Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

11 Chia da thuc cho don thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.38 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kieåm tra baøi cuõ:. 1) TÝnh: a) 15x2y2 : 3xy2 b) - 12x4y2z : 3xy2. = 5x = - 4x3z. 2) Chọn đáp án đúng: Đơn thức 12x4y2z không chia hết cho đơn thức : A. 3x4yz B. 7xy4z C. 4x3y2 D. 5x2y2z. O. Khi Anµo A B khi mçi §¬n thøc chiath× hếtđơn chothøc đơn thức chiaBhÕt đơncủa thøc B? sè mò kh«ng biÕn cña đềucho lµ biÕn A víi lín h¬n sè mò cña nã trong A..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ?1 Cho đơn thức 3xy2 2 - H·y viÕt mét ®a thøc cã c¸c h¹ng tö đều chia hÕt cho 3xy 2 5 3 2 3 2 VD (SGK-tr27) (15x y + 12x y 10xy ) : 3xy 2 - Chia c¸c h¹ng2 tö5 cña ®a thøc đó 3xy 2 3 cho 2 2 = ( 15x y : 3xy ) + ( 12x y : 3xy ) + ( - 10xy3 : 3xy2 ) - Céng c¸c (®anhau thøc th¬ng ) = 5kÕt xy3qu¶ + 4võa x2 -t×m 10/3đợc y víi Nhận xét: Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B. Khi nµo th× ®a thøc A chia hÕt cho đơn thức B ≠ 0 ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bµi tËp ¸p dông Không dùng phép chia, xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thøc B kh«ng ? Trêng hîp 1: A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 B = 6y2 A cã chia hÕt cho B Trêng hîp 2: A = 7x2y3 - 10xy 10xy + 6x3y2 B = 3x2y A kh«ng chia hÕt cho B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + 12x3y2 - 10xy3) : 3xy2 = ( 15x2y5 : 3xy2 ) + ( 12x3y2 : 3xy2 ) + ( - 10xy3 : 3xy2 ) = 5 xy3 + 4 x2 - 10/3 y ( Đa thức thương ) VD(SGK- tr27):. (15x2y5. Quy taéc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hế t cho ñôn c B)đa thức Nêu quy tắcthứ chia cho a Ađơn cho thức B B (trường - Chia mỗi hạng tửAcủ hợp chia hết)? - Cộng các kết quả với nhau..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> *Nhận xét: Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B. * Quy taéc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), - Chia mỗi hạng tử của A cho B - Cộng các kết quả với nhau. Ví dụ. Thực hiện phép tính : ( 30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4 ) : 5x2y3 ( 30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4 ) : 5x2y3 = ( 30x4y3 : 5x2y3 ) +(- 25x2y3 : 5x2y3 )+(- 3x4y4 : 5x2y3 ) = 6x2- 5- 3/5x2y Chó ý: Cã thÓ tÝnh nhÈm vµ bá bít mét sè phÐp tÝnh trung gian.. Gi¶i:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?2. a) Khi thực hiện phép chia (4x4 - 8x2 y2 + 12x5y) : (- (-4x4x2 2)) 4x22 ) (-x2 + 2y2 -3x2y) Baïn Hoa vieát 4x4 - 8x2 y2 +12x5y = (-- 4x Neân (4x4 - 8x2 y2 + 12x5y) : (- 4x2 )= - x2 +2y2 - 3x 3 y Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai ?. Trả lời: Bạn Hoa giải đúng V× : Đa thức A chia hết cho đa thức B ≠ 0  có đa thức Q sao cho A= B.Q. Khi đó: Q = A : B. Vaø ta coù: 4x4 - 8x2 y2 + 12x5y = - 4x2 (-x2 + 2y2 -3x2y) Neân (4x4 - 8x2 y2 + 12x5y) : (- 4x2 ) = - x2 +2y2 - 3x 3 y b) Laøm tính chia: (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y B¹n Hoa thµnh Cáchđã 1 ph©n tÝch ®a thøc bÞ chiaC¸ch 2 nh©n tö, trong đó có chứa 1 nhân tử là đơn thức chia, rồi thực cña 2h·y nªu 2 2 b¹n 2Hoa? 2 (20x4y - 25x2hiÖn y2 Em - 3x y) : tù 5x2nh y c¸ch 20x4ylµm - 25x y -cho 3x ymét = 5x sè. y(4x2- 5y -3/5) t¬ng chia mét tÝch = 4x2- 5y -3/5. Nªn (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y = 4x2- 5y -3/5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Điều kiện để đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B. 2. Quy taộc chia đa thức cho đơn thức (trờng hợp phép chia hết) - Chia moãiEm haïng h·y tử củanªu A choc¸c B néi dung - Cộng các kết quả với nhau. kiÕn thøc cña bµi häc? (C + D – E) : B = (C : B) + (D : B) + ( - E : B). Hoặc: Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử , trong đó có chứa 1 nhân tử là đơn thức chia, rồi thực hiện tơng tự nh chia một tích cho mét sè..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LUYỆN TẬP: Bài 1:Chọn kết quả đúng của phép chia sau ( 4x4 - 8x2y2 + 12x6y) : ( - 4x2 ) a) x2 - 2y2 - 3x4y. S. b) -x2 + 2y2 - 3x4y. Đ. c) -x2 - 8x2y2 + 12x6y. S. d) -x2 + 2y2 + 3x3y. S.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> LuyÖn tËp Bµi tËp 64 (SGK -28): Lµm tÝnh chia a. (- 2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2 = - x3 + 3/2 – 2x c. ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy ): 3xy = xy + 2xy2 – 4 Vì ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy ) = 3xy.( xy + 2xy2 – 4 ). Bài tập 46 (SBT - 8): Tìm n để mỗi phép chia sau là phép chia hết ( n lµ sè tù nhiªn) ( 13x4y3 – 5x3y3 + 6x2y2) : 5xnyn Gi¶i §Ó phÐp chia trªn lµ phÐp chia hÕt th× n ≤ 2. Mµ n lµ sè tù nhiªn nªn n = 0 ; n = 1; n = 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chia đa thức A cho đơn thức B (B ≠ 0). củ a ử t g n 1 hạ. B t cho ế h a i ng ch ô h k A. Mọi hạng tử. của. A ch. ia hế t cho. A B. A B Ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau (C + D - E) : B = (C:B) + (D:B) + (-E:B). A:B=. B. ?. C1. C2. Phân tích đa thức A thành nhân tử chứa nhân tử chung là đơn thức B A : B = M.B : B.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Híng dÉn vÒ nhµ 1. Học bài và nắm vững: * Điều kiện để đa thức A chia hết cho đơn thức B ≠ 0. * Quy tắc chia đa thức cho đơn thức. 2. Bài tập về nhà : Bài 65, 66(SGK- 29); Bài 44 đến 47 (SBT- 8). - Bµi tËp 65 (SGK -29): Lµm tÝnh chia [ 3(x-y)4 + 2( x-y)3 – 5( x-y)2] : (y-x)2 Gợi ý: ( y-x)2 = ( x-y)2 . Có thể đặt x - y = z rồi áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức để thực hiện phép chia..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kieåm tra baøi cuõ:. 1) TÝnh: = 5x a) 15x2y2 : 3xy2 b) - 12x4y2z : 3xy2 = - 4x3z 2) Chọn đáp án đúng: §¬n thøc 12x4y2z kh«ng chia hÕt cho đơn thức : A. 3x4yz B. 7xy4z C. 4x3y2 D. 5x2y2z 3) Khẳng định sau đúng hay sai? 3 2 3 2 Tõ (15x2y5 +12x3Khi y2 -10xy ) = 3xy ( 5xy +4 x -10/3 y) nµo th× đơn thøc A => (15x2y5 +12x3y2 -10xy3) :3xy2 = 5 xy3 +4 x2-10/3 y Đúng. O. chia hết cho đơn thức B?. Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lín h¬n sè mò cña nã trong A.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×