BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
LÊ VĂN LÂM
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH
DUY TRÌ VƢỜN CAO SU TIỂU ĐIỀN CỦA CÁC HỘ NÔNG
DÂN TẠI HUYỆN THỐNG NHẤT, TỈNH ĐỒNG NAI
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
Đồng Nai - 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
LÊ VĂN LÂM
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH
DUY TRÌ VƢỜN CAO SU TIỂU ĐIỀN CỦA CÁC HỘ NÔNG
DÂN TẠI HUYỆN THỐNG NHẤT, TỈNH ĐỒNG NAI
Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp
Mã số: 60.62.01.15
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN TIẾN THAO
Đồng Nai - 2016
i
LỜI CAM ĐOAN
Tơi cam đoan, đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,
kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai cơng bố trong
bất kỳ cơng trình nghiên cứu nào khác.
Nếu nội dung nghiên cứu của tôi trùng lặp với bất kỳ cơng trình nghiên
cứu nào đã cơng bố, tơi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và tuân thủ kết luận
đánh giá luận văn của Hội đồng khoa học
Ngƣời cam đoan
Lê Văn Lâm
ii
LỜI CẢM ƠN
Để thực hiện và hoàn thành luận văn tác giả đã nhận đƣợc sự quan tâm
và giúp đỡ tận tình về nhiều mặt của các cá nhân, tổ chức và tập thể. Cho
phép tác giả đƣợc bày tỏ lịng cảm ơn sâu sắc đến:
Q thầy, cơ giáo đã giảng dạy và Khoa sau đại học, Khoa Kinh tế và
Quản trị kinh doanh trƣờng Đại học Lâm nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận
lợi cho tác giả trong suốt thời gian học và nghiên cứu hoàn thiện luận văn.
Đặc biệt tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Nguyễn Tiến
Thao, ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn và giúp đỡ tác giả trong suốt quá trình
thực tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
Tác giả xin cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của UBND huyện Thông Nhất và
các hộ nông dân trên địa bàn huyện đã tạo điều kiện thuận lợi để luận văn
đƣợc hoàn thành.
Cuối cùng tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến các bạn bè, đồng nghiệp và
ngƣời thân đã giúp đỡ, khích lệ tác giả trong suốt q trình thực tập và nghiên
cứu khoa học.
Tác giả
Lê Văn Lâm
iii
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................ ii
MỤC LỤC .................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ........................................................ ix
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1
Chƣơng 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỀN VỀ QUYẾT ĐỊNH VÀ CÁC
NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH ........................................... 4
1.1. Cơ sở lý luận về quyết định và các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định .... 4
1.1.1. Khái niệm và ý nghĩa của việc ra quyết định ....................................... 4
1.1.2. Các loại quyết định [4 ] ........................................................................ 4
1.1.3. Những điều kiện tiên quyết để ra quyết định[4]: .................................. 5
1.1.4. Yêu cầu đối với quyết định[4] .............................................................. 6
1.1.5. Quá trình ra quyết định và tổ chức thực hiện các quyết định[4] ............ 7
1.1.6. Các nhấn tố ảnh hƣởng đến quá trình ra quyết định[4]........................ 11
1.2. Các lý thuyết liên quan trong q trình phân tích của đề tài ................... 11
1.2.1. Khái niệm kinh tế nông hộ .................................................................. 11
1.2.2. Khái niệm và các chỉ tiêu đánh giá kết quả-hiệu quả kinh tế[3] .......... 13
1.2.3. Khái niệm chi phí cơ hội..................................................................... 14
1.3. Cơ sở thực tiễn về tình hình sản xuất Cao su [7] .................................... 15
1.3.1. Tình hình sản xuất mủ Cao su thế giới ................................................ 15
1.3.2. Tình hình sản xuất mủ Cao su trong nƣớc[7] ...................................... 19
1.4. Tổng quan tài liệu .................................................................................. 27
iv
Chƣơng 2 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU ............................................................................................. 29
2.1. Những đặc điểm về tự nhiên, kinh tế-xã hội huyện Thống Nhất ............ 29
2.1.1. Vị trí địa lý ......................................................................................... 29
2.1.2. Địa hình .............................................................................................. 30
2.1.3. Khí hậu ............................................................................................... 30
2.1.4. Dân số ................................................................................................ 31
2.1.5. Giao thông .......................................................................................... 31
2.1.6. Đất đai ................................................................................................ 31
2.1.7. Về kinh tế ........................................................................................... 31
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ...................................................................... 34
2.2.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu .............................................................. 34
2.2.2. Phƣơng pháp xử lý số liệu .................................................................. 34
2.2.3. Phƣơng pháp phân tích ....................................................................... 34
Chƣơng 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................ 40
3.1. Thực trạng sản xuất kinh doanh mủ Cao su tại huyện Thống Nhất, tỉnh
Đồng Nai ...................................................................................................... 40
3.1.1 Tinh hình sản xuất Cao su và tiêu thu mủ Cao su ................................ 40
3.1.2. Tình hình tiêu thụ sản phẩm mủ Cao su tại huyện Thống Nhất ........... 44
3.2. So sánh quả kết quả và hiệu quả sản xuất năm 2015 giữa 2 nhóm hộ.... 45
3.2.1. Các chỉ tiêu so sánh kết quả ................................................................ 45
3.2.2. Các chỉ tiêu so sánh tỷ suất hiệu quả kinh tế ....................................... 48
3.2.3. Tác động của việc thay đổi giá đến lợi nhuận tính trên ha. .................. 49
3.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định sản xuất mủ Cao su của các hộ
nông dân nghiên cứu .................................................................................... 50
3.3.1. Mô tả đặc điểm các chỉ tiêu trong mơ hình kinh tế .............................. 50
3.3.2. Mơ hình ƣớc lƣợng của đề tài ............................................................ 56
v
3.3.3. Kiểm định mức độ phù hợp của mơ hình (Kiểm định Omnibus) ......... 59
3.3.4. Kiểm định mức độ giải thích của mơ hình .......................................... 59
3.3.5. Kiểm định mức độ dự báo tính chính xác của mơ hình ....................... 60
3.3.6. Phân tích tác động của các nhân tố đến quyết định chặt bỏ vƣờn Cao su
của hộ ........................................................................................................... 60
3.3.7. Một số kiến nghị ................................................................................ 65
KẾT LUẬN .................................................................................................. 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Viết tắt
Viết đầy đủ
1
CP
Chi phí
2
CPVT
Chi phí vật tƣ
3
CPNC
Chi phí nhân cơng
4
DT
Doanh thu
5
LN
Lợi nhuận
6
NN&PTNT
Nơng nghiệp và Phát triển nông thôn
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
TT
Tên bảng
Trang
3.1
Thống kê về diện tích trồng Cao su
40
3.2
Thống kê bảng sản lƣợng mủ Cao su
40
3.3
Bảng thông kê đơn giá độ của mu Cao su
41
3.4
Doanh thu từ mủ Cao su
41
3.5
Chi phí trung bình kiến thiết vƣờn cây
42
3.6
Chi phí trung bình giai đoạn kinh doanh
43
3.7
Thống kê thơng tin về việc số hộ bán sản phẩm cho ngƣời mua
44
3.8
Thông tin về việc số hộ bán sản phẩm có bị ép giá
44
3.9
So sánh sản lƣợng bình qn tính trên đơn vị diện tích hecta (ha)
45
3.10 So sánh doanh thu bình quân tính trên đơn vị diện tích hecta (ha)
3.11
So sánh chi phí kiến thiết cơ bản bình qn tính trên đơn vị diện
tích hecta (ha)
45
46
3.12 So sánh chi phí kiến thiết cơ bản tính trên đơn vị diện tích hecta
46
3.13 So sánh lợi nhuận bình qn tính trên đơn vị diện tích hecta
47
3.14 So sánh thu nhập bình qn tính trên đơn vị diện tích hecta (ha)
47
3.15 So sánh tỷ suất hiệu quả kinh tế
48
3.16 Ảnh hƣởng của giá cả đến lợi nhuận của 2 nhóm hộ
49
3.17 Giới tính của chủ hộ trồng Cao su
50
3.18 Trình độ của chủ hộ
51
3.19 Tỷ trọng thu nhập của hộ trồng Cao su
51
3.20 Tuổi vƣờn Cao su
52
3.21 Thống kê diện tích trồng Cao su
53
3.22
Điều kiện lao động của chủ hộ (0. Không đủ, 1. Đủ số lao động
tham gia sản xuất kinh doanh Cao su)
53
viii
3.23 Kỳ vọng của hộ trồng Cao su
54
3.24 Đánh giá chất lƣợng đất trồng Cao su
54
3.25 Thông tin về vay tín dụng
55
3.26 Áp lực về việc trả nợ vốn vay
55
3.27 Kết xuất mơ hình hồi quy
56
3.28 Kết xuất mơ hình khi loại biến (X6), (X10) ra khỏi mơ hình
58
3.29 Kết xuất kiểm định mức độ phù hợp của mơ hình
59
3.30 Kiểm định mức độ giải thích
59
3.31 Kiểm định mức độ dự báo tính chính xác của mơ hình
60
3.32 Giá trị trung bình của các biến độc lập
61
3.33 Hệ số ƣớc lƣợng của các biến độc lập
63
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
TT
Tên hình
Trang
1.1
Sản lƣợng Cao su toàn cầu hàng năm
15
1.2
Thị phần sản xuất Cao su tự nhiên
16
1.3
Sản lƣợng và tiêu thu Cao su tự nhiên toàn cầu
16
1.4
Giá Cao su thiên nhiên
18
1.5
Sản lƣợng và năng suất Cao su tự nhiên
20
1.6
Tỷ lệ diện tích trồng Cao su cả nƣớc
20
1.7
Diện tích trồng Cao su và thu hoạch
22
1.8
Sản lƣợng và giá trị xuất khẩu từ 2005 -10/2014
24
2.1
Bản đồ hành chính huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
29
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu
Vào thời điểm 2010 – 2 t quyết định chặt bỏ vƣờn cây chỉ cịn
10,79%.
Qua q trì nghiên cứu thực hiện đề tài tôi đã thực hiện và đạt đƣợc
những kết quả sau đây:
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về sản xuất mủ Cao su của các
hộ trồng Cao su tiểu điền.
- Đánh giá thực trạng sản xuất mủ Cao su của Nông hộ tại huyện Thống
Nhất, tỉnh Đồng Nai.
69
- So sánh hiệu quả kinh tế giữa nhóm hộ chặt và hộ tiếp tục sản xuất
vƣờn Cao su trên địa bàn.
- Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến việc quyết định chặt cây Cao su
của Nông hộ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hạn chế ngƣời nông dân chặt cây Cao
su và nâng cao hiệu quả sản xuất mủ Cao su tại huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng
Nai.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Nguyễn Văn Bỉ (1997), Về việc giải bào tốn tối ưu đa mục tiêu trong
nơng lâm nghiệp, Thông tin khoa học lâm nghiệp.
2. Trần Hữu Dào (2001), Đánh giá hiệu quả rừng trồng quế thuần loài ở Việt
Nam làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp kinh tế - kỹ thuật để
phát triển rừng trồng Quế.
3. Nguyễn Văn Đệ và cộng sự (2004), Giáo trình Kinh tế Lâm nghiệp, NXB
Nơng nghiệp, Hà Nội.
4. Nguyễn Ngọc Huyền(2009), Quản trị học, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế
quốc dân, Hà Nội.
5. Phạm Văn Lang, Bạch Quốc Khang (1998), Cơ sở lý thuyết quy hoạch thực
nghiệm và ứng dụng trong kỹ thuật Nông nghiệp, NXB Nông nghiệp,
Hà Nội.
6. Trần Duy Rƣơng (2013), Đánh giá hiệu quả rừng trồng keo lai ở một số
vùng sinh thái tại Việt Nam, NXB Viện Khoa học Việt nam.
7. UBND Huyện Thống Nhất 2013-2015), Báo cáo tình hình kinh tế - Xã hội
của Huyện năm 2013, 2014, 2015.
Tiếng Anh:
1. Bierman, H.J (1968), The growth period decision, Management Science 14
(6), pp 302-309.
2. Chang, S.J (1982), Rotation age, management intensity, and the economic
factors of timber production: do change in stumpage price, interest
rate, generation cost, and forest taxation matter?, Forest Science 29
(2) pp 267 - 278.
3. Duerr, W.A et al (1956), Financial maturity: a guid to profitable timber
growing, US Department of Agriculture, 74 pp.
4. Faustmann, M, (1849), On the determination of the value which forest land
anf immature stands pose for forestry, in Ganne, M., ed Martin
Faustmann and the evolution of discounted cash flow, paper 42.
Oxford Institute; 1968, 54 pp.
5. Gaffney, M.M (1957), Concepts of financial maturity of timber and other
assets, Agriculture Economics.
6. Goundry, G.K (1960), Forest management and the theory of capital,
Canadian Journal of political Economics 26 pp 439 – 451.
7. Graham – Tomasi, Ted (1983), The comperative statics of the Faustmann
model of forest management, Staff Paper, Department of Agriculture
and Applied Economics, University of Minnesota.
8. Hartman, R. (1976), The harvesting decision when the standing forest has
value, Economic Inquiry 14 (1) pp 52-58.
9. Hirshleifer, Jack (1974), Sustained yield versus capital theory. University
of Washington
10. Johansson, Per-olov; Lofgren, K.G (1983), Six different results on the
properties of the supply function, Sweden: University of Umea.
11. Lofgren, K.G, The Fraustmann – Ohlin theorem: a history note, History
of Political Economy 15 (2) pp 261-264.
12. Lofgren, K.G (1985), Effect on the socially optimal rotation period in
forestry of biotechnological improvements of the growth function,
Forest Ecology and Management 10 (2) 233 -249.
13. Pearse, P.H (1967), The optimum forestry rotation, Forestry Chronicle 43,
pp 178-195)
14. Reed, W.J (1984), The effect of the risk of fire on the optimal rotation of a
forest, Journal of environmental Economics anf Management 11 (2)
180 – 190)
15. Samuelson, P (1976), Economics of forestry in an evolving society,
Economic Inquiry 14, pp 466-492
16. Thomson, R.B (1942), An examination of basic principle of forest
valuation, Duke University School of Forestry.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC I
Mẫu phiếu điều tra
Mã phiếu:…………..............
Ngày phỏng vấn:……/……/2016
PHIẾU KHẢO SÁT TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CAO SU
NHĨM CHẶT
SDT:……………………………………………………
Địa chỉ: …………………thơn …………………ấp…………………
Xã………………………………huyện Thống Nhất
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ tên ngƣời quyết định chính:…………………………….…………………
2. Giới tính:
Nam
Nữ
3. Tuổi: ……………………………..
4. Trình độ:………………………………..
5. Số năm kinh nghiệm trồng cao su:…………… ………………..(năm)
6. Số nhân khẩu trong gia đình:………………………ngƣời.
+ Số lao động chính trong gia đình: ……….………………..ngƣời
+ Số lao động tham gia trồng cao su:…………………………ngƣời.
Lao động gia đình có đủ đáp ứng sản xuất cao su khơng?
. Có
Khơng
II.THƠNG TIN CHẶT CAO SU
7. Thời điểm chặt cao su:
tháng ……….../ 20……..
8. Quy mơ chặt
Chặt hồn tồn
Chặt 1 phần, sản xuất 1 phần
Diện tích cao su đã chặt:………………………… ha ………………….tuổi
9. Tổng diện tích cao su trƣớc khi chặt:……………………………… ha
+ Cao su ở giai đoạn KTCB:………….ha…………..tuổi.
Mật độ:…….cây/ha
+ Cao su ở giai đoạn kinh doanh:…………..ha…………..tuổi.
độ:…….cây/ha
Mật
Thời gian KTCB của diện tích này:……………………………. (năm)
Thời gian khai thác dự định của diện tích này:………..................(năm).
Tổng diện tích cao su sau khi chặt:……………………… ha……………….. tuổi
10. Mục đích chặt cao su?
Chặt bỏ
Chặt chuyển cây trồng mới
Khác, ghi rõ…………….
11. Ơng bà đánh giá đất sản xuất của ơng bà đối với sản xuất cao su
.Không phù hợp
. Trung bình
. Phù hợp
. Rất phù hợp
II. THƠNG TIN SẢN XUẤT:……………………………… ghi lại tổng diện tích kinh
doanh ở trên
8. Giai đoạn kiến thiết
8.1. Mua lại ………………………….(ha)
- Chi phí mua lại……………….......(đ). Tuổi vƣờn cây khi mua lại:………… năm
- Thời gian để kiến thiết thêm cho vƣờn cây:……………………….. năm
Tổng chi phí đầu tƣ kiến thiết thêm cho vƣờn cây:…………………………… đ
+ Chi phí giống:……………………………………. đ
+ Chi phí phân bón hữu cơ: ……………………………………. đ
+ Chi phí phân bón hóa học: ……………………………………. đ
+ Chi phí thuốc: …………………………………….đ
+ Chi phí lao động: …………………………………….đ
+ Chi phí khác (ghi rõ,……………….):……………………….. đ
8.2. Tự trồng …………………………(ha).
Tổng chi phí đầu tƣ cơ bản trong giai đoạn kiến thiết:…………………………… đ
+ Chi phí mua đất:……………………………… đ
Nếu tự có, thì giá trị đất nếu bán sẽ có giá là khoảng bao nhiêu:……. đ
+ Chi phí giống…………………………………….đ
+ Chi phí phân bón hữu cơ: ……………………………………. đ
+ Chi phí phân bón hóa học: ……………………………………. đ
+ Chi phí thuốc: …………………………………….đ
+ Chi phí lao động: ……………………………………. đ
+ Chi phí khác (ghi rõ,…………………….):……………………….. đ
9. Sản xuất ở năm trƣớc khi chặt: năm 20………………
9.1. Chi phí vật tƣ khai thác.
Thời gian sử dụng
Khoản mục
Số lƣợng
Tổng tiền mua
(tháng)
Dao cạo
Chén hứng mủ,kiềng
Đèn pin
Thùng đựng mủ
Máng tránh mƣa,máng tránh mủ
Khác, ghi rõ…….
9.2. Chi phí chăm sóc và khai thác diện tích cao su ở năm trƣớc khi chặt
a) Phân vô cơ.
Khoản mục
Số lƣợng (kg)
Đơn giá (đ/kg)
Thành tiền (đ)
Phân vơ cơ
+ NPK
+ URE
+……….
+……….
Cơng bón phân vơ cơ
+ Cơng nhà
+ Công thuê
b) Phân hữu cơ.
Khoản mục
Phân hữu cơ
+ Giá trị phân hữu cơ
Cơng bón phân hữu cơ
+ Cơng nhà
+ Công thuê
Số lƣợng (kg)
Đơn giá (đ/kg)
Thành tiền (đ)
c) Thuốc phòng bệnh và trị bệnh.
Số lƣợng
Khoản mục
Đơn giá
Thành tiền
1.Thuốc phịng bệnh
+ Giá trị thuốc phịng bệnh
Cơng phun thuốc phịng bệnh
+ Cơng nhà
+ Cơng th
2.Thuốc trị bệnh
+ Giá trị thuốc trị bệnh
Công phun thuốc trị bệnh
+ Công nhà
+ Công thuê
d) Làm cỏ
Bằng tay
Khoản mục
1.Thuốc diệt cỏ
+ Giá trị thuốc diệt cỏ
Công phun thuốc diệt cỏ
+ Công nhà
+ Công thuê
2. Sạc cỏ
Tiền nhiên liệu sạc
Công sạc cỏ
+ Công nhà
+ Công thuê
Bằng thuốc
Cả hai
Số lƣợng
Đơn giá
Thành tiền
e) Chi phí cơng lao động.
Số lƣợng
Khoản mục
Đơn giá
Thành tiền
1. Cơng chăm sóc
+ Cơng nhà
+ Cơng th
2. Cơng khai thác
+ Công nhà
+ Công thuê
3. Tiêu thụ
+ Công tiêu thụ
+ Chi phí tiêu thụ
III) Thơng tin doanh thu cho diện tích khai thác ở năm trƣớc khi chặt
10. Sản lƣợng
+ Sản lƣợng mủ nƣớc:………………...……………………(kg).
Giá bán trung bình mủ nƣớc ……...............................…(đ/độ).
Số độ trung bình năm vừa rồi:……………………………(độ).
+ Sản lƣợng mủ đơng:………………...………………...…(kg).
Giá bán trung bình mủ đơng ……..............................…(đ/kg).
Thời điểm chặt cao su, Ơng bà nghĩ rằng giá mủ trong năm sau sẽ thế nào?
. Giảm
Khơng đổi
Tăng
11. Tiêu thụ
+ Ơng bà bán sản phẩm mủ chủ yếu cho ai (chọn 1) :
Thƣơng lái.
Sang tay.
Công ty………………
Tại sao ông bà bán cho đối tƣợng này? ……………………………………………
………………………………………………………………………………
+ Ơng bà có bị ép giá hay khơng?
1.có
2. khơng
3 khơng rõ
Nếu có, thì ơng bà phản ứng ra sao.
Giữ lại không bán.
Chấp nhận bán.
+ Ơng bà có hài lịng về đối tác thu mua cao su của ông bà.
Khác,ghi rõ…….………
Rất khơng hài lịng.
Khơng hài lịng.
Hài lịng.
Rất hài lịng
Bình thƣờng.
.
Tỷ trọng thu nhập cao su chiếm bao nhiêu % trong tổng thu nhập của gia đình:………. %
VI. THƠNG TIN KHÁC
12. Tín dụng
Ơng bà có vay vốn tính dụng để sản xuất Cao su khơng?
Có
Nếu có:
Khơng, Tại sao?...................................................................
a) Ơng bà vay bao nhiêu? ...................... (đồng).
Khi nào: năm 20……
b) Vay ở đâu? ......................................................................................
c) Lãi suất:....................(%/năm).
d) Thời hạn vay:..............(năm)
Ơng bà có chịu áp lực trả nợ do vay tiền để sản xuất cao su khơng?
Có
Khơng
13. Khuyến nơng
Ơng bà có đƣợc tập huấn khuyến nơng về sản xuất Cao su khơng? Có Khơng
1) Nếu có: ơng bà có thấy giúp ích đƣợc gì cho ông bà không?
......................................................................................................................................
2) Nếu không: Tại ông/bà không tham gia?
......................................................................................................................................
14. Đánh giá của nông hộ đối với sản xuất Cao su?
* Thuận lợi: ..............................................................................................................
* Khó khăn: ..............................................................................................................
Theo Ơng bà thì điểu gì ảnh hƣởng nhất đến việc Ơng Bà chặt cao su
……………………………………………………………………………………………..?
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!!!
PHỤ LỤC II
Chạy hồi quy 1
Block 1: Method = Enter
Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square
Step
1
df
Sig.
Step
115.314
10
.000
Block
115.314
10
.000
Model
115.314
10
.000
Model Summary
Step
-2 Log likelihood
Cox & Snell R Square
51.041a
1
Nagelkerke R
Square
.617
.823
a. Estimation terminated at iteration number 8 because parameter estimates
changed by less than .001.
Classification Tablea
Observed
Predicted
Y
0
Percentage Correct
1
0
55
5
91.7
1
4
56
93.3
Y
Step 1
Overall Percentage
a. The cut value is .500
92.5
Variables in the Equation
B
Step 1a
S.E.
X1
-.500
X2
-5.125
2.084
X3
19.082
X4
Wald
Sig.
Exp(B)
1
.001
.607
6.047
1
.014
.006
6.774
7.935
1
.005
193750755
.104
-2.289
1.056
4.698
1
.030
.101
X5
-.038
.021
3.187
1
.074
.963
X6
1.343
.934
2.069
1
.150
3.830
X7
-2.785
.822 11.473
1
.001
.062
X8
2.041
.977
4.361
1
.037
7.698
X9
.382
.143
7.111
1
.008
1.465
X10
-.351
.703
.249
1
.618
.704
-1.288
4.902
.069
1
.793
.276
Consta
nt
.146 11.640
df
a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8, X9, X10.
Phụ lục 2; chạy hồi quy 2 loại bỏ biến X6, X10
Block 1: Method = Enter
Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square
Step
1
df
Sig.
Step
112.919
8
.000
Block
112.919
8
.000
Model
112.919
8
.000
Model Summary
Step
-2 Log likelihood
Cox & Snell R Square
53.437a
1
Nagelkerke R Square
.610
.813
a. Estimation terminated at iteration number 8 because parameter estimates
changed by less than .001.
Classification Tablea
Observed
Predicted
Y
0
Percentage Correct
1
0
56
4
93.3
1
6
54
90.0
Y
Step 1
Overall Percentage
a. The cut value is .500
91.7