Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Lien ket ion va tinh the ion

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.47 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG III. LIÊN KẾT HÓA HỌC BÀI 12. LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION(T1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I/ Eletron hóa trị và quy tắc bát tử VD1: Xác định các yếu tố(cấu hình e, nhóm, số e lớp ngoài cùng, số e hóa trị) của nguyên tử các nguyên tố sau: Al(Z=13), S(Z=16). Nguyên tử. Cấu hình e. Nhóm. e hóa trị. e lớp ngoài cùng. Al(Z=13). 1s22s22p63s23p1. IIIA. 3. 3. S(Z=16). 1s22s22p63s23p4. VIA. 6. 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1/ Electron hóa trị  Electron hóa trị là những e có khả năng tham gia vào việc tạo thành liên kết hóa học.  Trong nguyên tử các nguyên tố nhóm A: số e hóa trị = số e lớp ngoài cùng = số thứ tự của nhóm. 2/ Quy tắc bát tử  Các nguyên tử có khuynh hướng nhường e, hoặc nhận e, hoặc góp chung e để đạt tới cấu hình e của khí hiếm gần nó nhất..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II/ SỰ HÌNH THÀNH ION – CATION - ANION 1/ Ion, cation, anion VD2: Quá trình hình thành ion từ nguyên tử Li(Z=3). Nguyên tử Li. Ion Li+. (3+) + (3-) = 0. (3+) + (2-) = 1+. a/ Nguyên tử trung hòa về điện, khi nhận hay nhường e thì trở thành phần tử mang điện gọi là ion..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b/ Ion dương(cation) VD3:. Sự hình thành ion Na+ - - - 11+ -. --. -. -. +. - -. NguyêntửtửNa Na Nguyên. Na. Ion Na+.  Na+ + e. Lớp ngoài bão hoà e. 1e.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sự hình thành ion Mg2+ - - - 12+ -. -. -. -. +. - -. 2e. Nguyên tử Mg. Mg. Ion Mg2+.  Mg2+ + 2e.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ion dương: là phần tử mang điện tích dương.  Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử KL nhường e để trở thành ion dương(cation).  TQ : M  Mn+ + ne Với M: nguyên tử kim loại n: số e lớp ngoài cùng; n = 1, 2, 3 Mn+: cation Mn+  Tên cation : cation + tên KL tương ứng(với KL có nhiều hóa trị thì + thêm hóa trị tương ứng với giá trị điện tích của ion). .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> c/ Ion âm(anion) VD4:. Sự hình thành ion F-. - - - 9+ -. -. -. +. - -. Nguyêntửtử Nguyên F F. -. -. 1e. 1e Ion F -. F + 1e  F -.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sự hình thành ion O2- - - 8+ -. - -. +. -. -- -. 2e. Nguyên tử O. - - 8+ -. -. 2Nguyên Ion Otử O. O + 2e  O2-.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ion âm(anion) : là phần tử mang điện tích âm.  Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử PK nhận e để trở thành ion âm(anion).  TQ : X + ne  XnVới X: nguyên tử phi kim n: 8 - số e lớp ngoài cùng; n = 1, 2, 3 Xn-: anion Xn Tên anion : anion + tên gốc axit tương ứng(với O2-: anion oxit). .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2/ Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử VD5: Nêu điểm giống và khác nhau giữa: ion Cl- với NO3-, ion Na+ với NH4+.  ion đơn nguyên tử: Cl-, Na+, O2-, ... ion đa nguyên tử: NO3-, NH4+, HPO43-, ...  Ion đơn nguyên tử được tạo nên từ 1 nguyên tử.  Ion đa nguyên tử được tạo nên từ 2 nguyên tử trở lên..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu hỏi củng cố [1]. Cho các ngtử 16S, 17Cl, 12Mg. Viết cấu hình e, sơ đồ tạo thành ion, cấu hình e của ion và gọi tên các ion tương ứng.  2 2 6 2 4 16S: 1s 2s 2p 3s 3p S + 2e  S2-(1s22s22p63s23p6) anion sunfua  2 2 6 2 5 17Cl: 1s 2s 2p 3s 3p Cl + 1e  Cl-(1s22s22p63s23p6) anion clorua  2+ 2 2 6 12Mg: Mg  Mg + 2e (1s 2s 2p ) cation magie.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> [2]. a/ Cho nguyên tử nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA của BHTTH. Viết quá trình tạo thành ion của nguyên tử R. R + 3e  R3b/ Cho phi kim X thuộc chu kì 2, nhóm IVA của BHTTH. Viết quá trình tạo thành ion của nguyên tử X. X + 4e  X4-.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> [3]. Tính số hạt mang điện dương, số hạt mang điện âm của các ion sau: N3-, K+, NO3-, NH4+.Cho: 7N, 19K, 1H, 8O. Nhận xét về số hạt mang điện âm so với nguyên tử nguyên tố khí hiếm gần nhất.. N3-. NO3-. K+. NH4+. 7. 31. 19. 11. 10. 32. 18. 10.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×