Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.58 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 TIẾT 59 MA TRẬN ĐỀ KỂM TRA Lĩnh vực kiến thức Dầu mỏ, khí thiên nhiên. Biết TN. Hiểu TL. TN. TL TN. TL. Vận dụng ở mức độ cao TN. 5 (0,5đ). 11b,c (1đ). 8 (0,5đ). 11 a (1,5đ). 9 (2đ). Bài tập nhận biết. 10 (1,5đ) 6 câu (3đ) 30%. 1 câu (0,5đ) 5%. 3 câu (4,5đ) 45%. 1 câu (0,5đ) 5%. Tổng điểm. TL. 1,2 (1đ). Ancol etylic, 3,4,6, Axit axetic và 7 chất béo (2đ) Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. Tổng điểm. Vận dụng. 1 câu (1,5đ) 15%. 2 câu (1đ) 10% 8 câu (5,5đ) 55% 1 câu (2đ) 20% 1 câu (1,5đ) 15% 12 câu (10đ) 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên: .......................................... KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 1 Lớp: 9... Môn: HÓA HỌC Ngày kiểm tra: ...................; Ngày trả bài KT: ........................... Điểm Nhận xét của giáo viên.. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4Đ). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Khí thiên nhiên có hàm lượng khí metan là: A. 65%; B. 75%; C. 85%; D. 95%; Câu 2: Để dập tắt xăng dầu cháy người ta làm cách nào? A. Phun nước vào ngọn lửa; B. Dùng khăn ướt trùm lên ngọn lửa; C. Phủ cát lên ngọn lửa; D. Cả B và C đều đúng; Câu 3: CH3OH tác dụng được với các kim loại kiềm vì CH3OH có : A. Có nhóm – OH; B. Có nguyên tử H; C. Có 3 nguyên tố: C,H,O; D. Tính tan trong nước. Câu 4: Ancol etylic và axit axetic có đặc điểm cấu tạo chung là: A. Có cùng số nguyên tử H; B. Có liên kết đôi; C. Có nhóm – OH; D. Có nhóm – COOH; Câu 5: Trong các chất: HCOOH; C3H7OH; CH3COOC2H5. Chất nào vừa tác dụng được với K vừa tác dụng được với dd NaOH? A. C3H7OH; B. CH3COOC2H5; C. HCOOH và CH3COOC2H5; D. HCOOH; Câu 6: Phản ứng giữa Ancol etylic và axit axetic thuộc loại phản ứng hóa học nào? A. PƯ este hóa; B. PƯ hóa hợp; C. PƯ thế; D. PƯ cộng; Câu 7: Chất béo do Glyxerol liên kết với các chất nào? A. Axit axetic; B. Ancol etylic; C. Axit béo; D. Kim loại mạnh; 0 Câu 8: Cho 20ml ancol etylic 95 tác dụng với Na dư. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là bao nhiêu? (Biết: drượu = 0,8g/ml; dnước= 1g/ml). A. 5 lit; B. 4,55 lit; C. 4,32 lit; D. 3,7 lit; B. TỰ LUẬN (6ĐIỂM). Câu 9: Viết các PTHH thực hiện chuyển hóa sau: C2H2 ⃗ (1) C2H4 ⃗ (2) C2H5OH ⃗ (3) CH3COOH ⃗ (4 ) CH3COOC2H5 Câu 10: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 chất lỏng không màu bị mất nhãn gồm: Ancol etylic; Axit axetic và Benzen? Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,24 lit khí cacbonic ở đktc và 2,7 gam nước. a. X gồm những nguyên tố hóa học nào? Viết PTPƯ cháy? b. Tìm CTPT của X, biết tỉ khối hơi của X đối với hidro là 23? c. Viết CTCT của X biết X không tác dụng được với Na? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ĐỀ 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên: .......................................... KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 9... Môn: HÓA HỌC Ngày kiểm tra: ...................; Ngày trả bài KT: ........................... Điểm Nhận xét của giáo viên.. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4Đ). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: CH3OH tác dụng được với các kim loại kiềm vì CH3OH có : A. Có nhóm – OH; B. Có nguyên tử H; C. Có 3 nguyên tố: C,H,O; D. Tính tan trong nước. Câu 2: Để dập tắt xăng dầu cháy người ta làm cách nào? A. Phun nước vào ngọn lửa; B. Dùng khăn ướt trùm lên ngọn lửa; C. Phủ cát lên ngọn lửa; D. Cả B và C đều đúng; Câu 3: Khí thiên nhiên có hàm lượng khí metan là: A. 65%; B. 75%; C. 85%; D. 95%; Câu 4: Phản ứng giữa Ancol etylic và axit axetic thuộc loại phản ứng hóa học nào? A. PƯ este hóa; B. PƯ hóa hợp; C. PƯ thế; D. PƯ cộng; 0 Câu 5: Cho 20ml ancol etylic 95 tác dụng với Na dư. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là bao nhiêu? (Biết: drượu = 0,8g/ml; dnước= 1g/ml). A. 5 lit; B. 4,55 lit; C. 4,32 lit; D. 3,7 lit; Câu 6: Ancol etylic và axit axetic có đặc điểm cấu tạo chung là: A. Có cùng số nguyên tử H; B. Có nhóm – OH; C. Có liên kết đôi; D. Có nhóm – COOH; Câu 7: Chất béo do Glyxerol liên kết với các chất nào? A. Axit axetic; B. Ancol etylic; C. Kim loại mạnh; D. Axit béo; Câu 8: Trong các chất: HCOOH; C3H7OH; CH3COOC2H5. Chất nào vừa tác dụng được với K vừa tác dụng được với dd NaOH? A. C3H7OH; B. CH3COOC2H5; C. HCOOH và CH3COOC2H5; D. HCOOH; B. TỰ LUẬN (6ĐIỂM). Câu 9: Viết các PTHH thực hiện chuyển hóa sau: C2H2 ⃗ (1) C2H4 ⃗ (2) C2H5OH ⃗ (3) CH3COOH ⃗ (4 ) CH3COOC2H5 Câu 10: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 chất lỏng không màu bị mất nhãn gồm: Ancol etylic; Axit axetic và Benzen? Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,24 lit khí cacbonic ở đktc và 2,7 gam nước. a. X gồm những nguyên tố hóa học nào? Viết PTPƯ cháy? b. Tìm CTPT của X, biết tỉ khối hơi của X đối với hidro là 23? c. Viết CTCT của X biết X không tác dụng được với Na? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Họ và tên: .......................................... KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 3 Lớp: 9... Môn: HÓA HỌC Ngày kiểm tra: ................... Ngày trả bài KT: ........................... Điểm Nhận xét của giáo viên.. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4Đ). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Trong các chất: HCOOH; C3H7OH; CH3COOC2H5. Chất nào vừa tác dụng được với K vừa tác dụng được với dd NaOH? A. C3H7OH; B. CH3COOC2H5; C. HCOOH và CH3COOC2H5; D. HCOOH; Câu 2: Ancol etylic và axit axetic có đặc điểm cấu tạo chung là: A. Có cùng số nguyên tử H; B. Có liên kết đôi; C. Có nhóm – OH; D. Có nhóm – COOH; Câu 3: CH3OH tác dụng được với các kim loại kiềm vì CH3OH có : A. Có nhóm – OH; B. Có nguyên tử H; C. Có 3 nguyên tố: C,H,O; D. Tính tan trong nước. Câu 4: Để dập tắt xăng dầu cháy người ta làm cách nào? A. Phun nước vào ngọn lửa; B. Dùng khăn ướt trùm lên ngọn lửa; C. Phủ cát lên ngọn lửa; D. Cả B và C đều đúng; Câu 5: Khí thiên nhiên có hàm lượng khí metan là: A. 65%; B. 75%; C. 85%; D. 95%; Câu 6: Phản ứng giữa Ancol etylic và axit axetic thuộc loại phản ứng hóa học nào? A. PƯ este hóa; B. PƯ hóa hợp; C. PƯ thế; D. PƯ cộng; 0 Câu 7: Cho 20ml ancol etylic 95 tác dụng với Na dư. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là bao nhiêu? (Biết: drượu = 0,8g/ml; dnước= 1g/ml). A. 5 lit; B. 4,55 lit; C. 4,32 lit; D. 3,7 lit; Câu 8: Chất béo do Glyxerol liên kết với các chất nào? A. Axit béo; B. Ancol etylic; C. Axit axetic; D. Kim loại mạnh; B. TỰ LUẬN (6ĐIỂM). Câu 9: (2Đ) Viết các PTHH thực hiện chuyển hóa sau: C2H2 ⃗ (1) C2H4 ⃗ (2) C2H5OH ⃗ (3) CH3COOH ⃗ (4 ) CH3COOC2H5 Câu 10: (1,5Đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 chất lỏng không màu bị mất nhãn gồm: Ancol etylic; Axit axetic và Benzen? Câu 11: (2,5Đ) Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,24 lit khí cacbonic ở đktc và 2,7 gam nước. a. X gồm những nguyên tố hóa học nào? Viết PTPƯ cháy? b. Tìm CTPT của X, biết tỉ khối hơi của X đối với hidro là 23? c. Viết CTCT của X biết X không tác dụng được với Na? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và tên: .......................................... KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 4 Lớp: 9... Môn: HÓA HỌC Ngày kiểm tra: ...................; Ngày trả bài KT: ........................... Điểm Nhận xét của giáo viên.. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4Đ). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: CH3OH tác dụng được với các kim loại kiềm vì CH3OH có : A. Có nguyên tử H; B. Có nhóm – OH; C. Có 3 nguyên tố: C,H,O; D. Tính tan trong nước. Câu 2: Để dập tắt xăng dầu cháy người ta làm cách nào? A. Dùng khăn ướt trùm lên ngọn lửa; B.Phủ cát lên ngọn lửa; C. Phun nước vào ngọn lửa; D. Cả A và B đều đúng; Câu 3: Khí thiên nhiên có hàm lượng khí metan là: A. 65%; B. 85%; C. 75%; D. 95%; Câu 4: Phản ứng giữa Ancol etylic và axit axetic thuộc loại phản ứng hóa học nào? A. PƯ este hóa; B. PƯ hóa hợp; C. PƯ thế; D. PƯ cộng; 0 Câu 5: Cho 20ml ancol etylic 95 tác dụng với Na dư. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là bao nhiêu? (Biết: drượu = 0,8g/ml; dnước= 1g/ml). A. 5 lit; B. 4,32 lit; C. 4,55 lit; D. 3,7 lit; Câu 6: Ancol etylic và axit axetic có đặc điểm cấu tạo chung là: A. Có cùng số nguyên tử H; B. Có nhóm – OH; C. Có liên kết đôi; D. Có nhóm – COOH; Câu 7: Chất béo do Glyxerol liên kết với các chất nào? A. Axit axetic; B. Ancol etylic; C. Kim loại mạnh; D. Axit béo; Câu 8: Trong các chất: HCOOH; C3H7OH; CH3COOC2H5. Chất nào vừa tác dụng được với K vừa tác dụng được với dd NaOH? A. C3H7OH; B. CH3COOC2H5; C. HCOOH và CH3COOC2H5; D. HCOOH; B. TỰ LUẬN (6ĐIỂM). Câu 9: Viết các PTHH thực hiện chuyển hóa sau: C2H2 ⃗ (1) C2H4 ⃗ (2) C2H5OH ⃗ (3) CH3COOH ⃗ (4 ) CH3COOC2H5 Câu 10: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 chất lỏng không màu bị mất nhãn gồm: Ancol etylic; Axit axetic và Benzen? Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,24 lit khí cacbonic ở đktc và 2,7 gam nước. a. X gồm những nguyên tố hóa học nào? Viết PTPƯ cháy? b. Tìm CTPT của X, biết tỉ khối hơi của X đối với hidro là 23? c. Viết CTCT của X biết X không tác dụng được với Na? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (8 x 0,5 = 4đ) (Mã đề 1) Câu Đáp án. 1 D. 2 D. 3 A. 4 C. 5 D. 6 A. 7 C. 8 C. B. TỰ LUẬN. (6đ). CÂU. 9. ĐÁP ÁN C2H2 + H2 ⃗ Pd/ PbCO 3 , T 0 C2H4 ⃗ H 2SO 4 Đ , T 0 C2H5OH C2H4 + H2O mengiam CH3COOH + H2O C2H5OH + O2 ⃗ H 2SO 4 Đ , T 0 CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH ⃗ - Trích mỗi chất một ít, đánh dấu làm mẩu thử.. ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 TIẾT 48 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Lĩnh vực kiến thức. Biết TN. Phân loại hợp chất vô cơ, h/c h/c. 1,3 (1,0đ). Các oxit của cacbon. 2 (0,5đ). Bảng tuần hoàn các NTHH. 4 (0,5đ). Tìm CTPT, Viết CTCT của h/c hữu cơ Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon. Hiểu TL. TN. Vận dụng TL. 5 (0,5). 7,8 (1,0đ). TL. Tổng điểm. 9b (ý 2) (1đ). 4 câu (3đ) 30% 1 câu (0,5đ) 5% 1 câu (0,5đ) 5% 4 câu (3đ) 30% 1 câu (0,5đ) 5% 1 câu (2,5đ) 25% 12 câu (10đ) 100%. 10 (1,5đ). 9a(ý 1) (1,0đ). 6(0,5đ). Bài tập hỗn hợp CH4 và H2 Tổng điểm. KTN. Vận dụng ở mức độ cao TN TL. 11 (2,5đ) 5 câu (2,5Đ) 25%. 3 câu (1,5Đ) 15%. 1 câu (1,0đ) 10%. 2 câu (4,0đ) 40%. 1 câu (1đ) 10%.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) ĐỀ 1 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1. Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay chất vô cơ, người ta thường dựa vào: A.Trạng thái tồn tại . B. Độ tan trong nước. C. Màu sắc. D.Thành phần nguyên tố. 2. Cacbon đioxit (khí cacbonic) thuộc loại oxit nào sau đây: A. Oxit lưỡng tính; B. Oxit trung tính; C. Oxit bazơ; D. Oxit axit; 3. Dãy nào sau đây toàn là hợp chất hữu cơ: A. CO; CH4; C2H2; B. CH4; C2H2; C2H6O; C. Ca(OH)2; C6H6; C2H4; D. Cả A,B,C đều đúng; 4. Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 16+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. X ở ô 6, chu kì 6, nhóm III; B. X ở ô 16, chu kì 3, nhóm VI; C. X ở ô 16, chu kì 6, nhóm III; D. X ở ô 6, chu kì 3, nhóm VI; 5. Để loại tạp chất etilen trong hỗn hợp metan và etilen người ta dẫn hỗn hợp qua: A. Dung dịch Br2 dư; B. Dung dịch NaOH dư; C.Nước lạnh; D.Dung dịch Ca(OH)2 dư; 6. Phản ứng đặc trưng của metan là : A. Phản ứng cháy; B. Phản ứng cộng; C. Phản ứng thế; D. Phản ứng trùng hợp; 7. Đốt cháy 6 gam hợp chất hữư cơ A thu được 17,6 gam CO 2 và 10,8 gam H2O, tỉ khối của A đối với H2 bằng 15. Vậy A là: A. CH4; B. C2H4; C. C2H2; D. C2H6; 8. Khí A cấu tạo gồm C, H và có tỉ khối so với không khí là 0,552. CTPT của A là: A. CH4 ; B. C2H4 ; C. C2H6 ; D. C2H2 ; B. PHẦN TỰ LUẬN(6Đ). 9. Viết công thức cấu tạo khai triển và thu gọn(mạch hở) của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau : C3H8, C4H8. 10. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 chất khí riêng biệt bị mất nhãn: CO 2, Cl2, C2H4 ? 11. Đốt cháy hoàn toàn 11,2(l) hỗn hợp khí CH4 và H2 ở ĐKTC thu được 16,2 g H2O. a. Viết PTHH? Tính thành phần phần trăm về thể tích của các chất khí trong hỗn hợp? b. Tính khối lượng khí CO2 tạo ra ở ĐKTC?. A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) ĐỀ 2 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1. Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay chất vô cơ, người ta thường dựa vào: A. Thành phần nguyên tố. B. Độ tan trong nước. C. Màu sắc. D. Trạng thái tồn tại . 2. Cacbon đioxit (khí cacbonic) thuộc loại oxit nào sau đây: A. Oxit lưỡng tính; B. Oxit bazơ; C. Oxit trung tính; D. Oxit axit; 3. Dãy nào sau đây toàn là hợp chất hữu cơ:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. Ca(OH)2; C6H6; C2H4; B. CH4; C2H2; C2H6O; C. CO; CH4; C2H2; D. Cả A,B,C đều đúng; 4. Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 16+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. X ở ô 16, chu kì 3, nhóm VI; B. X ở ô 6, chu kì 6, nhóm III; C. X ở ô 16, chu kì 6, nhóm III; D. X ở ô 6, chu kì 3, nhóm VI; 5. Để loại tạp chất etilen trong hỗn hợp metan và etilen người ta dẫn hỗn hợp qua: A. Dung dịch Ca(OH)2 dư; B. Dung dịch NaOH dư; C.Nước lạnh; D. Dung dịch Br2 dư; 6. Phản ứng đặc trưng của metan là : A. Phản ứng cháy; B. Phản ứng trùng hợp; C. Phản ứng thế; D. Phản ứng cộng; 7. Đốt cháy 6 gam hợp chất hữư cơ A thu được 17,6 gam CO 2 và 10,8 gam H2O, tỉ khối của A đối với H2 bằng 15. Vậy A là: A. C2H2; B. C2H4; C. CH4; D. C2H6; 8. Khí A cấu tạo gồm C, H và có tỉ khối so với không khí là 0,552. CTPT của A là: A. C2H4; B. CH4 ; C. C2H6 ; D. C2H2 ; B. PHẦN TỰ LUẬN(6Đ). 9. Viết công thức cấu tạo khai triển và thu gọn(mạch hở) của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau : C3H8, C4H8. 10. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 chất khí riêng biệt bị mất nhãn: CO 2, Cl2, C2H4 ? 11. Đốt cháy hoàn toàn 11,2(l) hỗn hợp khí CH4 và H2 ở ĐKTC thu được 16,2 g H2O. a. Viết PTHH? Tính thành phần phần trăm về thể tích của các chất khí trong hỗn hợp? b. Tính khối lượng khí CO2 tạo ra ở ĐKTC? A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ĐỀ 3 1. Dãy nào sau đây toàn là hợp chất hữu cơ: A. CO; CH4; C2H2; B. CH4; C2H2; C2H6O; C. Ca(OH)2; C6H6; C2H4; D. Cả A,B,C đều đúng; 2. Khí A cấu tạo gồm C, H và có tỉ khối so với không khí là 0,552. CTPT của A là: A. CH4 ; B. C2H4 ; C. C2H6 ; D. C2H2 ; 3. Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay chất vô cơ, người ta thường dựa vào: A.Trạng thái tồn tại . B. Độ tan trong nước. C. Màu sắc. D.Thành phần nguyên tố. 4. Phản ứng đặc trưng của metan là : A. Phản ứng cháy; B. Phản ứng cộng; C. Phản ứng thế; D. Phản ứng trùng hợp; 5. Để loại tạp chất etilen trong hỗn hợp metan và etilen người ta dẫn hỗn hợp qua: A. Dung dịch Br2 dư; B. Dung dịch NaOH dư; C.Nước lạnh; D.Dung dịch Ca(OH)2 dư; 6. Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 16+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. X ở ô 6, chu kì 6, nhóm III; B. X ở ô 16, chu kì 3, nhóm VI;.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. X ở ô 16, chu kì 6, nhóm III; D. X ở ô 6, chu kì 3, nhóm VI; 7. Đốt cháy 6 gam hợp chất hữư cơ A thu được 17,6 gam CO 2 và 10,8 gam H2O, tỉ khối của A đối với H2 bằng 15. Vậy A là: A. CH4; B. C2H4; C. C2H2; D. C2H6; 8. Cacbon đioxit (khí cacbonic) thuộc loại oxit nào sau đây: A. Oxit lưỡng tính; B. Oxit trung tính; C. Oxit bazơ; D. Oxit axit; B. PHẦN TỰ LUẬN(6Đ). 9. (1,5đ) Viết công thức cấu tạo khai triển và thu gọn(mạch hở) của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau : C3H8, C4H8. 10. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 chất khí riêng biệt bị mất nhãn: CO 2, Cl2, C2H4 ? 11. Đốt cháy hoàn toàn 11,2(l) hỗn hợp khí CH4 và H2 ở ĐKTC thu được 16,2 g H2O. a. Viết PTHH? Tính thành phần phần trăm về thể tích của các chất khí trong hỗn hợp? b. Tính khối lượng khí CO2 tạo ra ở ĐKTC? A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) ĐỀ 4 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1. Khí A cấu tạo gồm C, H và có tỉ khối so với không khí là 0,552. CTPT của A là: A. C2H4; B. CH4 ; C. C2H6 ; D. C2H2 ; 2. Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 16+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. X ở ô 16, chu kì 3, nhóm VI; B. X ở ô 6, chu kì 6, nhóm III; C. X ở ô 16, chu kì 6, nhóm III; D. X ở ô 6, chu kì 3, nhóm VI; 3. Phản ứng đặc trưng của metan là : A. Phản ứng cháy; B. Phản ứng trùng hợp; C. Phản ứng thế; D. Phản ứng cộng; 4. Cacbon đioxit (khí cacbonic) thuộc loại oxit nào sau đây: A. Oxit lưỡng tính; B. Oxit bazơ; C. Oxit trung tính; D. Oxit axit; 5. Đốt cháy 6 gam hợp chất hữư cơ A thu được 17,6 gam CO 2 và 10,8 gam H2O, tỉ khối của A đối với H2 bằng 15. Vậy A là: A. C2H2; B. C2H4; C. CH4; D. C2H6; 6. Dãy nào sau đây toàn là hợp chất hữu cơ: A. Ca(OH)2; C6H6; C2H4; B. CH4; C2H2; C2H6O; C. CO; CH4; C2H2; D. Cả A,B,C đều đúng; 7. Để loại tạp chất etilen trong hỗn hợp metan và etilen người ta dẫn hỗn hợp qua: A. Dung dịch Ca(OH)2 dư; B. Dung dịch NaOH dư; C.Nước lạnh; D. Dung dịch Br2 dư; 8. Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay chất vô cơ, người ta thường dựa vào: A. Thành phần nguyên tố. B. Độ tan trong nước. C. Màu sắc. D. Trạng thái tồn tại . B. PHẦN TỰ LUẬN(6Đ). 9. (1,5đ) Viết công thức cấu tạo khai triển và thu gọn(mạch hở) của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau : C3H8, C4H8..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 10. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 chất khí riêng biệt bị mất nhãn: CO 2, Cl2, C2H4 ? 11. Đốt cháy hoàn toàn 11,2(l) hỗn hợp khí CH4 và H2 ở ĐKTC thu được 16,2 g H2O. a. Viết PTHH? Tính thành phần phần trăm về thể tích của các chất khí trong hỗn hợp? b. Tính khối lượng khí CO2 tạo ra ở ĐKTC? ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM(đề 1) C. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (8 x 0,5 = 4đ) Câu Đáp án. 1 D. 2 D. 3 B. 4 B. 5 A. D. TỰ LUẬN. (6đ) Câu 9: (0,5 x 4 = 2,0 đ) * C3H8 H. H. H. C–C–C. H. H. H. CH3 – CH2 – CH3. H. H. * C4H8 H H. C=C–C–C H. H. H. H H. H. CH2 = CH – CH2 – CH3. H. H. C–C=C–C H. H. C–C=C. H. H. H. H. H. CH3 – CH = CH – CH3. H H. H H. C. H H. H. Câu 10: (1,5đ).. CH3 – C = CH2 CH3. 6 C. 7 D. 8 A.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Trích mỗi chất một ít, đánh dấu làm mẫu thử. - Sơ đồ nhận biết: CO2 ; Cl2 ; C2H4 + QT ẩm. QT hoá đỏ. Không HT. CO2 PTHH: CO2 + H2O H2CO3 H2O + Cl2 HCl + HClO. C2H4. ⃗ t 0 Câu 11.. a. (1,5đ). CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O ⃗ t0 2H2 + O2 2H2O nhh = 11,2/22,4 = 0,5(mol) nH2O = 16,2/18 = 0,9(mol) Đặt nCH4 = x(mol); nH2 = y(mol). ⃗ t0 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O x mol xmol 2x mol ⃗ t0. => hệ PT:. 2H2 + O2 y mol x + y = 0,5. 2H2O y mol. 2x + y = 0,9 Giải hệ PT ta được: x = 0,4 mol; y = 0,1 mol %VCH4 = 0,4x100/0,5= 80% => %VH2 = 100 – 80 = 20% b.(1đ) nCO2 = x = 0,4 mol => mCO2 = 0,4 x 44 = 17,6(g). QT hoá đỏ rồi mất màu. Cl2.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>