Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

DAI SO 7 C34 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.46 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 19 Tiết 41. Ngày soạn: 26/12/09 Ngày dạy: 28/12/09. CHƯƠNG II : THỐNG KÊ § 1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Làm quen với bảng về thu thập số liệu thống kê khi điều tra, biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu”, “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, tần số của một giá trị. - Biết ký hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó, tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản qua điều tra. * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng lập bảng số liệu thống kê ban đầu, kĩ năng trình bầy. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Các loại bảng như SGK, Thước kẻ, Ví dụ thực tế về thống kê. * Trò: Thước kẻ, học bài. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy * Hoạt động 1: - Hướng dẫn HS quan sát bảng 1: SốSố câycây trồng được trồng được 1 1 8A6A 3535 2 2 8B6B 5030 3 3 8C6C 3528 4 6D 4 8D 5030 5 5 8E6E 3030 6 6 9A7A 3535 7 9B 35 8 9C 30 9 9D 30 10 9E 50 Giới thiệu tiếp bảng 2 * Hoạt động 2: -. Lớp STT STTLớp. HĐ của trò - Quan sát bảng - Theo dõi. Bảng 1. Ghi bảng 1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. Ví dụ : SGK - Việc làm của người điều tra là thu thập số liệu về vấn đề được quan tâm. - Các số liệu được ghi lại một bảng gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu.. 2. Dấu hiệu a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra Vấn đề hay hiện tượng mà người.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Cho HS làm ?2 điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là ? Nội dung điều tra trong bảng 1 - Là số cây trồng được của mỗi dấu hiệu. là gì? lớp. Kí hiệu : X, Y … Dấu hiệu X ở bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp, còn mỗi ?3 Trong bảng 1 có bao nhiêu - Trong bảng 1 có 20 đơn vị lớp là 1 đơn vị điều tra. đơn vị điều tra? điều tra. b) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá - Giới thiệu về giá trị của dấu trị của dấu hiệu. hiệu, số các giá trị của dấu hiệu. Ưng với mỗi đơn vị điều tra có ?4 Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả - Có 20 giá trị một số liệu gọi là một giá trị của bao nhiêu giá trị? Hãy dãy giá trị dấu hiệu. của X. Số các giá trị bằng các đơn vị điều tra. * Hoạt động 3: 3. Tần số của mỗi giá trị số lần xuất hiện của 1 giá trị trong ?5 Có bao nhiêu số khác nhau - Có 4 số khác nhau, đó là các dãy giá trị của dấu hiệu được gọi trong cột số cây trồng được? Nêu số: 28, 30, 35, 50. là tần số của giá trị đó. Ký hiệu n. cụ thể các số đó? ?6 Có bao nhiêu lớp trồng được - Số lớp trồng được 30 cây là : Ghi nhớ : SGK Chú ý : SGK 30 cây? Tương tự với 28, 35 và 8 lớp. 50 cây?. 4. Củng cố: * Hoạt động 4: - Nắm chắc thế nào là thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. - Dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, đơn vị điều tra dãy giá trị của dấu hiệu, tần số. - Làm bài tập 2 trang 7 SGK. 5. Hướng dẫn học ở nhà: * Hoạt động 5: - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 3, 4 trang 8+9 SGK. IV. Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 19 Tiết 42. Ngày soạn: 26/12/09 Ngày dạy: 28/12/09. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Khắc sâu kiến thức về thu thập số liệu thống kê, tần số. * Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng nhận biết số các giá trị của hiệu. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Bài tập phù hợp với ba đối tượng học sinh. Thước kẽ, bảng phụ. * Trò: Thước kẻ, học bài và làm bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: * Hoạt động 1: ? Thế nào là dấu hiệu, giá trị của một dấu hiệu, tần số của một giá trị? ? Làm BT1 SGK T7. 3. Bài mới: HĐ của thầy. HĐ của trò. Ghi bảng. * Hoạt động 2: - Làm BT2 – SGK T7?. Bài 2 SGK T7 - HS đọc đề toán a. Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là: thời gian cần thiết hàng ngày - Vấn đề bạn An quan tâm là gì? - Thời gian cần thiết để đi từ nhà mà An đi từ nhà đến trường. Dấu tới trường hiệu đó có 10 giá trị. b. có 5 giá trị khác nhau: 17; 18; - Có tất cả bao nhiêu gía trị? - Trả lời: 10 19; 20; 21 c. Tần số của các giá trị trên là 1; - Có bao nhiêu giá trị khác nhau? - Trả lời: 5 3; 3; 2; 1 Tìm tần số của chúng? * Hoạt động 3: - Dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở - HS trả lời bảng 2 là gì? - Đối với bảng 5 và 6 số các giá - HS trả lời trị của dấu hiệu?. Bài 3 – SGK T7 a. dấu hiệu chung cần tìm là: thời gian chạy 50 m của mỗi học sinh. b. đối với bảng 5. Số các giá trị là: 20.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Hãy tìm tần số?. - HS trả lời. - Các giá trị khác nhau ở bảng 5 - Trả lời là gì?. * Hoạt động 4: - Dấu hiệu cần tìmhiểu ở bảng - HS trả lời này là gì? - Số các giá trị?. - Trả lời: 30. - Số các giá trị khác nhau?. - Trả lời: 5. 4. Củng cố : * Hoạt động 5: - Nhắc lại thế nào là dấu hiệu. - Số các giá trị của dấu hiệu. - Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu? 5. Dặn dò: * Hoạt động 6: - Xem kỹ bài tập - BTVN: 1; 2; 3 SBT t3,4 IV. Rút kinh nghiệm:. Số các giá trị khác nhau là: 5 Đối với bảng 6. Số các giá trị là 20 Số các giá trị khác nhau là 4 c. Đối với bảng 5 Các giá trị khác nhau là: 8.3; 8.4; 8.5; 8.7; 8.8 Tần số lần lượt là: 2; 3; 5; 2 Đối với bảng 6: Tương tự Bài 4 SGK T9 a. Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp. Số các giá trị: 30 b. Số các giá trị khác nhau là 5. c. Các giá trị khác là: 98; 99; 100; 101; 102 Tần số của các giá trị lần lượt là: 3; 4; 16; 4; 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 20 Tiết 43. Ngày soạn: 03/01/10 Ngày dạy: 04/01/10. § 2. BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn số liệu thống kê ban đầu. - Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê. * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng lập bảng tần số, kĩ năng trình bầy. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Bảng phụ ghi số liệu từ bảng 1, 7 SGK, thước kẻ, phấn màu. * Trò: Thước kẻ, học bài. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: * HĐ1: - Thế nào là dấu hiệu, giá trị của một dấu hiệu, tần số của một giá trị? 3. Bài mới: HĐ của thầy. HĐ của trò. * HĐ2: - Hãy quan sát bảng - Quan sát bảng 7 7 (bảng phụ) và làm bài - HS lên bảng làm tập ?1 - Bảng vừa lập được gọi là - HS lắng nghe và ghi bài bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu, từ nay gọi là bảng tần số? - Quan sát bảng 1 hãy lập - HS tự làm bảng tần số? * HĐ3: - Có thể chuyển bảng tần số - HS trả lời ngang ở trên thành bảng dọc được không? - Hãy lập bảng tần số. - HS lên bảng trình bày. Ghi bảng 1. Lập bảng tần số: Giá trị (x) 98 99 100 101 102 Tần số (n) 3 4 16 4 4 N=30 Bảng này gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu, hay là bảng “tần số”. Ví dụ: (SGK). 2. Chú ý: a. Có thể chuyển bảng tần số ngang thành bảng dọc..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> dọc trong ví dụ SGK? - Qua bảng tần số ở ?1 em - HS trả lời có nhận xét gì? - Nhận xét này có thể dễ - Trả lời thấy hơn ở bảng 7 không?. - GV nêu ghi nhớ?. - HS ghi. Bài 6 – SGK T11 - HS đọc đề bài a. Dấu hiệu là gì? - Số con của mỗi gia đình. b. Có nhận xét gì về số con - Số con của gia đình trong của 30 gia đình? thôn từ 0 – 4. - Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ rất cao. - Số gia đình có 3 con chiếm 16%.. Giá trị (x) 98 99 100 101 102. Tần số (n) 3 4 16 4 3 N = 30 b. Bảng tần số giúp người điều tra dễ có nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu. Ghi nhớ: (SGK T10) Bài tập 6 SGK T11: Giá trị (x) 0 1 2 3 4. Tần số (n) 2 4 17 5 2 N = 30. a. Số con của mỗi gia đình. b. - Số con của gia đình trong thôn từ 0 – 4. - Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ rất cao. - Số gia đình có 3 con chiếm 16%. 4. Củng cố: * HĐ4: - Qua bài này phải nắm chắc cách lập bảng tần số - có thể bằng hai cách? 5. Dặn dò: * HĐ5: - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK bài tập - Làm các bài tập 7 - 9 SGK T11 - 12. IV. Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 21 Tiết 44. Ngày soạn: 03/01/10 Ngày dạy: 04/01/10. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Vận dụng kiến thức về lập bảng tần số để giải bài tập. - Khắc sâu kiến thức về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng phân tích, kĩ năng trình bầy. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, trong làm bài. II. Chuẩn bị: * Thầy: Bài tập phù hợp với ba đối tượng học sinh.Thước kẽ, bảng phụ. * Trò: Thước kẻ, làm bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (Thực hiện trong quá trình dạy học bài mới.) 3. Bài mới: HĐ của thầy * HĐ1: Bài 7 – SGK T11 ? Dấu hiệu điều tra là gì? ? Cụ thể bài này dấu hiệu là gì?. HĐ của trò - HS đọc đề bài - HS trả lời - Là tuổi nghề của mỗi công nhân.. Ghi bảng Bài 7 SGK T11 a. Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân. Số các giá trị: 25 b. Bảng tần số: Tuổi nghề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CN Tần 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25 số. ? Có số các giá trị là - Trả lời: 25 bao nhiêu? ? Hãy lập bảng tần số? - Yêu cầu một HS lên - Một HS lên bảng * Nhận xét bảng làm lập bảng tần số - Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm. - Tuổi nghề cao nhất là 10 năm. ? Qua bảng em có - HS trả lời - Giá trị có tần số lớn nhất: 4 nhận xét gì theo gơi ý Khó có thể nói là tuổi nghề của một số đông công ở SGK? nhân chụm vào một khoảng nào. - GV nhận xét – và sửa bài * HĐ2: Bài 9 SGK T12 ? Tương tự bài 7 dấu hiệu ở đây là gì? ? Số các giá trị là bao. - HS ghi bài. - Thời gian giải một Bài 9 SGK – T12: bài toán của mỗi học a. Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh. sinh.b. Bảng tần số.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> nhiêu? - Trả lời: 35 ? Hãy lập bảng tần số? - Một HS lên bảng ? Có nhận xét gì? lập bảng tần số - HS tự nhận xét HS trình bày vào vở ? GV nhận xét và sửa - Theo dõi, tiếp thu bài? * HĐ3: Bài 8 – SGK T11 - HS đọc đề ? Dấu hiệu ở đây là - HS trả lời gì? ? Xạ thủ bắn bao - Trả lời: 30 nhiêu phát? ? Hãy lập bảng tần - Một HS lên bảng số? lập bảng tần số ? Qua đây có nhận - HS trả lời xét gì về số điểm cần đạt được?. Thời 3 4 5 6 7 8 9 10 gian Tần số n 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35 * Nhận xét: - Thời gian giải một bài toán nhanh nhất là 3 phút … chậm nhất là 10 phút. - Số bạn giải bài tập từ 7 –10 phút chiếm tỉ lệ cao? Bài 8 SGK T12 a. Dấu hiệu: Điểm số đạt được của mỗi lần bắn. Xạ thủ bắn 30 phút. b. Bảng tần số Điểm số 7 8 9 10 Tần số 3 9 10 8 N=30 n * Nhận xét: Số điểm thấp nhất là 7 Số điểm cao nhất là 10 - Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.. 4. Củng cố: * HĐ4: - Làm các bài tập 1 trang 3 SBT. a) Để có được bảng này người điều tra phải gặp lớp trưởng để thu thập số liệu b) Dấu hiệu ở đây là số lượng nữ HS của từng lớp trong một trường THCS. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25. 5. Dặn dò: * HĐ5: - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 2, 3 trang 3, 4 SBT. IV. Rút kinh nghiệm:. Tuần 22 Tiết 45. Ngày soạn: 11/01/09 Ngày dạy: /01/09 § 3. BIỂU ĐỒ. I.. Mục tiêu: * Kiến thức: HS hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng? * Kĩ năng: Có kĩ năng dựng được biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. III. 1. 2. 3.. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. Chuẩn bị: Các biểu đồ phụ Thước kẽ, bảng phụ. Tiến trình lên lớp: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: * HĐ1: - Làm bài tập 5 Tr 4 SGK. Bài mới:. HĐ của thầy * HĐ2: - GV cho HS lập lại bảng tần số từ bảng 1? - GV hướng dẫn cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng? - Lập bảng tần số? - Dựng các trục toạ độ? - Vẽ các điểm có toạ độ cho trong bảng? - Vẽ các đọan thẳng?. HĐ của trò - HS lập bảng tần số - HS vẽ theo sư hướng dẫn của GV. Ghi bảng 1. Biểu đồ đoạn thẳng Ví dụ: Giá trị (x) 28 30 35 Tần số (n) 2 8 7. 50 3. N = 20. 9 8 7 5 4 3. - Lập bảng tần số - HS nhắc lại theo cách vẽ. 2 1– 0 28. * HĐ3: - GV vẽ các hình chữ - Theo dõi, tiếp thu nhật thay thế cho các đoạn thẳng. - GV nêu chú ý? - Đọc chú ý SGK - GV nêu thêm ví dụ - Tiếp thu trong SGK? ? Hãy nhận xét về tình - Nhận xét hình tăng, giảm diện tích cháy rừng qua biểu đồ? - GV nhấn mạnh biểu đồ - Tiếp thu đoạn thẳng?. 30. 35. 50. 2. Chú ý Bên cạnh biểu đồ đoạn thẳng còn có biểu đồ hình chữ nhật.. Ví dụ: 20 15 10 5 0 1995. 1996 1997. 1998.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4. Luyện tập tại lớp: * HĐ4: Làm bài tập 10 trang 14 SGK. ĐA: - dấu hiệu là điểm kiểm tra toán( học kì I) của HS lớp 7c - số giá trị là 50 5. Hướng dẫn học ở nhà: * HĐ5: Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 11, 12, 13 trang 13+14 SGK. IV. Rút kinh nghiệm:. Tuần 22 Tiết 46. Ngày soạn: 11/01/09 Ngày dạy: /01/09 LUYỆN TẬP. I.. II. III. 1. 2.. Mục tiêu: * Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về biểu đồ thông qua giải bài tập. * KĨ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng. * Thái độ: Vẽ biểu đồ cẩn thận chính xác Chuẩn bị: * Thầy: Phấn màu, thước kẻ * Trò: Bảng phụ, bài tập Tiến trình lên lớp: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: * HĐ1: - Dấu hiệu là gì? - Làm bài tập 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò * HĐ2: ? Hãy lập bảng tần -HS lên bảng trình bày số ở bài tập 6 SGK T11?. - HS trả lời. Ghi bảng 1> Bài 11 SGK T14 Từ bảng tần số lập được ở bài tập 6 dựng biểu đồ đoạn thẳng. Giá trị x Tần số n. 0 2. 1 4. 2 17. 3 5. 4 2. N=30. ? Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng? ? Hãy vẽ biểu đồ - HS lên bảng trình đoạn thẳng từ bảng bày tần số trên?. * HĐ3: Bài tập 12 SGK HS đọc đề T14 ? Bảng đã cho ở đề HS trình bày bảng bài là bảng gì? ? Từ bảng đó hãy HS trình bày bảng lập bảng tần số?. Bài 12 – SGK T14 Bảng giá trị tần số Giá 17 18 20 25 28 30 31 32 trị x Tần 1 3 1 1 2 1 2 1 N= số n 12. ? Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng? Trình bày bảng Gv nhận xét. * HĐ4: Bài 13 SGK ? Làm theo nhóm gọi đại diện nhóm HS hoạt động nhóm trình bày?. Bài 13 SGK T15 a. 16 triệu người.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b. 78 năm 22 triệu * HĐ5: KIỂM TRA 15’ Đề bài: Điểm kiểm tra toán học kì I của học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau: Gi trị 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x tần số 0 0 4 5 7 10 9 6 4 3 2 N=50 n a) Dấu hiệu ở đây là gì ? số các giá trị là bao nhiêu ? b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. ĐÁP ÁN: a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra toán học kì I của học sinh lớp 7A. Số giá trị là 50 (4 đ) b) Vẽ biểu đồ đúng (6 đ) Lớp Sĩ số Điểm dưới TB Điểm trên TB <3 3 - <5 5 - <8 8 - 10 SL % SL % SL % SL % 7A3 7A4 * HĐ6: Dặn dò: - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 9, 10 trang 5 SBT. - Đọc trước bài: Số trung bình cộng IV. Rút kinh nghiệm:. Tuần 23 Tiết 47. Ngày soạn: 01/02/09 Ngày dạy: / 02/09 § 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. I. Mục tiêu: * Kiến thức: Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập.Biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại. * Kĩ năng: Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. Chuẩn bị: * Thầy: Bảng phụ, thước kẻ. * Trò: Ôn tính chất cơ bản của phân số. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: * HĐ1: Thế nào là dấu hiệu, tần số ? 2. Bài mới: HĐ của thầy. HĐ của trò. * HĐ2: - Nêu bài toán. Hãy quan sát bảng 19 SGK và Quan sát SGK. trả lời câu hỏi. ? Có tất cả bao nhiêu bạn làm Có 40 bạn. bài kiểm tra? - Làm ?2 - Tự làm ?2 - Hướng dẫn HS lập bảng “tần số” có thêm 2 cột để tính điểm - Theo dõi và làm theo hướng trung bình. dẫn của giáo viên. - Kí hiệu số trung bình cộng là: X. ? Qua đó hãy nêu cách tính số - Trả lời trung bình cộng? - Nêu chú ý ở SGK.. Ta có công thức tính số trung - Ghi công thức bình cộng như sau: X. x1 n1  x 2 n 2  ...  x k n k n. - Giải thích công thức trên cho - Tiếp thu HS hiểu rõ hơn. - Cho HS hoạt động nhóm để - Hoạt động nhóm. làm ?3 - Làm ?4: So sánh kết quả kiểm tra toán của hai lớp 7A và 7C? ? Dựa vào yếu tố nào để so sánh kết quả kiểm tra của hai lớp 7A - Dựa vào điểm trung bình kiểm tra. và 7C? ? Trong 2 lớp thì điểm trung. Ghi bảng 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu. a) Bài toán. ?1 Có 4 bạn làm bài kiểm tra. ?2 Tính điểm trung bình. Điểm số (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Tần số (n) 3 2 3 3 8 9 9 2 1. Các tích (x.n) 6 6 12 15 48 63 72 18 10. 250 40 6,25 X. N=40 Tổng:250 Chú ý: SGK b) Công thức. X. x1 n1  x 2 n 2  ...  x k n k n. Trong đó: x1, x2, . . ., xk là các giá trị khác nhau của dấu hiệu x. n1, n2, …, nk là k tần số tương ứng. N là số các giá trị. ?3 Điểm số (x) 3 4 5. Tần số (n) 2 2 4. Các tích (x.n) 6 8 20.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> bình của lớp nào lớn hơn? ? Kết luận? * HĐ3:. - Lớp 7A. - Điểm trung bình kiểm tra của lớp 7A lớn hơn điểm trung bình kiểm tra của lớp 7C.. 6 7 8 9 10. 10 8 10 3 1. 60 56 80 27 10. 267 40 6,67 X. N=40 Tổng:267 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng. - Dùng để so sánh các dấu a) Ý nghĩa: Số trung bình cộng thường hiệu cùng loại. được dùng làm “đại diện”cho dấu hiệu, * HĐ4: đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. b) Chú ý: SGK ? Trong ví dụ, điều mà cửa hàng 3. Mốt của dấu hiệu. quan tâm là gì? a) Ví dụ: - cỡ dép nào bán được nhiều - Điều mà cửa hàng quan tâm là cỡ ? Số nào có tần số lớn nhất? nhất. dép nào bán được nhiều nhất. - Số 39 được gọi là mốt của dấu - Số 39 có tần số lớn nhất (184) hiệu. - Số 39. được gọi là mốt của dấu hiệu. ? Vậy mốt của dấu hiệu là gì? b) Định nghĩa: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; ký hiệu là M0. 3. Luyện tập tại lớp. * HĐ5: Làm bài tập 15 trang 20 SGK. 4. Hướng dẫn học ở nhà: HĐ6: Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 14, 16, 17, 18 trang 21 SGK. IV. Rút kinh nghiệm: Tuần 23 Ngày soạn: 01/02/09 Tiết 48 Ngày dạy: /02/09 LUYỆN TẬP ? Vậy số trung bình cộng có ý nghĩa như thế nào?. I. Mục tiêu: * Kiến thức: Khắc sâu cho HS cách tìm dấu hiệu, số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu.. * Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán. * Thái độ: Biết so sánh các dấu hiệu cùng loại. II. Chuẩn bị: * Thầy: Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ. * Trò: Học bài và làm bài tập, thước thẳng III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: * HĐ1: - Nêu cách tính số trung bình cộng? Y nghĩa của số trung bình cộng? - Mốt của dấu hiệu là gì? 3. Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HĐ của thầy. HĐ của trò. * HĐ2: Bài 16. Quan sát bảng “tần số” (bảng 24) và cho biết - Quan sát bảng có nên dùng số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu không? Vì sao? - Trả lời và giải thích.. Giá trị (x) Tần số (n). 2 3. 3 4 2 2 Bảng 24. 90 2. 100 1 N=50. - Nhận xét Bài 17: Theo dõi thời gian làm một bài toán (phút) của 50 HS, ta có bảng 25. Thời gian 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 (x) Tần số 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 N=50 (n) a) Tính số trung bình cộng. 3.1  4.3  5.4  6.7  8.9  10.5  11.3  12.2 50 3  12  20  42  72  50  33  24 256   5.12 50 50 X. - Hướng dẫn HS làm câu b ? Giá trị nào có tần số lớn nhất?. - Nhận xét - Tiếp thu - Tìm hiểu đề bài. - Giá trị có tần số lớn nhất là 8 (n=9) - Mốt của dấu hiệu là 8 - Tìm hiểu đề. ? Vậy mốt của dấu hiệu là bao nhiêu? Bài 18: Đo chiều cao (cm) của 100 HS lớp 6 được kết quả theo bảng sau: Tần số (n) 1 7 35 45 11 1 N = 100 ? Tính số trung bình cộng của từng khoảng?. Bài 16 <Tr 20> SGK Không nên dùng số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu vì các giá trị có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau. (2 và 100). Bài 17 <Tr 20> SGK a) Tính số trung bình cộng. X = 5.12. - Tính số trung bình công theo công thức. b) Tìm mốt của dấu hiệu. M0 = 8.. - Quan sát bảng. Chiều cao (sắp xếp theo khoảng) 105 110-120 121-131 132-142 143-153 155. Ghi bảng. Bài 18 <Tr 21> SGK a) Bảng này có gì khác so với các bảng tần số đã biết? - Đây là bảng phân phối ghép lớp (ghép các giá trị của dấu hiệu theo từng lớp) VD: 110-120 cm; có 7 HS có chiều cao trong khoảng này và 7 gọi là tần số của lớp đó. b) Tính số trung bình cộng. 13268 X 132,68 100. - Số trung bình cộng của từng khoảng: là trung bình cộng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của khoảng.. - Muốn tính số trung bình cộng của từng khoảng ta - Một HS lên bảng làm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> làm như thế nào ?. Chiều cao 105 110-120 121-131 132-142 143-153 155. TB (x) 105 115 126 13 148 155. Tần số (n) Tích x.n 1 105 7 805 35 4410 45 6165 11 1628 1 155 100. 13268. - Cho HS nhận xét - Nhận xét 3. Luyện tập tại lớp. *HĐ3: Nhắc lại cách tính số trung bình cộng, mốt. 4. Hướng dẫn học ở nhà: * HĐ4: Xem lại các bài tập đã chữa Soạn câu hỏi “ôn tập chương III” Làm bài tập 19 trang 22 SGK. IV. Rút kinh nhiệm:. câu b. - Nhận xét - Tiếp thu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần 24 Tiết 49. Ngày soạn: 08/02/09 Ngày dạy: /02/09 ÔN TẬP CHƯƠNG III. I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Hệ thống lại cho HS những kiến thức về phần thống kê: Dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số, bảng tần số, biểu đồ, số trung bình cộng, mốt. * Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tìm dấu hiệu, lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, vẽ biểu đồ. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu. * Trò: Trả lời câu hỏi ôn tập chương III. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (Thực hiện trong quá trình ôn tập.) 3. Bài mới: HĐ của thầy * HĐ1: ? Tần số của một giá trị là gì? Có nhận xét gì về tổng các tần số? ? Bảng tần số có gì thuận lợi hơn so với bảng thống kê ban đầu? ? Nêu cách tính số trung bình cộng? ? Y nghĩa của số trung bình cộng?. HĐ của trò -Trả lời.. Ghi bảng. A> Lý thuyết. 1. Thu thập số liệu. + Bảng số liệu thống kê ban đầu. 2. Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của - Trả lời một giá trị trong dãy các giá trị của dấu hiệu. + Tổng các tần số là số các giá trị. 3. Bảng tần số giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của - Lên bảng ghi công dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán. thức. 4. Số trung bình cộng. - Làm đại diện cho các Công thức. dấu hiệu cùng loại..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> x n  x 2 n 2  ...  x k n k ? Khi nào thì số - Khi các giá trị chênh X 1 1 trung bình cộng khó lệch lớn. n có thể đại diện cho dấu hiệu? * HĐ2: B. Bài tập. - Treo bảng phụ kẻ - Quan sát. Bài 20 <Tr 23> SGK sẵn bảng 28 SGK. Bảng tần số:. Năng suất (x) 20 25 30 35 40 45 50 ? Hãy lập bảng tần Tần số (n) 1 3 7 9 6 4 1 N=31 số? - Lên bảng lập bảng tần số. Biểu đồ đoạn thẳng ? Qua bảng tần số, hãy vẽ biểu đồ đoạn - Quan sát thẳng? - Yêu cầu một HS lên bảng vẽ biểu đồ - Lên bảng vẽ biểu đồ đoạn thẳng. ? Nêu cách tính số trung bình cộng? - Trả lời - Theo dõi HS vẽ biểu đồ - Cho HS nhận xét - Nhận xét c) Tính số trung bình cộng. 20.1  25.3  30.7  35.9  40.6  45.4  50.1 31 35 taï /ha X. 4. Củng cố: * HĐ3: - Cách tính số trung bình cộng - Cách vẽ biểu đồ 5. Dặn dò: HĐ4: - Ôn tập thật kỹ các dạng toán trên. - Làm bài tập 14; 15 SBT - Chuẩn bị, tiết sau kiểm tra 1 tiết. IV. Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tuần 24 Tiết 50. Ngày soạn: 08/02/09 Ngày dạy: 13/02/09 KIỂM TRA CHƯƠNG III. I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS nắm được các kiến thức cơ bản về thống kê: dấu hiệu, tần số, mốt củ dấu hiệu, số trung bình cộng . . . - Kiểm tra sự hiểu biết và nắm kiến thức của học sinh về thống kê. * Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bầy * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, trung thực trong làm bài. II. Chuẩn bị: * Thầy: Đề kiểm tra, đáp án * Trò: Ôn bài, thước kẻ III. Đề bài: Câu 1: a) Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu. b) Điểm thi giải toán nhanh của 20 học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau: Điểm 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8 Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau: 1. Số các dấu hiệu khác nhau là: A. 7 B. 8 C. 20 2. Tần số HS có điểm 7 là: A. 3 B. 4 C. 5 Câu 2: Thời gian giải bài toán, tính bằng phút của 30 học sinh (học sinh nào cũng giải được) được giáo viên ghi lại như sau: 5 8 9. 9 7 8 1. 2. 3. 4.. 14 5 9. 8 9 7. 10 14 8. 9 10 5. 14 8 8. Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số và nhận xét ? Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?. 5 10 8. 10 8 9. 9 7 8.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> IV. Đáp án và biểu điểm Câu 1: a) Nêu đúng 3 bước (1 đ) b) 1. A (0,5 đ) 2. B (0,5 đ) Câu 2: 1. Dấu hiệu là thời gian giải bài toán tính bằng phút của 30 học sinh (1 đ) 2. Lập bảng tần số (2,5 đ) Giá trị (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 9 7 4 3 N = 30 3. (2,5 đ) X = 8,6 M0 = 8 4. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng (2 đ) V. Thống kê điểm: Lớp. Sĩ số. Điểm < SL. 7A3 7A4 VI. Rút kinh nghiệm:. 2 %. trên TB 2SL. <5 %. 5SL. Điểm <8 %. dưới TB 8SL. 10 %.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×