Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.97 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bộ đề thi Violympic Toán lớp 6 - Vòng 15 (Ra ngày 10/3/2011) BÀI THI SỐ 1 Chọn đáp án đúng: Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên {0} Câu 2:. thỏa mãn {1}. là: {0; 1}. Chỉ ra đáp án sai. Phân số lớn hơn. {0; 1; 2}. và nhỏ hơn là:. Câu 3: Cho phân số B = đây để phân số B tồn tại ? và. . Số nguyên. phải thỏa mãn điều kiện nào sau và. Câu 4: Phân số nào dưới đây không bằng phân số Câu 5: Cho 5 tia phân biệt chung gốc cạnh là ? 4 Câu 6:. ?. . Hỏi có bao nhiêu góc trên hình có một 5. 8. 10. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn nhưng nhỏ hơn ? Câu 7: Tìm. , biết:. . Kết quả là:. Câu 8: Tìm phân số. bằng phân số. và ƯCLN(. ) = 15. Phân số cần tìm là:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Hai người làm chung một công việc. Nếu làm riêng thì người thứ nhất mất 3 giờ, người thứ hai mất 2 giờ mới hoàn thành. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ hai người làm được bao nhiêu phần công việc ? công việc. công việc. công việc. công việc. Câu 10: Cho tập hợp A = 1 phần tử. 2 phần tử. . Số phần tử của tập hợp A là: 3 phần tử. BÀI THI SỐ 2 Đi theo dấu chân của thỏ đề đến đích. 4 phần tử.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI THI SỐ 1 – LẦN 2 Câu 1: Viết số. dưới dạng số chính phương. , với. Câu 2: Số cần thay vào dấu * để có được hai phân số bằng nhau Câu 3: Tìm Câu 4: Cho. , biết:. là. . Kết quả là. là hai số nguyên thỏa mãn. . Khi đó. =.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 5: Số phần tử của tập hợp các số nguyên. thỏa mãn. Câu 6: Phân số tối giản (với mẫu dương) của phân số Câu 7: Biết. là có tổng tử và mẫu bằng. . Khi đó tổng. bằng. Câu 8: Số các số có bốn chữ số chỉ viết bởi ba chữ số 1; 2; 3 và chia hết cho 9 là Câu 9: Vẽ 26 tia phân biệt, chung gốc. Số góc có trên hình vẽ là Câu 10: Cho. là các số thỏa mãn. . Tổng lập phương. =. BÀI THI SỐ 1 – LẦN 3 Câu 1: Tìm. , biết:. . Kết quả là. Câu 2: Để phân số. không tồn tại thì. =. Câu 3: Vẽ ba đường thẳng phân biệt. Số giao điểm nhiều nhất của ba đường thẳng đó là Câu 4: Số tự nhiên. lớn nhất để A =. là số tự nhiên là. Câu 5: Cộng cả tử và mẫu của phân số số. với cùng một số tự nhiên. rồi rút gọn, ta được . Vậy. bằng. Câu 6: Số cặp số nguyên. thỏa mãn. Câu 7: Cho phân số. là. . Để giá trị của phân số. là số nguyên thì tập giá trị của. là {………..} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";") Câu 8: Biết. là hai số nguyên thỏa mãn. . Khi đó. đạt giá trị lớn nhất là. Câu 9: Cho hai số dương biết tỉ số của chúng là 7 : 2 và hiệu của số lớn trừ số bé là 10. Vậy hai số đó có tổng là Câu 10: Kết quả rút gọn của phân số. là:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>