Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.36 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trưởng THCS Lương Thế Vinh Lớp 9/.. Họ và tên HS:……………………………….. Bài 1 : (4đ). KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 9 Tiết 66 Đề A. ĐIỂM. Giải các phương trình sau 4. 2x x 2 b. 2 x 3. 2. a. 3x 8x 16 0 2. Bài 2: (2đ) a. Vẽ đồ thị hàm số y 2 x ( P) b.Tìm m để (P) và đường thẳng y = x+ m cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Bài 3: (2đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Tính chu vi của tam giác vuông biết hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 3 cm. Cạnh huyền là 15 cm. 2 2 Bài 4: (2đ) Cho phương trình x 2(m 1) x m 4 0 a. Tìm m để phương trình có nghiệm kép. x1 x2 5 x b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn 2 x1 2. Bài làm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trưởng THCS Lương Thế Vinh Lớp 9/.. Họ và tên HS:……………………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 9. ĐÁP ÁN:Đề A Bài 1: (4đ)a) Đặt t = x2 0 3t2 -8t-16 = 0 (0.5đ) t1= 4 (tm) 3 t2= 4 (loại) (1đ). Lập luận đúng tập nghiệm của PT S x. 2; 2. (0,5đ). 3 2 (0,25đ). b.ĐK: 2x= (2x-3)(x+2) (0.5đ) 2x2 –x- 6 = 0 (0.5đ) x1= 4 (tm) 3 x2= 2 (tm) (0,75đ). Bài 2: (2đ)a. lập bảng đúng ít nhất 5 điêm (0.5đ)Vẽ đúng (0.5đ) b.Phương trình hoành độ giao điểm 2x2 +x+m = 0 (0.5đ) m< 1/8 (0.5đ) Baì 3: (2đ) Gọi x(cm) là cạnh góc vuông thứ nhất (x>0) Cạnh góc vuông thứ hai là x+3 (0.5đ) Phương trình : x2+(x+3)2= 152(0.5đ) x2 + 3x – 108=0 (0.5đ) giải ra : x1= 9 (tm) x2= -12(ktm) Chu vi là 9+12+15= 36(cm)(0.5đ) Bài 4: (2đ) a)m=3/2(0.5đ) x1 x2 2(m 1) 2 x1.x2 m 4 x x 5 1 2 x2 x1 2. b) (0.5đ) 2 Đưa về PT : m - 16m+28 =0 (0.5đ) Giải ra kết luận m1= 14; m2=2 (0.5đ). ĐIỂM.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 TIẾT 29 NỘI DUNG Đồ thị hàm số y= a x2 Phương trình qui về bậc hai Toán lập PT Xác định nghiêm PTvà tương giao Viet. Nhận biết. Thông hiểu 1 câu 1đ. Vận dụng. 2 Câu 4đ 1 Câu 2đ 2 Câu 1.5đ. Tổng cộng 1(1đ). 2(4.0đ) 1(2đ) 2(1.5đ) 1 Câu 1.5đ. 1(1.5đ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>