Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài 21: Môi trường đới lạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương IV Môi trường đới lạnh. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho sựranh khác giới nhau của của môi đớiđới lạnhlạnh ở haiởbán Xác biết định môitrường trường haicầu? bán. Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến hai cực.. - Ở Bắc bán cầu là đại dương. - Ở Nam bán cầu là lục địa.. cầu?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. Đặc điểm của môi trường a/ Vị trí : Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến hai cực.. b/ Khí hậu :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hãy quan sát biểu đồ sau:. Nhóm 1-3 Phân tích nhiệt độ. Nhóm 2-4 Phân tích lượng mưa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Quan sát và hoàn thành 2 bảng thống kê về nhiệt độ và lượng mưa của biểu đồ khí hậu ở đới lạnh?. Nhiệt độ Cao nhất. Thấp nhất. Tháng 7 90C. Biên độ nhiệt. Tháng 2 -310C. 40. Nhận xét. Lạnh lẽo, hạ ngắn. Lượng mưa Lượng mưa trung bình năm. Tháng mưa nhiều nhất. 130 mm. Tháng 7 ,8: dưới 20 mm. Tháng mưa thấp nhất. Nhận xét. Các tháng còn Mưa ít lại Mưa tuyết. Rút ra đặc điểm cơ bản của môi trường đới lạnh?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. Đặc điểm của môi trường a/ Vị trí : Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến hai cực.. b/ Khí hạu : Khí hậu vô cùng lạnh lẽo, khắc nghiệt + Mùa đông dài, nhiệt độ luôn dưới -10 0c + Mùa hạ ngắn ngủi ( 23 tháng), không vượt quá 100c. + Biên độ nhiệt năm rất lớn. - Mưa rất ít ( dưới 500 mm/ năm), phần lớn dưới dạng mưa tuyết..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Quan sát hình: so sánh sự khác nhau giữa núi băng và băng trôi.. - Kích thước: núi băng lớn hơn băng trôi. + Băng trôi: xuất hiện vào mùa hạ, là sự nứt vỡ từ biển băng. + Núi băng: lượng băng quá nặng, dày tự tách ra từ một khiên băng lớn..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Sự tan băng sẽ ảnh hưởng đÕn đời sống của con người như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tháng 4 – 1912. Con tàu Titanic huyền thoại được hạ thuỷ. Đây là lần vượt biển đầu tiên và cũng là lần cuối cùng. Nó đã đâm vào một núi băng trôi, vĩnh viễn nằm dưới biển Bắc Đại Tây Dương lạnh giá mang theo hơn 1500 hành khách..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bản đồ về tình trạng ấm lên của Nam Cực. Khu vực màu đỏ có mức tăng nhiệt độ lớn nhất..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tàu phá băng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. Đặc điểm của môi trường a/ Vị trí : Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến hai cực.. b/ Khí hạu : Khí hậu vô cùng lạnh lẽo, khắc nghiệt + Mùa đông dài, nhiệt độ luôn dưới -10 0c + Mùa hạ ngắn ngủi ( 23 tháng), không vượt quá 100c. + Biên độ nhiệt năm rất lớn. - Mưa rất ít ( dưới 500 mm/ năm), phần lớn dưới dạng mưa tuyết.. 2. Sự thích nghi của động vật và thực vật đối với môi trường.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Quan sát hình: Hãy nhận xét thực vật ở đài nguyên đới lạnh: số lượng cây, loài cây, độ cao của cây? Thực vật thích nghi với môi trường đới lạnh như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. Đặc điểm của môi trường 2. Sự thích nghi của động vật và thực vật đối với môi trường - Thực vật đặc trưng: rêu, địa y…ít về số lượng, số loài và chỉ phát triển vào mùa hạ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Động vật ở đới lạnh. Cách thích nghi khí hậu của các loài động vật với môi trường đới lạnh?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Động vật có lớp mỡ dày: cá voi, hải cẩu..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lông dày: thỏ, gấu, cáo, cú tuyết ….

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH 1. Đặc điểm của môi trường 2. Sự thích nghi của động vật và thực vật đối với môi trường + Thực vật đặc trưng: rêu, địa y…ít về số lượng, số loài và chỉ phát triển vào mùa hạ. + Động vật: tuần lộc, chim cánh cụt, hải cẩu, gấu trắng… - Chúng thích nghi nhờ có bộ lông dày, lông không thấm nước hoặc lớp mỡ dày… - Sống theo bầy đàn đông, ngủ đông..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH. 1. Đặc điểm của môi trường : * Vị trí : nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến hai cực * Khí hậu :vô cùng lạnh lẽo, khắc nghiệt + Mùa đông dài, nhiệt độ luôn dưới -100c + Mùa hạ ngắn ngủi ( 23 tháng), không vượt quá 100c. - Mưa rất ít ( dưới 500 mm/ năm), phần lớn dưới dạng tuyết rơi. 2. Sự thích nghi của thực vật và động vật với môi trường : - Thực vật : chỉ phát triển được vào mùa hạ ngắn ngủi, cây còi cọc, thấp lùn, mọc xen lẫn với rêu và địa y. - Động vật : cú lớp mỡ dày, lụng dày hoặc lụng khụng thấm nước; một số loài ngủ đụng hay di cư để trỏnh mựa đụng lạnh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> CỦNG CỐ 1. Đới lạnh được gọi là hoang mạc lạnh của Trái Đấtvì Lượng mưa trong năm ít <500 mm, rất khô hạn b. Khí hậu khắc nghiệt, biên độ nhiệt năm lớn c. Có rất ít người sinh sống, thực động vật nghèo nàn d. Tất cả các ý trên 2. Động vật ở đới lạnh thích nghi với khí hậu khắc nghiệt nhờ : Có lớp mỡ dày dưới da Có bộ lông dày, không thấm nước Di cư hoặc ngủ ñông Tất cả đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1 2 3 4 5 6. H Ả I C Ẩ U ra tạoN thành ÚkhiênI băng Gcái gì? N Rìa B vỡĂ Nguyên nhân dẫn đến khí hậu đới lạnh khắc V Ĩ Đ nghiệt, Ộ ClạnhA lẽo? O Ở đới lạnh người ta thường dùng động vật này T U Ầđể kéo N xeLtrượtỘtuyết?C của cảnh G quan Ê N Àgọi IkhácN Y rêu? Đ Tên U đồng. 1. C H I M C Á N H C Ụ T. 6. Cho biết đây là loài động vật có lớp mỡ rất dày.. Tên loài động vật có bộ lông không thấm nước?. OĐỚI L NH I ĐA LẠNH. 2. 3. 4. 5.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Dặn dò: • Học thuộc bài, trả lời câu hỏi cuối bài. • Đọc trước: Bài 22. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×