Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De thi boxmath 01 va loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.37 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: TOÁN NGÀY 20.10.2012. ĐỀ SỐ 1. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm). vn. BOXMATH. . ath .. Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số y = x3 + 3mx2 + 3(m + 1)x + 1 (Cm ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = −1. b) Tìm tất cả các giá trị thực cuả tham số m để đường thẳng d : y = x − 2 cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt A, B,C sao cho AB = BC, trong đó A có hoành độ bằng −1. Câu 2. (2 điểm) a) Giải phương trình. √  2(2 cos2 x − 3 sin 2x = 4 cos x sin 2x + 2(sin x − cos x). p √ 3x2 − 2x − 5 + 2x x2 + 1 = 2(y + 1) y2 + 2y + 2 b) Giải hệ phương trình (x, y ∈ R) x2 + 2y2 = 2x − 4y + 3. Câu 3. (1 điểm). Tính tích phân. I=. Z e 2 ln x − ln2 x. x(x + ln x). dx.. bo xm. 1. Câu 4. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt √ phẳng đáy, SA = a, SB = a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC theo a. Câu 5. (1 điểm). Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn : x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P=x. p. √ 1 − y2 + y 1 − x 2. PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần A hoặc B A. Theo chương trình chuẩn. ://. Câu 6a. (2 điểm) a) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + (y − 3)2 = 25 có tâm I. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M(6; 1) và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 10. x+2 y+1 z−3 x−2 y+3 z−1 b) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = , d2 : = = . −2 1 2 1 2 2 Viết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với hai đường thẳng d1 , d2 và có bán kính nhỏ nhất.   2 n Câu 7a. (1 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x2 + , biết: x 3 − 3A2 = 52(n − 1). 3Cn+1 n. B. Theo chương trình nâng cao. htt p. Câu 6b. (2 điểm) √ a) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy viết phương trình elip (E) đi qua M(2 3; 1) và phương trình tiếp tuyến tại M √ là 3x + 2y − 8 = 0. x+3 y−1 z+3 x−1 y+1 z−3 = = , d2 : = = . b) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : 2 1 1 2 −2 1 và mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng d1 , tiếp xúc với đường thẳng d2 và mặt phẳng (P). Câu 7b. (1 điểm). Giải phương trình: log3 (2x − 3) = log5 (3x + 7). ———————————————–Hết—————————————————-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1.a Cho hàm số y = x3 + 3mx2 + 3(m + 1)x + 1 (Cm ). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = −1. Lời giải: () Khi m = −1ta có : y = f (x)" = x3 − 3x2 +"1. Tập xác định D = R. y=1 x=0 Đồ thị ⇒ y0 = 3x2 − 6x ⇒ y0 = 0 ⇔ y = −3 x=2 lim f (x) = +∞; lim f (x) = −∞.. ath .. x→+∞. x→−∞. 1. Bảng biến thiên: x. −∞. f 0 (x). 2. vn. TỔNG HỢP LỜI GIẢI TRÊN DIỄN ĐÀN. 0 +. +∞. 2 −. 0. 0. −2. + +∞. 1. −1. 0. 1. 2. 3. −1. f (x). −2. −∞. −2. −3. bo xm. Hàm số đông biến trên (−∞; 0); (2; +∞) Hàm số nghịch biến trên (0; 2) Điểm cực đại (0; 1), Điểm cực tiểu (2; −3). −4. Câu 1.b Cho hàm số y = x3 + 3mx2 + 3(m + 1)x + 1 (Cm ). Tìm tất cả các giá trị thực cuả tham số m để đường thẳng d : y = x − 2cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt A, B,C sao cho AB = BC, trong đó A có hoành độ bằng −1. Lời giải: (l94) Phương trình hoành độ giao điểm: (x + 1)[x2 + (3m − 1)x + 3] = 0 √ √ 1+2 3 1−2 3 2 hoặc <m (d) cắt C tại 3 điểm phân biệt ⇔ x + (3m − 1)x + 3 có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 khác −1 ⇔ m < 3 3 A(−1; −3); B(x1 ; x1 − 2);C(x2 ; x2 − 2) AB = BC ⇔ 2x1 = x2 − 1 Mặt khác x1 + x2 = 1 − 3m x1 x2 = 3 Giải hệ tìm được m = −1 (Loại); m = Câu 2.a. Giải phương trình. 3 3 (Nhận). Vậy m = thoả YCBT. 2 2. √  2 2 cos2 x − 3 sin 2x = 4 cos x sin 2x + 2(sin x − cos x).. ://. Lời giải: (thienlonghoangde) Ta viết lại biểu thức bài toán về. htt p. √ √ 2 2. cos2 x + 2 cos x − 2 sin x[3 2 cos x + 4 cos2 x + 1] = 0 √ √ ⇔ ( 2 cos x + 1)(2 cos x − 2 sin x − 4 2 sin x cos x) = 0 (1) √ 1 − t2 Từ (2) ta đặt t = (sin x − cos x) với |t| ≤ 2. Ta có : sin x cos x = . Từ đó thế vào (1) ta được phương trình: 2 √ √ t + 2 − 2t 2 = 0. √ √ − 2 Ta tìm được nghiệm phương trình trên là: t = 2vt = . Đến đây ta dễ tìm ra được nghiệm bài toán. 2 Lời giải: (akashi_95) √ √ 2 2. cos2 x − 6 2. cos x. sin x = 8 cos2 x. sin x + 2 sin x − 2 cos x √ √ ⇔ cos2 x(8 sin x − 2 2) + 2 cos x(3 2 sin x − 1) + 2 sin x = 0 √ √ ∆0 = ( 2 sin x − 1)2√mà 8 sin x √ − 2 2 6= 0 2−4 2 − 2 √ = (+) cos x = 2 8 sin x√− 2 2 √ − 2 √ ⇔ 4 sin x. cos x + 2(sin x − cos x) = 0 (+) cos x = 4 sin x − 2 Đến đây ta giải tương tự cách (1). (. Câu 2.b. Giải hệ phương trình. p √ 3x2 − 2x − 5 + 2x x2 + 1 = 2(y + 1) y2 + 2y + 2 (x, y ∈ R) x2 + 2y2 = 2x − 4y + 3 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> vn. Lời giải: (thienlonghoangde & Huyền Đức) Hệ đã cho trở thành ( p √ 3x2 − 2x − 5 + 2x x2 + 1 − 2(y + 1) y2 + 2y + 2 = 0 ⇐⇒ x2 + 2y2 − 2x + 4y − 3 = 0 Hay. (1) (2). p p x2 + 1 − 2(y + 1) y2 + 2y + 2 = x2 + 2y2 − 2x + 4y − 3 q p ⇐⇒ x2 + x x2 + 1 = (y + 1)2 + (y + 1) (y + 1)2 + 1.. ath .. 3x2 − 2x − 5 + 2x. √ √ t2 Từ đó ta xét hàm số : f (t) = t 2 + t t 2 + 1 Mà f 0 (t) = 2t + t 2 + 1 + √ > |2t| + 2t > 0 > 0 t2 + 1 Suy ra f (t) là hàm đồng biến nên ta có x = y + 1.   2 5 2 ; Từ hệ thứ hai ta có: 3y + 4y − 4 = 0 ⇒ (x; y) = (−1; −2); 3 3 Câu 3.. Tính tích phân. I=. Z e 2 ln x − ln2 x 1. x(x + ln x). dx.. Lời giải: (thienlonghoangde). Z1. I= 0. Đến đây ta dễ dàng suy ra :. 1 dx ; x = et . Khi đó x. bo xm. Đặt t = ln x. Suy ra được t = 1 khi x = e, t = 0 khi x = 1. Và dt = 2t − t 2 dt = et + t 2. Z1. 2t − t 2 − et + et dt = et + t 2. 0. Z1  t e + 2t. et + t 2.  − 1 dt. 0. 1. I = (ln(et + t 2 ) − t) = ln(e + 1) − 1 0. ://. Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy, √ SA = a, SB = a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC theo a. Lời giải: (thiencuong_96) √ Ta có : SA = a, SB = 3a, AB = 2a nên tam giác SAB vuông tại S. Có mặt phẳng (SAB) ⊥ (ABCD) và AB = (SAB) ∩ (ABCD). √ a 3 Vậy từ trong mặt phẳng kẻ AH vuông với AB suy ra AH ⊥ (ABCD) Dể dàng tính được SH = 2 √ 3 1 2 3a VABCD = SH.SABCD = 3 3. htt p. Trong mặt phẳng ABCD kẻ Bx//AC cắt AD tại E ⇒ ACk(SBE), d(AC; SB) = d(AC; (SBE)) = d(A; (SBE)) d(A; (SBE)) AB 4 Có AH ∩ (SBE) = B ⇒ = = Trong mặt phẳng (ABE) kẻ HQ ⊥ EB, AT ⊥ EB d(H; (SBE)) HB 3 Có EB ⊥ HQ, EB ⊥ SH ⇒ EB ⊥ (SAQ) Kẻ HP ⊥ SQ suy ra HP = d(H;√(SEB)) √ √ 1 HQ BH 3 3 2a 3 5a Mặt khác dể dàng có AT = BD = a 2 Và = = ⇒ HQ = Suy ra HP = 2 AT BA 4√ 4 10 √ 2 5a 2 5a Thế lên trên suy ra d(A; SBE) = . Vậy d(AC; SB) = 5 5 p √ Câu 5. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn : x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = x 1 − y2 + y 1 − x2 Lời giải: (Ntspbc) p √ √ Đầu tiên ta chứng minh BĐT: a2 + b2 + c2 + d 2 ≥ (a + c)2 + (b + d)2 , ∀ a, b, c, d ∈ R p Bằng cách bình phương 2 vế và thu gọn, ta đưa về BĐT tương đương là: (a2 + b2 )(c2 + d 2 ) ≥ ac + bd p √ √ BĐT đúng theo BĐT Bunhiacovsky. Vậy a2 + b2 + c2 + d 2 ≥ (a + c)2 + (b + d)2 Đẳng thức xảy ra khi a = kc và b = kd (k ∈ R).. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> vn. ath .. Trở lại bài Toán. Sử dụng điều kiện và BĐT trên ta có: p p P = x 1 − y2 + y 1 − x2 q q = x (x + y)2 − y2 + y (x + y)2 − x2 p p = x x2 + 2xy + y y2 + 2yx q q p p = (x2 )2 + (x 2xy)2 + (y2 )2 + (y 2xy)2 q ≥ (x2 + y2 )2 + 2xy(x + y)2 Mà. (x2 + y2 )2 + 2xy(x + y)2 = (x2 + y2 )2 + 2xy. = (x2 + y2 )2 + (x + y)2 − (x2 + y2 )   1 2 3 3 2 2 = x +y − + ≥ 2 4 4 Nên ta suy ra r P≥. √ 3 3 = 4 2. Đặt t = xy.Ta có 0 < t ≤. bo xm. √ 1 3 1 Đẳng thức xảy ra khi x = y = . Vậy GTNN của P là khi x = y = . 2 2 2 Lời giải: (thienlonghoangde) Ta có : q P2 = x2 (1 − y2 ) + y2 (1 − x2 ) + 2xy (1 − x2 )(1 − y2 ) q = x2 + y2 − 2x2 y2 + 2xy (x2 y2 + 2xy) q = 1 − 2xy − 2x2 y2 + 2xy (x2 y2 + 2xy) 1 4. ://. p f (t) = 1 − 2t + 2t 2 + 2t t 2 + 2t p 3 2t(t + 1) f 0 (t) = −2 + 4t + 2 t 2 + 2t + √ < 0 với mọi t thoả 0 < t ≤ . 2 4 t + 2t √ 3 3 1 Suy ra : f (t) là hàm nghịch biến. f (t) ≥ f ( ) = . Suy ra P ≥ 4 4 2 Lời giải: (cokeu14) Ta có : x + y = 1 ⇒ x; y ∈ (0; 1) Do đó ta có : q p p p P = x 1 − (1 − x)2 + (1 − x) 1 − x2 = x 2x − x2 + (1 − x) 1 − x2 3x − 2x2 (1 − x)(1 + 2x) √ Ta sẽ khảo sát hàm số P(x), Có P0 (x) = √ − 2 2x − x 1 − x2. htt p. 3x − 2x2 (1 − x)(1 + 2x) √ P0 (x) = 0 ⇔ √ − =0 2 2x − x 1 − x2 3x − 2x2 (1 − x)(1 + 2x) √ ⇔√ = 2 2x − x 1 − x2 p p 2 ⇔(3x − 2x ) (1 − x)(1 + x) = (1 − x)(1 + 2x) x(2 − x) p p ⇔(3 − 2x) x(1 + x) = (1 + 2x) (1 − x)(2 − x) ⇔x =. 1 2. √ 3 1 Lập bảng biến thiên suy ra Pmin = đạt được khi và chỉ khi x = y = 2 2 Câu 6a.a Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + (y − 3)2 = 25 có tâm I. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M(6; 1) và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 10. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> vn. Lời giải: (thienlonghoangde) Ta có : (C) có I(0; 3) có R = 5. Phương trình đường thẳng d : a(x − 6) + b(y − 1) = 0 với a2 + b2 > 0. √ 1 1 | − 6a + 2b| = x Mà diện tích tam giác IAB = 10 = .d(I; d).AB = .d(I; d).2 25 − x2 Ta có: d(I; d) = √ 2 2 a2 + b2 √ Theo giả thiết ta có SI AB = 10 suy ra: x. 25 − x2 = 10. Ta tìm được hai giá trị x2 = 5 hay x2 = 20. Với x2 = 5 ta được ... Với x2 = 20 ta được .... x+2 y+1 z−3 x−2 y+3 = = , d2 : = = −2 1 2 1 2. ath .. Câu 6a.b Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :. z−1 . Viết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với hai đường thẳng d1 , d2 và có bán kính nhỏ nhất. 2 Lời giải: (thienlonghoangde) Ta viết lại viết trình của hai đường thằng d1 ; d2 dưới dạng tham số như sau:      x = −2 + 2a  x = 2+b (d1 ) y = −1 + a ; (d2 ) y = −3 + 2b     z = −3 + 2a z = 1 + 2b. bo xm. Gọi A, B lần lượt là hai điểm thuộc d1 ; d2 . A(−2 − 2a; −1 + a; 3 + 2a); B(2 + b; −3 + 2b; 1 + 2b) Theo yêu cầu bài toán,mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất khi nhận đoạn vuông góc chung của d1 ; d2 làm đường kính. − → Vậy ta chỉ cần tìm hai điểm A, B là bài toán được giải quyết. Ta có :AB(4 + 2a + b; 2b − a − 2; 2b − 2a − 2). → − → − Gọi vecto chỉ phương d1 ; d2 lần lượt là d1 (−2; 1; 2); d2 (1; 2; 2). − − →→ AB. d1 = 0 ⇔ −2(4 + 2a + b) + 2b − a − 2 + 4b − 4a − 4 = 0 ⇔ −9a + 4b = 14 − − →→ AB. d2 = 0 ⇔ 4 + 2a + b + 4b − 2a − 4 + 4b − 4a − 4 = 0 ⇔ −4a + 9b = 4 Từ đó, ta có hệ sau :. ( −9a + 4b = 14 a = −22/13 ⇔ −4a + 9b = 4 b = −4/13     18 −35 −5 22 −67 5 Ta được toạ độ hai điểm A, B là :A ; ; ;B ; ; 13 13 13 13 13 13   20 −41 AB2 285 Gọi I là trung điểm AB ta có :I ; ; 0 Gọi R là bán kính mặt cầu (S), ta có : R2 = = 13 13 4 169 Vậy ta có phương trình mặt cầu (S) nhận I làm tâm, R làm bán kính là :     20 2 41 2 2 x− + y+ +z = 0 13 13. ://. (. Câu 7a. Tìm hệ số của số hạng chứa. x2.   2 n 2 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x + , biết: x 3 − 3A2 = 52(n − 1). 3Cn+1 n. htt p. Lời giải: (thienlonghoangde) Từ đẳng thức đề bài cho dễ dàng suy ra được :. (n + 1)! 3n! − = 52(n − 1) 3!.(n − 2)! (n − 2)!. Tương đương với:. n(n + 1) − 6n = 104. Từ đây suy ra n = 13. Với n = 13 thì ta có biểu thức đề bài trở thành tìm hệ số. x2.   2 13 2 trong khai triển của x + . x. Ta viết lại biểu thức.   13 2 13 k 2(13−k) k −k = ∑ C13 x .2 .x x2 + x k=0. Do hệ số cần tìm chứa x2 nên 2(13 − k) − k = 2. Vậy k = 8. 8 Do đó hệ số khai triển cần tìm là: 28 .C13 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 6b.b. ath .. vn. √ Câu 6b.a Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy viết phương trình elip (E) đi qua M(2 3; 1) và phương trình tiếp tuyến tại √ M là 3x + 2y − 8 = 0. Lời giải: (thienlonghoangde) √ x 2 y2 Gọi phương trình (E) : 2 + 2 = 1. (E) đi qua M(2 3; 1) ⇒ a2 + 12b2 − a2 b2 = 0 (1) a b √ 2 3x y Phương trình tiếp tuyến theo phương pháp phân đôi toạ độ qua M là : + 2 = 1 (2) 2 a b √ Theo giả thiết thì phương trình tiếp tuyến tại M là 3x + 2y − 8 = 0 (3) a2 a2 b2 Ta đồng nhất hai hệ số phương trình tiếp tuyến lạo như sau: 2b2 = = 2 8 x2 y2 2 2 Kết hợp với (1) ta có a = 4; b = 16. Vậy phương trình (E) là : + = 1. 4 16 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :. x+3 y−1 z+3 x−1 y+1 = = , d2 : = = 2 1 1 2 −2. bo xm. z−3 . và mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng d1 , tiếp xúc với 1 đường thẳng d2 và mặt phẳng (P). Lời giải: (thienlonghoangde & hungchng) − Gọi I là tâm mặt cầu (S). (d1 ) có vecto chỉ phương là → n1 = (2; 1; 1) và I ∈ (d1 ) nên I(2t − 3;t + 1;t − 3) với t ∈ R. |2t − 3 + 2(t + 1) + 2(t − 3) + 7| √ Ta có khoảng cách từ I đến (P) là : d[I; (P)] = = |2t| 1 + 22 + 22 − → − →− − (d2 ) đi qua điểm M(1; −1; 3) và có vecto chỉ phương là → n2 = (2; −2; 1). IM = (4 − 2t; −2 −t; 6 −t), [IM; → n2 ] = (10 − 3t; 8; 6t − 4) − →− p √ [IM; → n2 ] (10 − 3t)2 + 64 + (6t − 4)2 45t 2 − 108t + 180 p d[I; (d2 )] = = = → − 3 | n2 | 22 + (−2)2 + 1 d[I; (P)] = d[I; (d2 )] ⇔ 45t 2 − 108t + 180 = 36t 2 ⇔ t 2 − 12t + 20 = 0 ⇔ t = 2 hoặc t = 10 Thay vào ta tìm được hai phương trình mặt cầu (S) là :. (x − 1)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 16 hoặc (x − 17)2 + (y − 11)2 + (z − 7)2 = 400. ://. Câu 7b. Giải phương trình: log3 (2x − 3) = log5 (3x + 7). Lời giải: (thienlonghoangde & thiencuong_96) Ta đặt log3 (2x − 3) = log5 (3x + 7) = t. Từ đó ta có hệ : ( 3t = 2x − 3 5t = 3x + 7. (1) (2). Nhân 3 vào (1) và nhân 2 vào (2) và sau đó lấy hai pt mới trừ vế theo vế ta được: 3.3t + 23 = 2.5t ⇔ 3..  t     3 3 3 t 23 1 t 23 + t =2⇔ . + . =1 5 5 2 5 2 5. htt p.             3 3 t 23 1 t 0 3 3 t 3 23 1 t 1 + . f (t) = . . ln + . . ln < 0 ∀t Xét f (t) = . 2 5 2 5 2 5 5 2 5 5 Vậy hàm số luôn nghịch biến. Nhận thấy f (2) = 1 Vậy t = 2 là nghiệm của phương trình trên. Suy ra x = 6.. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×