Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DOWNLOAD file đề KT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.05 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT QUỐC THÁI TỔ TOÁN ĐỀ MẪU. BÀI TẬP GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 1 Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi MẪU 005 Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………. Câu 1. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. A.. y =-. 1 3 x +x 3. æ 2÷ ö Nç . ç1; ÷ ÷ ÷ ç 3 è ø B.. Q ( 1;0) .. æ 2ö ÷ Pç . ç- 1;- ÷ ÷ ÷ ç 3 è ø C.. D.. M ( - 1;0) .. 3 2 Câu 2. Biết rằng hàm số y = - x + 3x - 1 có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 3. 2. phương trình x - 3x - 1+ m = 0 có nghiệm lớn hơn 1.. A.. m £ 1, m > 4. B. m £ 1.. Câu 3. Tính giá trị lớn nhất của hàm số A.. max f (x) = 2017. ¡. B.. C. m £ 5.. f (x) = - x4 - 3x2 + 2018 trên ¡ .. max f (x) = 2016. ¡. C.. max f (x) = 2019. ¡. y= Câu 4. Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số A. m = ± 19.. Câu 5. Hàm số A.. y =-. D. m > - 4.. B. m = ±2.. D.. max f (x) = 2018. ¡. x- 1 1 é ù ê2;5ú x + m2 trên ë ûbằng 6 ?. C. m = ±1.. D. m = ±3.. 1 3 x + x +1 3 đồng biến trên khoảng nào?. ( - 1; +¥ ) .. B.. ( - 1;1) .. C.. ( - ¥ ;1) .. 2- 3x + x2 y= x2 - 1 là Câu 6. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 3. B. 0. C. 1. Câu 7. Nếu hàm số y = f (x) thỏa mãn. lim f (x) = - ¥. x®1-. thì đồ thị hàm số. D.. ( - ¥ ;- 1) và ( 1; +¥ ) .. D. 2.. y = f (x) có đường tiệm cận đứng. là đường thẳng có phương trình. A. x = 1.. B. y = 1.. C. x = - 1.. Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.. D. y = - 1.. Trang 1/7 - Mã đề thi 005.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x. - -. f '(x). 0 0. +. +. 2 0 4. + -. f(x) 1 Điểm cực đại của hàm số là. A. x = 1.. -. B. x = 0.. C. x = 4.. D. x = 2.. Câu 9. Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm trêm K (K là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng). Khẳng định nào sau đây đúng?. A. Nếu f '(x) £ 0, " x Î K thì hàm số f (x) nghịch biến trên K. B. Nếu f '(x) ³ 0, " x Î K thì hàm số f (x) đồng biến trên K.. C. Nếu f '(x) > 0, " x Î K thì hàm số f (x) nghịch biến trên K. D. Nếu f '(x) > 0, " x Î K thì hàm số f (x) đồng biến trên K. Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.. Khẳng định nào sau đây đúng?. A. Hàm số nghich biến trên. ( - ¥ ;1) .. æ 1ö ç ÷ . ç- ¥ ; ÷ ÷ ÷ ç 4ø è C. Hàm số nghich biến trên. B. Hàm số đồng biến trên. ( - ¥ ;1) .. D. Hàm số nghịch biến trên. æ 1 ç ç ; +¥ ç è4. ö ÷ ÷ . ÷ ÷ ø. y = x4 - 2(m - 1)x2 + m - 2 đồng biến trên khoảng (1;3) Câu 11. (*)Tổng các số tự nhiên m để hàm số là. A. 3.. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 12. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?. y= A.. 2x + 1 x +1 .. B.. y=. 2x + 1 x- 1 .. Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số. C.. y=. 2x - 1 x- 1 .. y= D.. y = mx4 - ( m + 1) x2 + 2m - 1. 2x + 1 x +1 .. có 3 điểm cực trị ?. Trang 2/7 - Mã đề thi 005.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ém < - 1 ê êm > 0 ë B. ê .. A. - 1 < m < 0 .. C. m > - 1.. D. m < - 1.. Câu 14. Tích các giá trị của m để đường thẳng d : y = - x + m cắt đồ thị hàm số phân biệt A, B sao cho AB = 2 2 là A. -7. B. 7. C. -2.. y=. - 2x + 1 x + 1 tại hai điểm. D. -1.. (. ). x - h;x0 + h , h > 0. f '(x0) = 0 Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có và đạo hàm cấp hai trong khoảng 0 Khi đó khẳng định nào sau đây sai?. A. Nếu. f ''(x0) ¹ 0. thì hàm số đạt cực trị tại điểm. B. Nếu. f ''(x0) < 0. thì. x0. là điểm cực đại của hàm số.. C. Nếu. f ''(x0) > 0. thì. x0. là điểm cực đại của hàm số.. D. Nếu. f ''(x0) > 0. thì. x0. là điểm cực tiểu của hàm số.. Câu 16. (*)Tìm m để đồ thị hàm số. x0. .. (. ). y = x4 - 2 m2 - m + 1 x2 + m - 1. có một điểm cực đại và hai điểm. cực tiểu sao cho khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất. 1 m= . 2 A.. B.. m=. - 3 . 2. 3 m= . 2 C. y=. Câu 17. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số A. 8 B. 4. D.. m=-. 1 . 2. x +2 x - 4x + m có đúng một tiệm cận đứng. 2. C. -12. D. -8.. Câu 18. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số. 1 3 x - mx2 + (2m - 3)x - m + 2 3 luôn nghịch biến trên tập xác định của nó. A. - 2 . B. - 5 . C. 0. D. - 3 .. y =-. 3 2 Câu 19. Tổng số nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của m để đồ thị hàm số y = x - 3x - 9x + m cắt trục hoành. tại ba điểm phân biệt là A. 23. B. -23.. C. 22.. D. -22.. 2 Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x + 5- x .. A. 2 5. B. 5. Câu 21. Điểm cực đại của hàm số A.. y '( 2) = 0. m=1. B.. C. - 2 5. D. 6. Û - 3.22 + 6m.2- ( m - 1) = 0 Û 11m - 11 = 0 Û m = 1. y ''( 2) = - 6.2 + 6.1 = - 6 < 0 Þ x = 2. C.. là. y ''( 2) < 0 Þ x = 2. D.. Câu 22. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?. Trang 3/7 - Mã đề thi 005.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 2 A. y = - x - 3x - 1.. 3 B. y = x - 3x + 1.. 3 2 C. y = x - 3x + 3x + 1.. 3 2 D. y = - x + 3x + 1.. lim f ( x) = 2. lim f ( x) = - 2. Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có x®+¥ và x®- ¥ . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 2 và x = - 2. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = - 2. D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.. 4 2 Câu 24. Hàm số y = - x + 8x + 5 nghịch biến trên khoảng nào?. ( 0; +¥ ) .. B.. Câu 25. Hàm số. y = f ( x). A.. ( - 2;0). và. ( 2;+¥ ) .. C.. ( - ¥ ;0) .. D.. ( - ¥ ;- 2). và. ( 0;2) .. có đồ thị như sau y 1 2. 1 O. 1. 2. x. 3. Hàm số A.. y = f ( x). ( - 2;1) .. đồng biến trên khoảng nào dưới đây? B.. ( - 1;2) .. C.. ( - 2;- 1) .. y= Câu 26. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số. D.. ( - 1;1) .. 2x + 1 x + 1 là đúng?. ( - ¥ ;- 1) và ( - 1; +¥ ) . ¡ \ { - 1} B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên . ( - ¥ ;- 1) và ( - 1; +¥ ) . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ¡ \ { - 1} A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên . A. Hàm số đồng biến trên các khoảng. Câu 27. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số. y. 2 x 2  6mx  4 A   1; 4  . mx  2 đi qua điểm Trang 4/7 - Mã đề thi 005.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. m 1 .. m. B. m  1 .. y = f ( x). Câu 28. Cho hàm số biến thiên như hình trên.. C.. A.. f ( x) = Câu 29. Cho hàm số A.. f ( x). D. m 2 .. xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng. Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình. æ ö 7 ÷ ç ;2÷ ç ÷È ( 22; +¥ ç è4 ÷ ø. 1 2.. ). ). é. ê22; +¥ . B. ë. .. f ( x) = m. C.. ( - ¥ ;- 2ùúûvà éêë2; +¥ ) , có bảng. có hai nghiệm phân biệt.. æ 7 ç ; +¥ ç ç è4. ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø .. æ 7 ù ç ;2úÈ é ç ë22; +¥ ) ç ú ê 4 è û D. .. x2 + x + 1 x + 1 , mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?. có giá trị cực đại là - 3 .. B.. C. M (- 2; - 2) là điểm cực đại.. f ( x). đạt cực đại tại x = - 2.. D. M (0;1) là điểm cực tiểu.. 3 Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x - 3x + 2 cắt đường thẳng. y = m - 1 tại 3 điểm phân biệt. A. 1 £ m < 5. B. 1 < m < 5.. C. 1 < m £ 5.. D. 0 < m < 4 .. Câu 31. Bảng biến thiên trong hình dưới là của hàm số nào trong các hàm số đã cho?. A.. y=. - x- 3 x- 1 .. Câu 32. Cho hàm số. - x+3 x- 1 .. (. C.. y=. x+3 x - 1.. D.. y=. - x- 2 x- 1. ) có đồ thị (C ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?. y = ( x + 2) x2 - 3x + 3. A. (C ) cắt trục hoành tại 3 điểm.. B. (C ) cắt trục hoành tại 1 điểm.. C. (C ) cắt trục hoành tại 2 điểm.. D. (C ) không cắt trục hoành.. Câu 33. Cho hàm số. lim f ( x) = 3. x®2-. B.. y=. y = f ( x). ( - 3; 2) , xác định và liên tục trên khoảng. lim+ f ( x) = - 5. x®( - 3). ,. và có bảng biến thiên như sau Trang 5/7 - Mã đề thi 005.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0. C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng - 2 . 4. ( - 3; 2) .. ( - 3; 2). bằng 0.. 2. Câu 34. Cho hàm số y = x - x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. C. Hàm số có 1 điểm cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực trị. Câu 35. Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực trị. x3 y = - x2 + 3x - 1 4 2 3 B. y = x - 2x + 3. C. .. A. y = x .. Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số. - 1 A. 3 .. y=. 3x - 1 x - 3 trên đoạn. B. - 5 .. D.. y=. 2x + 1 x- 2 .. é0;2ù ê ë ú û.. C. 5 .. 1 D. 3 .. ( ). ( ). 3 2 C C Câu 37. Cho hàm số y = x - 3x + 3 có đồ thị là . Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm x = 1 có hoành độ .. A. y = 2x - 1.. B. y = - x + 2 .. C. y = - 3x + 3.. D. y = - 3x + 4 .. x2 - 1 y= . 3 - 2x - 5x2 Câu 38. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số A. x = 1 và. x=. 3 5.. B. x = - 1 và. x=. 3 5.. C. x = - 1. . D.. 3 x= . 5 Câu 39. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?. y= A.. x- 3 x +1 .. Câu 40. Cho hàm số. y = f ( x). 9- x2 y= x B. .. 2x2 + 1 y= x . C.. 2 D. y = x - 1 .. có bảng biến thiên sau. Trang 6/7 - Mã đề thi 005.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tìm số nghiệm của phương trình A. 8.. 2 f ( x) - 1 = 0. B. 3.. .. C. 4.. D. 6.. f ( x) = x3 + ax2 +bx + c. f ( 1) = - 3. Câu 41. Biết hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1, hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . Tính giá trị của hàm số tại x = 3. A.. f ( 3) = 81. .. B.. f ( 3) = 27. .. C.. f ( 3) = 29. .. D.. và đồ thị của. f ( 3) = - 29. .. 3 Câu 42. Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số y = 4x - 3x với đường thẳng y = - x + 2. A.. I ( 2;2) .. .. B.. I ( 2;1) .. .. C.. I ( 1;1) .. .. D.. I ( 1;2) .. ---------- HẾT ----------. Trang 7/7 - Mã đề thi 005.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×