Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.5 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ ĐỀ THI THỬ. ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN - KHỐI 11 Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề ). Phần chung: (7 điểm) Câu 1: (2 đ).Tìm các giới hạn sau. n2 +n+ 2 2n+1 x−2 b. lim 2 x→ 2 2 x − 3 x −2. a. lim √. Câu 2: (1đ).Tìm a để hàm số sau liên tục tại x0 = 1 ¿ 1 − √ 2 x −1 khi x ≠ 1 x−1 a2 x − 3 khi x=1 ¿ f (x)={ ¿. Câu 3: (1đ) a. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin2x. b. Giải phương trình f ' (x)=0 , biết f ( x)=sin 2 x − 2cos x+2 Câu 4: (3đ). Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , AB = a. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. a. Chứng minh SA (ABC) b. Chứng minh (SAB) (SBC) c. Gọi I là trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa SA và CI. II. Phần riêng: (3 đ). ( Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau) 1/ Theo chương trình chuẩn. Câu 5a: (1đ) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm. 3. Câu 6a: (2đ). Cho hàm số. y=. 2 x −1 . x +1. 2 x −10 x − 7=0. a. Giải bất phương trình y’ > 3. b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 3. 2/ Theo chương trình nâng cao. Câu 5b: (1 đ). Chứng minh rằng phương trình sau luôn có ít nhất một nghiệm trong ( - 2 ; -1) với mọi m. 3. 2. x+ 1¿ + x − x − 3=0 2 (1 − m )¿. Câu 6b: (2đ). Cho hàm số. y=. x 2 − x +2 . x−1. a. Giải phương trình y’ = 0 b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng – 1..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HÊT.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>