Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DeDA thi HSGToan 4 Dinh LienYD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT YÊN ĐỊNH TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỊNH LIÊN. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 4 (Thời gian: 90 phút). Câu 1 ( 3 điểm) : a. Tính nhanh: * 2006 x 754 + 2007 x 246 * ( 2010 x 162 - 324 x 1005 ) x ( 5 + 10 + 15 +….+ 50) b. Nêu quy luật rồi viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau : 2 , 5 , 10 , 17 , 26 , … Câu 2 (4 điểm) : a. (2 điểm) : Tìm số có hai chữ số , biết rằng nếu viết thêm vào bên trái và bên phải số đó 1 chữ số 2 ta đợc một số có bốn chữ số gấp 36 lần số đã cho. b. (2 điểm) : Cho biểu thức : A = 33 x 3 + 720 : ( x – 6 ) * Tìm giá trị của x khi A = 139 . * Tìm giá trị số tự nhiên của x để biểu thức A có giá trị lớn nhất , giá trị lớn nhất là bao nhiêu? Câu 3 ( 4 điểm) : a .( 2 điểm ) : Thay m và p bằng những chữ số thích hợp để số 6m31p chia hết cho 45. b. ( 2 điểm ) : Viết thêm một chữ số vào bên trái và một chữ số vào bên phải số 15 để được một số có bốn chữ số chia hết cho 15. Câu 4: (5 điểm ) : Lớp 4A , 4B và 4C trồng cây . Biết trung bình cộng số cây 3 lớp trồng được là 220 cây và nếu 4A trồng bớt đi 30 cây , 4B trồng thêm 80 cây , 4C trồng thêm 40 cây thì số cây 3 lớp trồng đợc sẽ bằng nhau . Tính số cây mỗi lớp đã trồng . Câu 5 ( 4 điểm) : 1 Chiều rộng hình chữ nhật bằng 3 chiều dài . Nếu bớt chiều dài đi 72m , bớt. chiều rộng đi 8m thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng và chu vi là 160m . Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ban đầu..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD & ĐT YÊN ĐỊNH TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỊNH LIÊN. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – LỚP 4 Câu. Nội dung * 2006 x 754 + 2007 x 246 1 a. = 2006 x 754 + ( 2006 + 1) x 246 ( 2 điểm) = 2006 x 754 + 2006 x 246 + 1 x 246 = 2006 x ( 754 + 246 ) + 246 = 2006 x 1000 + 246 = 2006000 + 246 = 2006246. * ( 2010 x 162 – 324 x 1005 ) x ( 5 + 10 + 15 + … + 50 ) = ( 2010 x 162 – 162 x 2 x 1005 ) x A = ( 2010 x 162 – 162 x 2010 ) x A = 0 x A = 0 * Nhận xét : 2=1x1+1 5=2x2+1 1b 10 = 3 x 3 + 1 (1 điểm) 17 = 4 x 4 + 1 26 = 5 x 5 + 1 * Quy luật : Mỗi số hạng trong dãy bằng số thứ tự nhân số thứ tự rồi cộng thêm 1 đơn vị. 3 số hạng tiếp theo của dãy là : 6 x 6 + 1 = 37 7 x 7 + 1 = 50 8 x 8 + 1 = 65 Ta có dãy số đúng là : 2 , 5 , 10 , 17 , 26 , 37 , 50 , 65. Gọi số cần tìm là ab. Nếu viết thêm vào bên trái và bên phải số đó một chữ số 2 ta được số mới là 2ab2 Theo bài ra ta có : Câu 2a ab x 36 = 2ab2 ( 2 điểm) ab x 36 = 2000 + ab0 + 2 ab x 36 = 2002 + ab x 10 ab x 36 – ( ab x 10 ) = 2002 ab x ( 36 - 10) = 2002 ab x 26 = 2002 ab = 2002 : 26 ab = 77 Vậy số cần tìm là : 77 . 2b * Khi A = 139 , ta có :. Điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0, 25điểm 0, 25điểm 0, 25điểm 0, 25điểm 0, 25điểm. 0, 5điểm. 0, 25điểm 0, 2 điểm 0, 2 điểm 0, 2 điểm 0, 2 điểm 0, 2 điểm 0, 2 điểm 0, 2 điểm 0, 2 điểm 0, 2 điểm 0, 2 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (2 điểm). Câu 3a (2 điểm). Câu 3b (2 điểm). Câu 4 5điểm. 33 x 3 + 720 : ( x – 6 ) = 139 99 + 720 : ( x – 6 ) = 139 720 : ( x – 6 ) = 139 – 99 720 : ( x – 6 ) = 40 x–6 = 720 : 40 x–6 = 18 x = 18 + 6 x = 24 * A có giá trị lớn nhất khi thương 720 : ( x- 6 ) lớn nhất , khi đó số chia phải bé nhất. Vậy x = 7 . Với x = 7 thì giá trị lớn nhất của A là : A = 33 x 3 + 720 : ( 7 – 6 ) A = 99 + 720 : 1 A = 99 + 720 A = 819 Để số 6m31p chia hết cho 45 thì 6m31p vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9 ( vì 45 = 9 x 5 ) . Số 6m31p chia hết cho 5 thì p phải bằng 0 hoặc 5. - Nếu p = 0 thì ta có 6 + m + 3 + 1 + 0 = ( 10 + m) phải chia hết cho 9 , suy ra m = 8. - Nếu p = 5 thì ta có 6 + m + 3 + 1 + 5 = ( 15 + m ) phải chia hết cho 9 , suy ra m = 3 . Vậy ta có các số : 68310 , 63315 chia hết cho 45. Gọi 2 chữ số phải viết thêm là a và b ( a khác 0 ) . Theo bài ra ta có: a15b chia hết cho 15 hay a15b vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 3 ( vì 15 = 5 x 3 ) . Để a15b chia hết cho 5 thì b phải bằng 0 hoặc 5. - Nếu b = 0 thì ta có : a + 1 + 5 + 0 = ( a + 6 ) phải chia hết cho 3 , suy ra a= 3, 6 , 9. - Nếu b = 5 thì ta có : a + 1 + 5 + 5 = ( a + 11 ) phải chia hết cho 3 , suy ra a = 1, 4 , 7 . Vậy ta có các số : 3150 , 6150 , 9150 , 1155 , 4155 , 7155 chia hết cho 15. Bài giải Tổng số cây 3 lớp đã trồng là : 220 x 3 = 660 ( cây ) Nếu lớp 4A trồng bớt đi 30 cây , 4B trồng thêm 80 cây , 4C trồng thêm 40 cây thì số cây 3 lớp trồng bằng nhau. Ta có sơ đồ : 30 cây Lớp 4A : 80 cây Lớp 4B : 40 cây Lớp 4C : Nếu 4A bớt đi 30 cây , 4B trồng thêm 80 cây , 4C. 0, 2 điểm 0, 2 điểm 0, 2 điểm 0, 2 điểm 0, 2 điểm 0, 2 điểm 0, 2 điểm 0, 2 điểm 0, 2 điểm 0, 2 điểm 0, 75 điểm 0, 25 điểm 0, 25 điểm 0, 25 điểm 0, 5 điểm 0, 25 điểm 0, 25 điểm 0, 25 điểm 0, 25 điểm 0, 25 điểm 0, 75 điểm. 0, 5 điểm 1 điểm. 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 5 : (4 điểm). trồng thêm 40 cây thì số cây 3 lớp sẽ là : 660 – 30 + 40 + 80 = 750 ( cây ) Trung bình một lớp khi đó trồng được số cây là : 750 : 3 = 250 ( cây ) Lớp 4A ttrồng được số cây là : 250 + 30 = 280 ( cây ) Lớp 4B trồng được số cây là : 250 – 80 = 170 ( cây ) Lớp 4C trồng được số cây là : 250 – 40 = 210 ( cây) Đáp số : Lớp 4A : 280 cây Lớp 4B : 170 cây Lớp 4C : 210 cây Bài giải Nửa chu vi của hình chữ nhật mới là : 160 : 2 = 80 (m) Vì chiều dài mới gấp rưỡi chiều rộng mới nên ta có sơ đồ :. 0, 5 điểm 0, 5 điểm 0, 5 điểm 0, 5 điểm 0, 5 điểm 4 điểm 0, 5 điểm 0,75 điểm. Chiều dài mới : 80 m Chiều rộng mới : Tổng số phần bằng nhau là : 3 + 2 = 5 ( phần ) Chiều rộng hình chữ nhật mới là : 80 : 5 x 2 = 32 (m) Chiều dài của hình chữ nhật mới là : 80 – 32 = 48 (m) Chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu là : 32 + 8 = 40 ( m) Chiều dài của hình chữ nhật ban đầu là : 48 + 72 = 120 (m) Chu vi hình chữ nhật ban đầu là : ( 120 + 40 ) x 2 = 320 (m) Diện tích của hình chữ nhật ban đầu là: 120 x 40 = 4800(m2) Đáp số : Chu vi : 320 m ; Diện tích : 4800 m2 (Nếu HS có cách giải khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa). 0, 25 điểm 0, 5 điểm 0, 25 điểm 0, 25 điểm 0, 25 điểm 0, 5 điểm 0, 5 điểm 0, 25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×