Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

van9 tuan 12t5657

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.29 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NS :10/11/12 ND :13/11/12. TUẦN 12. TIẾT 56. ÁNH TRĂNG Nguyeãn Duy.. A. Mục tiêu cần đạt: Giúp hs - Hiểu, cảm nhận giá trị nội dung và nghệu thuật của bài thơ Anh trăng của Nguyễn Duy - Biết được đặc điểm và những đóng góp của bài thơ Việt Nam vào nền văn học dân tộc B. Kiến thức, kĩ năng, thái độ : 1. Kiến thức : - Kỉ niệm về một thời gian lao nhưng nặng nghĩa tình của người lính. - sự kết hợp của các yếu tố tự sự, nghị luận trong một tác phẩm thơ Việt Nam hiện đại. - Ngôn ngư, hình ảnh giàu suy nghĩ, mang ý nghĩa biểu tượng. 2. Kĩ năng : - Đọc – hiểu văn bản thơ được sáng tác sau năm 1975. - Vận dụng kiến thức về thể loại và sự kết hợp của các phương thực biểu đạt trong tác phẩm thơ để cảm nhận một văn bản trữ tình hiện đại. 3. Thái độ: - Biết sống nghĩa tình. C. Phương pháp: - Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề . D.-Tiến trình hoạt động: 1-Ổn định: : Kiểm tra sĩ số: Lớp : 9a1 vắng:…………………………… p, kp . Lớp: 9a2 vắng:…………………………… p, kp 2-Bài cũ:  Đọc diễn cảm 2 khổ thơ em thích nhất trong bài “Đoàn thuyền đánh cá…”. Phát biểu cảm nghĩ của em về tác giả sau khi học xong bài thơ. 3-Bài mới * Giới thiệu bài : * Tiến trình bài học : Hoạt động của gv & hs Nội dung bài dạy * HĐ 1: Hướng dẫn tìm hiểu chung : I-Giới thiệu chung: -GV cho 1 em đọc chú thích trong SGK, 1.Tác giả(SGK) hướng dẫn các em tìm hiểu vài nét về tác giả, 2. Tác phẩm : hoàn cảnh ra đời của bài thơ. - Hoàn cảnh ra đời: sgk Bài thơ được sáng tác the thể thơ nào ? Kể - Thể thơ: Năm chữ tên một vài bài có cùng thể thơ mà em đã II-Đọc- hiểu văn bản: học? 1. Đọc -tìm hiểu nghĩa từ khó : * HĐ 2: Hướng dẫn đọc – hiểu văn bản : 2. Tìm hiểu văn bản: -HS tìm hiểu chú thích, bố cục và nội dung 2.1Bố cục: 3 phần. mỗi phần trong bố cục đó. 2.2 Phương thức biểu đạt:Tự sự, nghị luận, - GV nêu yêu cầu giọng đọc – đọc mẫu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  Xác định phương thức biểu đạt mà tác giả sử dụng trong bài thơ ?  Khái quát đại ý của bài thơ? -Gọi HS đọc 3 khổ đầu.  Khổ thơ thể hiện mối quan hệ của tác giả với vầng trăng ở những thời điểm nào? Tình cảm đó cụ thể ra sao ?  Tri kỉ có nghĩa là gì ?  Nhận xét về nghệ thuật tác giả đã sử dụng ttrong đoạn thơ này? Nêu tác dụng?  Ở khổ thơ tiếp theo mối quan hệ giữa người và trăng ntn? Phân tích nét độc đáo về nghệ thuật của những hình ảnh thơ thể hiện mối quan hệ ấy ? - Gv giảng, bình về từ ngỡ  Trăng không chỉ là người bạn ttri âm, tri kỉ của con người mà trăng còn tượng trưng cho điều gì ?. Tình cảm của tác giả và vầng trăng có gì thay đổi? Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi đó? Ý nghĩa của sự thay đổi? - Gọi 1 em đọc khổ 4. Tình huống nào xảy ra qua ý thơ? Em có nhận xét gì về tình huống này và nghệ thuật mà tác giả sử dụng ? Ý nghĩa sâu xa của tình huống ấy? Trước sự thể đó, tác giả có hành động gì? Đó là một hành động như thế nào? Vầng trăng tròn đột ngột hiện ra có ý nghĩa gì? -Gọi HS đọc 2 khổ còn lại. Em thấy rõ nhất điều gì qua 2 khổ thơ? Suy nghĩ của em về ý so sánh trong khổ thơ thứ 5? Tìm hiểu ý nghĩa của những hình ảnh Trăng cứ tròn vành vạnh ; Ánh trăng im. miêu tả 2.3 Đại ý: Lời tự nhắc nhở những năm tháng gian lao mà gắn bó với thiên nhiên, đất nước bình dị của tác giả; đồng thời gợi nhắc thái độ sống ân nghĩa, thủy chung. 2.4 Phân tích: a-Cảm nghĩ của tác giả về vầng trăng ở quá khứ và ttrong hiện tại. * Vầng trăng quá khứ: -Hồi nhỏ sống với: đồng, sông, bể. -Hồi chiến tranh: trăng => tri kỉ. ->Lời thơ tự nhiên, nhân hóa, điệp ngữ.  Gắn bó thân thiết , tình nghĩa. - Trần trụi với thiên nhiên hồn nhiên như cây cỏ ngỡ không bao giờ quên cái vầng trăng tình nghĩa. -> So sánh, nhân hóa, hình ảnh thơ mang biểu trưng. => Trăng gắn bó thủy chung, là người ban tri ân, tri kỉ của con người. => Trăng biểu trưng cho quá khứ nghĩa tình. * Vầng trăng hiện tại : Về thành phố: Vầng trăng như người dưng. (so sánh) =>Hoàn cảnh sống thay đổi, lãng quên quá khứ gian khổ. b-Khổ 4-Tình cờ gặp lại vầng trăng. - Thình lình đèn điện tắt phòng buyn-đinh tối om vội bật tung cửa sổ đột ngột vầng trăng tròn -> Từ ngữ gợi tả, đối lập .=> Trăng gợi kỉ niệm nghĩa tình và sư suy ngẫm của tác giả. c .Cảm xúc và suy ngẫm. -Ngửa mặt lên nhìn mặt có cái gì rưng rưng như là đồng, là bể như là sông là rừng trăng cứ tròn vành vạnh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> phăng phắc? Tại ssao ở đầu bài là ánh trăng bây giờ lại la vầng trăng ? Cái giật mình của nhà thơ có ý nghĩa như thế nào? *Thảo luận: Ánh trăng có phải chỉ là chuyện riêng của nhà thơ? Ánh trăng gợi lên đạo lí tốt đẹp nào của dân tộc? Nét đặc sắc về nghệ thuật của bài thơ? Là gì (tự sự kết hợp với trữ tình) Hướng dẫn tổng kết-luyện tập : Nét đặc sắc về nghệ thuật của bài thơ? Là gì (tự sự kết hợp với trữ tình) Hãy khái quát giá trị nôi dung của bài ? -GV gọi 1 em đọc ghi nhớ của SGK. GV nêu yêu cầu luyện tập, HS thực hiện.. * H Đ 3: Hướng dẫn tự học : - Gv hướng dẫn , HS chú ý lắng nghe.. kể chi người vô tình ánh trăng im phăng phắc đủ cho ta giật mình -> So sánh, nhân hóa, ẩn dụ, đối .=> Qúa khứ đẹp đẽ, thuỷ chung.Lời nhắc nhở nghiêm khắc với mỗi người phải sống ân nghĩa thủy chung với quá khứ. 3.Tổng kết: 3.1. Nghệ thuật. 3.2. Nội dung. Ghi nhớ(SGK) * Ý nghĩa :Bài thơ khắc học một khía cạnh trong vẻ đẹp của người lính sâu nặng nghĩa tình, thủy chung sau trước. 4.Luyện tập: Đọc diễn cảm bài thơ. Bài học em rút ra sau khi học bài thơ? III. Hướng dẫn tự học: -Học thuộc bài thơ, nắm bài giảng. Tìm một câu tục ngữ có nội dung đúng với lời nhắn nhủ của tác giả gửi gắm qua bài thớ Anh trăng. Soạn bài :Tổng kết về từ vựng (TT). E.Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………. NS :10/11/12 ND :13/11/12. TUẦN 12. TIẾT 57. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG – phần tiếng Việt A. Mục tiêu cần đạt: Giúp hs - Hiểu được sự khác biệt giữa phương ngữ mà học sinh đang sử dụng với phương ngữ khác và ngôn ngữ toàn dân thể hiện qua những từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất… B. Kiến thức, kĩ năng, thái độ : 1. Kiến thức :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Từ ngữ địa phương chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất…. - Sự khác biệt các từ ngữ địa phương 2. Kĩ năng : - Nhận biết một sô từ ngữ thuộc các phương ngữ khác nhau - Phân tích tác dụng của việc sử dụng phương ngữ trong một sô văn bản. 3. Thái độ: - Tự hào về sự giàu và đẹp cảu tiếng Việt, có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt . C. Phương pháp: - vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề,… D. Tiến trình hoạt động : 1. Ổn đinh: Kiểm tra sĩ số: Lớp : 9a1 vắng:…………………………… p, kp . Lớp: 9a2 vắng:…………………………… p, kp 2. Bài cũ :- Kiểm tra vở soạn bài của HS 3. Bài mới * Giới thiệu bài: Ngoài những từ toàn dân, tiếng Việt còn một số lượng lớn những từ địa phương có ý nghĩa tương đương. Điều này chứng tỏ sự phong phú của tiếng Việt . * Tiến trình bài học : Hoạt động của gv & hs Nội dung bài dạy * HĐ 1:Tìm hiểu chung : I. Tìm hiểu chung : * Tìm hiểu sự phong phú của phương ngữ trong 1.Tìm hiểu sự phong phú của tiếng việt phương ngữ trong tiếng việt  Hãy tìm trong phương ngữ em đang sử dụng hoặc 1.1. Chỉ các sự vật,hiện tượng, trong một phương ngữ mà em biết những từ ngữ: …..không có tên gọi trong các - Chỉ các sự vật,hiện tượng,…..không có tên gọi trong phương ngữ khác và trong ngôn các phương ngữ khác và trong ngôn ngữ toàn dân. ngữ toàn dân. - Đồng nghĩa nhưng khác về âm với những từ ngữ VD:Sầu riêng, chôm trong các phương ngữ trong các ngôn ngữ khác và chôm(phương ngữ Nam bộ) trong ngôn ngữ toàn dân. - Nhút(phương ngữ Nghệ An,Hà Tĩnh) 1.2. Đồng nghĩa nhưng khác về âm với những từ ngữ trong các phương ngữ trong các ngôn ngữ - Đồng âm nhưng khác về nghĩa với những từ ngữ khác và trong ngôn ngữ toàn dân. trong các phương ngữ khác hoặc trong ngôn ngữ toàn Phương Phương Phương dân. ngữ Bắc ngữ Trung ngữ Nam Cá quả Cá tràu Cá lóc Ngã Bổ Té 1.3. Đồng âm nhưng khác về nghĩa với những từ ngữ trong các phương ngữ khác hoặc trong ngôn ngữ toàn dân..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * HĐ 2:Lý giải về hiện tượng phương ngữ * Thảo luận: Cho biết vì sao những từ ngữ địa phương như ở bài tập 1.a không có những từ ngữ tương đương trong phương ngữ khác và trong ngôn ngữ toàn dân.Sự xuất hiện những từ ngữ đó thể hiện tính đa dạng về điều kiện tự nhiên và đời sống xã hội trên các vùng miền của đất nước ta ntn? Quan sát hai bảng mẫu ở bài tập 1 và cho biết những từ ngữ nào(ở trường hợp b)và cách hiểu nào(ở trường hợp c)được coi là thuộc về ngôn ngữ toàn dân? * H Đ 2: Hướng dẫn luyện tập : * Thảo luận bài 4/176 Sau đó đại diện nhóm đứng dậy trình bày. * Hướng dẫn HS tìm những bài thơ,văn có sử dụng từ ngữ địa phương VD: Thơ Tố Hữu Bài thơ Đi đi em (Tố Hữu) Rứa là hết chiều ni em đi mãi Còn mong chi ngày trở lại Phước ơi! Quên làm sao,em hỡi lúc chia phôi Bởi khác cảnh,hai đứa mình nghẹn nói Bài Chuyện em …… Đi mo cho ngái cho xa Ở nhà với mẹ đặng mà nuôi quân! (để) Mình nghèo,không tạ thì cân Mít thơm bán chợ,góp phần mua lương(quả dứa) Mẹ con,một bữa,về đường Gạo ngon một ghánh em sương nặng đầy (gánh) * H Đ 3: Hướngdẫn tự học : - Gv hướng dẫn , HS chú ý lắng nghe.. Phương Phương Phương ngữ Bắc ngữ Trung ngữ Nam Ốm :bị Ốm:gầy Ốm:gầy bệnh 2. Lý giải về hiện tượng phương ngữ 2.1 Những từ ngữ địa phương như:sầu riêng,chôm chôm,nhút, ….không có từ ngữ tương đương trong phương ngữ khác và trong ngôn ngữ toàn dân vì những cây ăn quả ấy chỉ có ở Nam Bộ,món ăn ấy chỉ có ở Nghệ An,Hà Tĩnh 2.2 Trong hai bảng mẫu trên,những từ ngữ sau đây thuộc ngôn ngữ toàn dân:Cá quả,lợn,ngã,ốm II.Luyện tập : -BT 4 :Trong đoạn trích bài thơ Mẹ Suốt của Tố Hữu có những từ ngữ thuộc phương ngữ Trung là:chi,rứa,nờ,tui,cớ răng,mụ,ưng.Nhà thơ Tố Hữu sử dụng những từ ngữ địa phương đó khiến cho hình tượng mẹ Suốt trở nên sinh động,chân thực,gợi cảm. III. Hướng dẫn tự học : - Điền thêm một số từ ngữ, cách hiểu vào bảng đã lập ở lớp. - Chuẩn bị bài Đối thoại,độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự (trả lời các câu hỏi trong.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> bài đó E.Rút kinh nghiệm : ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×