Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.68 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 1 : (2 điểm) a) cho biểu thức P= √a + 1 √a – 1 + √a – 1 √a + 1 với a ≥ 0 ; a ≠ 1.Tìm a để P = 3 b) Cho đường thẳng (d) : y = 2mx + n – 3 .Tìm m, n biết rằng đường thẳng (d) đi qua điểm A (0;1) và B(2;-3) Bài 2 ( 3 điểm ) Cho phương trình x2 – 4x + 3m – 1 = 0 (1) a) Giaỉ phương trình (1) khi m = -1 b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt Bài 3 (2điểm) a) Giaỉ phương trình : 3x + 2x2 + 11. 2x2 + 1 = x. x x 1. 2. ( với x1 < x2 ) thỏa 2 x1 + x2 = 0. 4. c) Một phòng họp chứa được 300 chổ ngồi . Nếu thêm 2 chổ vào mỗi dãy ghế và bớt đi 3 dãy ghế thì sẽ bớt đi 11 chỗ ngồi . Hỏi phòng họp có bao nhiêu chỗ ngồi ? Bài 4 : (1 điểm ) Cho đường tròn (O) và 1 cát tuyến (d) không đi qua O . Từ 1 điểm M trên (d) ta kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) ( với A,B là 2 tiếp điểm ) . Đường thẳng vuông góc với đường kính BC tại O cắt đường thẳng CA tại D a) Chứng minh rằng AC // MO b) CMR tứ giác CDMO là hình bình hành c) Xác định vị trí M trên (d) để tam giác MAB đều Bài 5: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau : y = (2x + 1 ) (2 – 3x) với x. [-1/2 ; 2/3 ].
<span class='text_page_counter'>(2)</span>