Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu PHẦN 1: CƠ BẢN VỀ LẬP TRÌNH C# VÀ VB.NET ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.98 KB, 2 trang )

PHẦN 1: CƠ BẢN VỀ LẬP TRÌNH C# VÀ VB.NET
Các bài tập trong phần này giúp các thành viên tự kiểm tra các kiến thức nền tảng
của 2 ngôn ngữ C# và VB.NET như:
- Kiểu dữ liệu
- Các cấu trúc rẽ nhánh
- Các cấu trúc lặp
- CTC và các kiểu truyền tham số
- Mảng và xâu ký tự
Cần chú ý các điểm mới trong hai ngôn ngữ so với các ngôn ngữ khác (như VB6, C,
C++) và sự khác nhau giữa C# và VB.NET
Hãy cài đặt các bài toán sau bằng 2 ngôn ngữ C# và VB.NET
Bài 1. Nhập số x>0 và n∈N
+
sau đó tính và in ra giá trị của biểu thức sau:
x..xxx
++++
Bài 2. Xây dựng các hàm tiện tích tính:
- Tính N!, N!!
- Tình Fibonaci thứ N
- Giải phương trình bậc 2
- Tìm UCLN, BCNN của hai số nguyên.
Bài 3. Nhập vào một mảng, đảo ngược và in ra màn hình
Bài 4. Nhập vào một ma trận sau đó:
- Kiểm tra xem ma trận có phải vuông hay không?
- Tính tổng trên hành thứ k.
Bài 5. Nhập vào một xâu ký tự sau đó kiểm tra xem xâu này có gồm toàn ký tự hoa
hay không?, Chuyển các ký tự đầu của các từ thành các ký tự hoa, các ký tự tiếp
theo trong từ thành ký tự thường.
Bài 6. Nhập vào một xâu ký tự sau đó chuẩn hoá xâu này, một xâu là chuẩn hoá nếu
nó không chứa ký tự trắng ở hai đầu, giữa các từ chỉ có một khoản trắng.
Bài 7. Nhập vào một xâu ký tự sau đó điếm xem xâu này gồm có bao nhiêu từ, có


bao nhiêu cặp từ trùng nhau.
Bài 8. Nhập vào một xâu ký tự sau đó điếm xem xâu này có gồm toàn các ký tự số
hay không?, nếu nó gồm toàn các ký tự số thì tách xâu này thành các xâu con sao
cho số lượng các xâu con là ít nhất và các ký tự trong xâu con này là giống nhau.
Bài 9. Nhập vào một xâu ký tự sau đó điếm xem xâu này có gồm toàn các ký tự
anphabeta hay không?, tìm các đoạn con có các ký tự giống nhau (không phân biệt
chữ hoa chữ thường), tìm đoạn con các ký tự giống nhau có độ dài lớn nhất.
Bài 10. Nhập vào một xâu ký tự sau đó chuẩn hoá xâu này theo quy tắc sau:
- Đầu và cuối xâu không được chứa dấu cách
- Giữa các từ không thể có nhiều hơn 1 dấu cách
- Đầu các từ trong xâu phải là ký tự hoa
- Các ký tự không phải là ký đầu tiên của một từ phải là chữ thường.
Bài 11. Nhập vào hai xâu ký tự s1, s2 sau đó điếm xem xâu s2 xuất hiện bao nhiêu
lần trong xâu s1, tìm vị trí đầu tiên, cuối cùng xuất hiện của xâu s2 trong xâu s1.
Bài 12. Nhập vào ba xâu ký tự s1, s2, s3 sau đó thay thế tất cả các vị trí xuất hiện
của s2 trong xâu s1 bằng xâu s3.
Bài 13. Kiểm tra xem xâu s có phải là xâu gồm toàn các từ đối xứng hay không?
Bài 14. Nhập vào ba xâu ký tự s1, s2 sau đó liệt kê ra tất cả các vị trí xuất hiện của
xâu s2 trong xâu s1.
Bài 15. Nhập vào hai xâu ký tự s1, s2 sau đó tìm vị trí cuối cùng xuất hiện của s2
trong xâu s1.
Bài 16. Sử dụng để chuyển chuyển một số nguyên từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,
16.
Bài 17. Nhập hai số nguyên dương N và A (A∈[2, 16]) thực hiện chuyển số nguyên
N từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số A.

×