Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi vao lop 10 tinh Thanh Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.29 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu I (3,0 điểm) 1   1   : x  1  x x. a) b) c) a) b). a) b) c). Cho biểu thức A = Nêu ĐKXĐ và rút gọn A. x 1. . . x1. 2. 1 Tìm giá trị của x để A = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = A - 9 x Câu 2. (2,0 điểm) Cho phương trình bậc hai: x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 (1), (m là tham số) Giải phương trình (1) khi m = 1 Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1x2 – 2(x1 + x2) = 4 Câu 3(1,5 điểm) Quãng đường AB dài 120 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Vận tốc của xe thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe thứ hai là 10 km/h nên xe máy thứ nhất đến B trước xe thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe. Câu 4. (3,5 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE tới đường tròn đó (B, C là hai tiếp điểm; D nằm giữa A và E). Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp. Chứng minh rằng: AH. AO = AD. AE Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt AB, AC theo thứ tự tại I và K. Qua điểm O kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt AB tại P và cắt AC tại Q. Chứng minh rằng: IP + KQ  PQ  P   Bµi 1(2®) Cho biÓu thøc:. 1 1 x 1   : x  x 1 x  (1  x )2. T×m ®iÒu kiÖn vµ rót gän P Tìm x để P>0 Bµi 2(1,5®) Trong mét kú thi tuyÓn sinh vµo líp 10 hai trêng THCS A vµ B cã tÊt c¶ 450 häc sinh dù thi. BiÕt sè häc sinh tróng tuyÓn cña trêng A b»ng 3/4 sè häc sinh dù thi cña trêng A, sè häc sinh tróng tuyÓn cña trêng B b»ng 9/10 sè häc sinh dù thi trêng B. Tæng sè häc sinh tróng tuyÓn cña hai trêng b»ng 4/5 sè häc sinh dù thi cña hai trêng. TÝnh sè häc sinh dù thi cña mçi trêng. Bµi3 (2,5®)Cho ph¬ng tr×nh: x2 – 2(m+2)x + m2 – 9 = 0 (1) a) Gi¶i ph¬ng tr×nh (1) khi m = 1 b) Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt c) d). a) b) c) d). x  x x  x. 1 2 1 2 Gọi hai nghiệm của phơng trình (1) là x1; x2. Hãy xác định m để : Bµi 4 (4®) Cho nửa đờng tròn tâm O đờng kính AB = 2 R. M là một điểm bất kỳ trên nửa đờng tròn đó sao cho cung AM lớn hơn cung MB (M  B). Qua M kẻ tiếp tuyến d của nửa đờng tròn nói trên. Kẻ AD; BC vuông góc với d trong đó D,C thuộc đờng thẳng d. Chøng minh M lµ trung ®iÓm CD. Chøng minh AD.BC = CM2. Chứng minh đờng tròn đờng kính CD tiếp xúc với đờng thẳng AB. Kẻ MH vuông góc với AB (H thuộc AB) Hãy xác định vị trí M để diện tích tam giác DHC b»ng 1/4 diÖn tÝch tam gi¸c AMB..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×