Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi cuoi HKII quan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.9 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011-2012. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. MÔN TOÁN LỚP 9 Ngày kiểm tra 27/4/2012. ĐỀ CHÍNH THỨC. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề). Bài 1: ( 3 điểm ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau : 5 x  6 y 17  a) 9 x  y  7. b) x2 – 7x + 10 = 0. c) x4 + x2 – 20 = 0. d) x2 + (3 + √5)x + 3√5 = 0. y. x2 4 Bài 2: ( 1,5 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (P): a) Vẽ đồ thị (P) b) Tìm trên đồ thị (P) những điểm có tung độ bằng 2 hoành độ.. Bài 3: (2 điểm ) Cho phương trình: x2 – mx + m – 1 = 0. ( x: ẩn số ). a) Chứng minh: phương trình trên có 2 nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m. b) Tính. S = x 1 + x2. và. P = x1.x2. theo m.. c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả hệ thức sau:. x12. + 3. x22. = 4. Câu 4: ( 3,5 điểm ) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O;R) vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB (A, B là tiếp điểm) và cát tuyến MCD không qua tâm O ( C nằm giữa M và D ) với đường tròn. a) Chứng minh : Tứ giác MAOB nội tiếp. b) Chứng minh : MA2 = MC.MD. c) Gọi H là giao điểm của OM và AB. Chứng minh : 4 điểm C, H, O, D cùng thuộc một đường tròn. d) Vẽ dây cung CK của (O) song song với AB. Chứng minh : 3 điểm D, H, K thẳng hàng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×