vuông góc SI.Chứng
minh:
a)BC vuông góc AH.
b)AH vuông góc SB.
c)SC không vuông góc
với AI.


×