Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

Chu de Be di khap noi bang phuong tien gi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.26 KB, 74 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHỦ ĐỀ 8: BÉ ĐI KHẮP NƠI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GÌ Thời gian: 06 tuần (Từ ngày 19/3/2012 đến hết ngày 28/4/2012) Chủ đề nhánh: 06 nhánh 1. Xe đạp - xe máy Thời gian: 01 tuần (Từ ngày 19/3 đến ngày 24/3/2012) 2. Ô tô Thời gian: 01 tuần (Từ ngày 26/3 đến ngày 1/4/2012) 3. Tầu hoả Thời gian: 01 tuần ( từ ngày 3/4 đến 8/4/2012) 4. Tàu thuỷ Thời gian: 01 tuần ( từ ngày 10/4 đến 15/4/2012) 5. Thuyền buồm Thời gian: 01 tuần ( từ ngày 17/4 đến 22/4/2012) 6. Máy bay Thời gian: 01 tuần ( từ ngày 24/4 đến ngày 29/4/2012).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ : BÉ ĐI KHẮP NƠI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GÌ. (Thời gian thực hiện từ ngày 28/3 – 22/4/2011) LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN. MỤC TIÊU * Phát triển vận động - Trẻ tập bài thể dục sáng cùng với cô theo nhạc. - Phát triển các vận động cơ bản : Đi bước vào các ô, Đi có mang vật trên đầu, Bò bằng 2 bàn tay bàn chân, nhẩy xa bằng 2 chân.. 1. Phát triển thể chất. - Phát triển sự khéo léo của đôi bàn tay qua hoạt động : Di mầu, dán hình, xếp ô tô, xếp tầu hoả, nhào nặn đất, mở sách... * GDDD và sức khoẻ - Bước đầu trẻ làm quen với việc tham gia giao thông : Đi bộ phải đi trên vỉa hè, khi sang đường phải có người lớn dắt. - Trẻ biết tự xúc cơm ăn và tự nhặt cơm vãi bỏ vào khay. - Dạy trẻ cách rửa tay trước khi ăn.. LƯU Ý.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Trẻ nói được tên của một số PTGT quen thuộc : Xe đạp, xe máy, tầu hoả, thuyền buồm, máy bay... 2 . Phát triển nhận thức. - Biết được đặc điểm đơn giản của các loại PTGT: Bánh xe, thùng xe, toa tầu, cánh máy bay... - Biết được nơi hoạt động của ô tô, xe máy, xe đạp, tầu hoả, máy bay, thuyền buồm... - Nhận biết hình vuông hình tròn, mầu xanh, mầu đỏ, mầu vàng trên các loại PTGT. - Trẻ biết nghe và kể về các loại PTGT.. 3 . Phát triển ngôn ngữ. - Biết được tiếng kêu của : Ô tô, tầu hoả, xe máy, xe đạp, máy bay... - Trẻ nghe và trả lời được câu hỏi của cô về bài thơ, câu truyện, hát được bài hát có trong chủ đề. - Xem tranh ảnh, sách và biết nói tên gọi, đặc điểm của PTGT có trong tranh. - Biết hát kết hợp với vận động : Nhún nhẩy, dậm chân, vỗ tay.. 4 . Phát triển tình cảm , kỹ năng xã hội và thẩm mỹ. - Có một số kỹ năng trong hoạt động tạo hình : Vẽ được các nét thẳng, nét ngang, nét xiên. - Trẻ yêu thích và hào hứng sáng tạo khi tham gia vào các hoạt động hát, múa, vẽ, xé dán. - Trẻ nghe hát và hưởng ứng theo cô các bài hát, bản nhạc trong chủ điểm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NỘI DUNG CHỦ ĐỀ: BÉ ĐI KHẮP NƠI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GÌ. CÁC LĨNH VỰC. NỘI DUNG. PHÁT TRIỂN * Phát triển vận động :. - Tập thể dục sáng theo nhạc bài : Đoàn tầu nhỏ xíu, đi xe đạp. - Tập các bài tập thể dục: Tập với bóng, Máy bay. - Các bài tập cơ bản: + Đi bước vào các ô - Trò chơi : Trời nắng, trời mưa. Phát triển thể chất. + Đi có mang vật trên đầu – Trò chơi : Một đoàn tầu. + Bò bằng 2 bàn tay, 2 bàn chân – Trò chơi : Bong bóng xà phòng. + Nhẩy xa bằng 2 chân – Trò hơi : Máy bay. - Các vận động tinh: Cử động của bàn tay, ngón tay như nhào đất, múa, nặn, tô mầu... * Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ: - Một số quy định đơn giản : Đi bộ trên vỉa hè, ngồi trên xe không đùa nghịch, khi sang đường phải có người lớn dắt, tránh xa nơi có nhiều xe cộ qua lại.... LƯU Ý..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Một số thói quen vệ sinh tốt : Rửa tay trước khi ăn, tự xúc cơm ăn, tự nhặt cơm rơi bỏ vào khay. - Tên gọi của một số PTGT gần gũi quen thuộc với trẻ. - Tên gọi một số đặc điểm rõ nét ( Bánh xe, thùng xe, toa tầu, cánh máy bay...) Phát triển nhận thức. của một số PTGT. - Tên 3 mầu xanh, đỏ, vàng. - Công dụng của các PTGT dùng để chở người, chở hàng đi khắp nơi. - Xếp chồng, xếp cạnh các khối gỗ, nhựa để tạo thành đoàn tầu, nhà ga, đường. Phát triển ngôn ngữ. đi. - Trẻ nghe và thực hiện theo các yêu cầu của cô, biết chào hỏi lễ phép với người lớn. - Nghe các bài động dao, ca dao, câu đố, bài hát. Câu chuyện về chủ điểm: Truyện: Tầu thuỷ tí hon. Đọc thơ: Xe đạp, Con tầu, Đi chơi phố. Hát: Em tập lái ô tô, đoàn tầu nhỏ xíu, Lái ô tô, Đèn xanh, đèn đỏ. Nghe hát: Đi xe đạp, Bạn ơi có biết, Tầu thuỷ, Anh phi công ơi. - Chơi các trò chơi dân gian: Nu na nu nống, Lộn cầu vồng, chi chi chnàh chành... - Kể tên một số PTGT và nói được một số đặc điểm, công dụng của các loại PTGT đó..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Trả lời được các câu hỏi: Xe gì đây? Đây là cái gì? Dùng để làm gì? Như thế nào? - Tìm hiểu các trạng thái cảm xúc qua tranh ảnh, sách, báo, thực hành biểu lộ cảm xúc qua các trò chơi: + Trò chơi đóng vai: Mẹ con, nấu ăn, khám bệnh cho em... Phát triển thẩm mỹ. + Trò chơi bán hàng: Cửa hàng bán các loại PTGT. + Trò chơi lắp ghép: Xếp nhà ga, ô tô, tầu hoả, đường đi. + Trò chơi vận động: Máy bay, Một đoàn tầu, bong bóng xà phòng. - Tạo hình: Dán hình ôtô, dán dây hình tròn. - Thể hiện một số trạng thái cảm xúc ( vui, buồn, sợ hãi, tức giận) bằng một số hành động qua trò chơi, hát vận động.... KẾ HOẠCH TUẦN 1: Xe. đạp, Xe máy. Thời gian thực hiện từ ngày 19/3/2012 đến ngày 24/3/2012..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Mai Thời gian Hoạt động Đón trẻ.. Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Thứ năm. Thứ sáu. Thứ bây. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày. 19/3/2012. 20/3/2012 21/3/2012. 22/3/2012 23/3/2012 24/12/2012 - Đón trẻ với thái độ niềm nở, nhắc nhở trẻ chào bố, mẹ, chào cô giáo. Nhắc phụ huynh cất đồ dùng của trẻ đúng nơi quy định. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ của trẻ.. Cho trẻ chơi với đồ chơi trẻ thích. * Bài: Tập với bóng. 1. Khởi động: Cho trẻ đi thành vòng tròn, kết hợp đi các động tác khởi động sau đó cho trẻ đứng thành vòng tròn. 2. Trọng động: Cô tập cho trẻ tập cùng cô từng động tác thể dục:. Thể dục sáng.. + ĐT1: Hô hấp : thổi bóng: Hít thở sâu + ĐT2: Tay: Đưa bóng lên cao. + ĐT3: Bụng: Cúi đặt bóng xuống đất. + ĐT4: Chân: ngồi xổm để bóng xuống đất. + ĐT5: Bật: Nhẩy bật tại chỗ. 3. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại quanh lớp 2 – 3 phút. - Trò truyện với trẻ về một số phương tiện giao thông trẻ biết,. Trò truyện. Hoạt động học.. - Trò truyện với trẻ về xe đạp, xe máy - Trò truyện về một số đặc điểm, cấu tạo, công dụng của xe đạp, xe máy. PTVĐ NBTN Âm nhạc. HĐH Tạo LQVH - BTPTC: Tập. - Xe đạp, xe. - TT Nghe. hình.. - Thơ: “Xe. Ôn Bài thơ: “Xe.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> với bóng.. máy.. hát: Bác đưa. - Tô mảu xe. - VĐCB: Đi có. thư vui tính. đạp, xe máy.. mang vật trên. - Trò chơi: Ai. đầu.. đoán giỏi.. đạp”.. đạp”. - TC: Bóng tròn. Hoạt động ngoài trời.. to. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. Q/S: Cây. Q/S: Cây. Q/S: Cây. Q/S: Cây. Q/S: Cây. Q/S: Cây hoa. Phượng. Tùng.. Bưởi. nhãn.. bưỏi.. đồng tiền... - TCVĐ: Trời. - TCVĐ:Lộn. - TCVĐ:. - TCVĐ:. - TCVĐ: Nắng. - TCVĐ:Lộn. nắng trời mưa.. cầu vồng.. Bong bóng. Dung dăng. và mưa.. cầu vồng.. - Chơi tự do.. - Chơi tự do.. xà phòng.. dung dẻ.. - Chơi tự do.. - Chơi tự do.. - Chơi tự do. - Chơi tự do. - Góc HĐVĐV: Xếp đường đi cho xe đạp xe máy. + Chuẩn bị đồ dùng: Một số loại ptgt, gạch, hàng rào.. Hoạt động góc.. + Kỹ năng chơi: Trẻ biết xếp các khối gỗ cạnh nhau để tạo thành đường đi cho các loại xe. - Góc nghệ thuật: Tô mầu tranh xe đạp, xe máy,hát những bài hát trong chủ điểm. - Góc bế em: Chơi bế em, nấu cơm, bón cho em ăn, cho em uống nước, lau mồm , khám bệnh cho em.. Hoạt động. - Góc sách: Xem sách, tranh ảnh về các loại ptgt. - Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy: Vận động theo nhạc bài: Đi xe đạp. - Hướng dẫn trẻ - Cho trẻ chơi - Ôn nhận - Lau dọn giá - Nêu gương. - Vệ sinh đồ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> chiều.. cách rửa tay dưới trò chơi:. biết hình. vòi nước.. Bong bóng. tròn, hình. xà phòng.. vuông.. đồ chơi.. cuối tuần.. chơi.. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY Nội dung.. Yêu cầu.. Chuẩn bị.. Tổ chức hoạt động.. THỨ HAI. 1. Kiến thức :. 1. Đồ dùng:. 1. Khởi động: Cho trẻ đi thành đội hình. 19/3/2012. - Trẻ biết tên bài. + Đồ dùng. vòng tròn kết hợp đi các động tác khởi. tập: Đi có mang vật. của cô:. động.. trên đầu.. - Nhạc khởi. 2.Trọng động:. - VĐCB: Đi có - Trẻ biết tên trò. động.. + Tập BTPTC: Cô tập cho trẻ tập cùng cô. mang vật trên. chơi: Bóng tròn to. - Bao cát,. từng động tác theo bài “Tập với bóng”. đầu. 2. Kỹ năng:. + Đồ dùng. + Vận động cơ bản: - Cô giới thiệu tên vận. HĐHPT VẬN ĐỘNG:. Lưu ý.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - T/C: Bóng. - Trẻ đi thẳng người, của trẻ; Trang. động ” Đi có mang vật trên đầu”. tròn to. không làm rơi bao. phục quần áo. - Cô thực hiện lần 1: Hỏi trẻ tên vận động.. cát trên đầu.. gọn gàng dễ. - Cô tập lần 2: Giải thích: đứng trước vạch. - Trẻ tập thở sâu,. tập.bao cát. xuất phát. Khi có hiệu lệnh chuẩn bị cô đặt. phát triển cơ bắp,. 2. Địa điểm:. bao cát lên đầu, có hiệu lệnh đi cô bước đi. rèn luyện khả năng. Phòng học. nhẹ nhàng, cô đi thẳng người, bước cao. thực hiện bài tập. sạch sẽ gọn. chân sao cho bao cát không bị rơi xuống.. theo yêu cầu của cô.. gàng.. - Cho 1 trẻ khá lên tập thử 1 lần.. 3. Thái độ:. - Cô tổ chức cho trẻ tập.. - Trẻ chú ý tham gia. Lần 1: Gọi lần lượt từng trẻ lên tập. tập vận động theo. Lần 2: Cho 2-3 trẻ cùng tập ( cô chú ý bao. hướng dẫn của cô.. quát nhắc nhở động viên trẻ). hứng thú trong khi. - Cô tập lại một lần. Cho trẻ nhắc lại tên vận. chơi.. dộng. + TCVĐ: - Cô giới thiệu trò chơi: Bóng tròn to - Cô phổ biến cách chơi, luật chơi: Cô và trẻ cầm tay nhau thành vòng tròn, khi hát “ Bóng tròn to” trẻ cầm tay nhau dãn to làm quả bóng tròn, khi hát “ Bóng xì hơi” trẻ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> chụm lại gần nhau làm quả bóng xì hơi. “ Nào bạn ơi….to tròn nào”trẻ dãn ra làm quả bóng to tròn. 3. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh THỨ BA.. 1. Kiến thức:. 20/3/2012. - Trẻ biết tên xe đạp, * Đồ dùng của - Cô và trẻ cùng hát và vận động bài “Bác. HĐH NHẬN. 1. Đồ dùng.. sân tập 2 – 3 phút. 1. Ổn định, giới thiệu bài:. xe máy.. cô:. đưa thư vui tính”.. BIẾT TẬP. Trẻ biết gọi tên một. - tranh xe đạp,. - Hỏi trẻ sáng được bố đưa đi học bằng xe. NÓI:. số đặc điểm của xe. xe máy.. gì?. - Xe đạp, xe. đạp, xe máy: Bánh. * Đồ dùng cho 2. Dạy nội dung chính:. máy.. xe, tay lái, chỗ ngồi.. trẻ.. - Cô giới thiệu tranh xe đạp và hỏi trẻ:. Biết xe đạp phải. - Mỗi trẻ 1 bộ. + Đây là xe gì? Xe gì đây?. dùng chân để đạp đi. lô tô xe đạp, xe + Con ơi đây là xe gì nhỉ? 2. Kỹ năng:. máy.. + Bánh xe đâu? Ai chỉ cho cô xem đâu là. - Trẻ phát âm đúng. 2. Địa điểm:. bánh xe?. các từ chỉ tên gọi,. - Trong lớp. + Bánh xe như thế nào?. đặc điểm công dụng học.. + Đây là phần gì? Để làm gì?. của xe đạp, xe máy.. + Xe đạp dùng để làm gì?. - Phân biệt đúng xe. + Xe đạp muốn đi được phải làm gì?. đạp với xe máy.. - “Lắng nghe”2 “Xe gì 2 bánh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3 Thái độ:. Chạy bon bon. - Hứng thú trong giờ. Máy nổ giòn. học.. Kêu bíp bíp?”. - Không nghịch xe,. - Đố các con biết đó là xe gì?. khi ngồi trên xe phải. - Cho trẻ quan sát xe máy và hỏi trẻ:. ngồi ngoan, không. + Đây là xe gì? Xe gì đây con?. đùa nghịch.. + Xe máy có gì đây? Bánh xe đâu? + Xe máy có gì đây? + Xe máy dùng để làm gì? - Cô chốt lại: Xe đạp, xe máy là ptgt dùng để chở người và chở hàng hoá đi khắp nơi. Nhưng nó là ptgt rễ gây nguy hiểm nên khi đi trên xe các con nhớ ngồi ngay ngắn không đùa nghịch. 3. Ôn luyện kết thúc: * Ôn luyện: - Cho trẻ chơi: Ai chọn đúng. + Cô nói tên xe – trẻ chọn lô tô xe đó giơ lên và nói tên xe. - Chơi “ Đưa xe về đúng bến”. Mỗi trẻ có 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> lô tô xe mà trẻ thích. Vừa đi vừa hát, khi có hiệu lệnh “về bến, về bến” thì ai có xe nào sẽ chạy về bến có xe đó. - Tổ chức cho trẻ chơi 2 – 3 lần. Cô bao quát nhận xét trẻ chơi. * Kết thúc: Cho trẻ chơi: Nu na nu nống. 1. Ổn định, giới thiệu bài.. THỨ TƯ.. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng:. 21/3/2012.. - Trẻ biết tên bài. * Đồ dùng của - Cho trẻ chơi “Nắng và mưa”. HĐH ÂM. hát: Bác đưa thư vui. cô: Nhạc bài. - Cô giới thiệu bài. tính.. Bác đưa thư. 2. Dạy nội dung chính:. - Nghe hát :. - Trẻ biết tên trò. vui tính. * Nghe hát :. Bác đưa thư. chơi: Ai đoán giỏi.. - Băng ca sĩ. - Cô giới thiệu tên bài hát Bác đưa thư vui. vui tính.. 2. Kỹ năng:. hát. tính.. NHẠC:. - TC : Ai đoán - Trẻ nghe và hướng * Đồ dùng của - Cô hát cho trẻ nghe lần 1 và hỏi tên bài giỏi. ứng theo nhạc bài. trẻ: Ghế ngồi. hát.. “Bác đưa thư vui. hình chữ U.. - Cô hát lần 2 : Kết hợp vận động minh. tính”. 2. Địa điểm:. họa.Cô giới thiệu nội dung bài hát. - Trẻ chơi đúng cách - Phòng học. - Cô hát lần 3: Cô hát động viên trẻ hát và. chơi của trò chơi âm sạch, thoáng.. làm động tác minh họa cùng với cô.. nhạc.. - Cho trẻ nghe băng ca sỹ hát.. 3. Thái độ:. * Trò chơi: Ai đoán giỏi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Hứng thú trong giờ. - Cô giới thiệu tên trò chơi: Ai đoán giỏi. học, mạnh dạn tham. - Cách chơi luật chơi: Cô mời 1 bạn lên và. gia trò chơi.. đội mũ chóp xong gọi 1 bạn khác “không nói tên”lên hát xong bạn đội mũ chóp sẽ đoán xem bạn nào hát. Nếu bạn nào không đoán được sẽ phải hát cho cả lớp nghe 1 bài hát. 3. Kết thúc: - Cô nhận xét giờ học, động viên khuyến. THỨ NĂM.. khích trẻ hát tốt hơn nữa ở giờ học sau. 1. Ổn định giới thiệu bài.. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng:. 22/3/2012. - Trẻ biết tô màu xe. * Đồ dùng của - Cho trẻ hát: Em tập lái ô tô.. HĐH TẠO. đạp, xe máy.. cô:. - Hỏi trẻ vừa hát bài hát về xe gì?. - Trẻ biết nhận biết. - Sản phẩm. - Cô giới thiệu bài: Tô màu xe đạp, xe máy.. - Tô màu xe. màu.. mẫu.. 2. Dạy nội dung chính.. đạp, xe máy.. 2. Kỹ năng:. - Giá trưng bầy * Cô đưa tranh mẫu ra giới thiệu cùng trẻ :. - Rèn trẻ kỹ năng. sản phẩm .. cầm bút và di màu. * Đồ dùng cho - Cô tô cái xe đạp, xe máy này mầu gì ?. cho trẻ.. trẻ:. - Cô tô màu xe đạp, xe máy này như thế. 3. Thái độ:. - Vở tập dán. nào ?. - Trẻ hứng thú tham. hình cho mỗi. * Cô tô màu. HÌNH.. - Cô có bức tranh gì đây ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> gia hoạt động.. trẻ.. - Lần 1 : Không giải thích cách tô. - Bút sáp màu.. - Lần 2 : Hướng dẫn trẻ cách tô cầm bút. - Bàn ghế.. bằng tay phải, tay trái giũ giấy, cô tô màu. 2. Địa điểm.. kín cái xe đạp, xe máy, tô khéo không để. - Trong lớp. chờm ra ngoài.. học.. * Trẻ thực hiện : - Cô bao quát, hướng dẫn giúp đỡ trẻ. - Cô chú ý sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho trẻ khi tô màu. 3. Trưng bầy và nhận xét sản phẩm: + Cô cho trẻ mang sản phẩm lên trưng bầy - Cho trẻ nhận xét sản phẩm của mình, của bạn. - Cô nhận xét chung, động viên, khen ngợi trẻ. * Kết thúc: Cho trẻ nghe nhạc bài “ Lái ô. THỨ SÁU. 1. Kiến thức:. 23/3/2012. -Trẻ nhớ tên bài thơ, + Đồ dùng. - Trò truyện với trẻ về ptgt đường bộ.. hiểu nội dung bài. của cô:. - Cô giới thiệu bài thơ: Xe đạp.. thơ: nói về công. - Tranh của. 2. Dạy nội dung chính:. THƠ - Xe đạp.. 1. Đồ dùng. tô” rồi đi ra ngoài chơi. 1. Ổn định, giới thiệu bài:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> (Trẻ chưa. dụng của chiếc xe. cô.. - Cô đọc lần 1: không sử dụng tranh, trẻ. biết). đạp.. - Tranh xe đạp. ngồi quanh cô dưới sàn.. 2. Kỹ năng:. xe máy chưa tô - Cô đọc lần 2 sử dụng tranh minh họa, trẻ. - Trẻ có kỹ năng. màu.. ngồi trên ghế hình chữ U.. cầm bút tay phải va. - Giá treo. - Đàm thoại:. tô màu kín hình quả. tranh, que chỉ.. + Đó là bài thơ gì?. dưa hấu.. + Đồ dùng. + Bài thơ nói về xe gì?. 3. Thái độ:. cho trẻ:. + Xe đạp chạy ở đâu?. - Trẻ hứng thú và. - giấy vẽ xe. + Xe đạp Chở gì?. tích cực tham gia. đạp, xe máy. - Cô khái quát lại nội dung bài thơ.. hoạt dộng học.. chưa tô màu.. - Dạy trẻ đọc thơ:. - Bút sáp màu . + Cả lớp đọc bài thơ 2 – 3 lần. 2. Địa điểm:. + Tổ, nhóm, cá nhân trẻ đọc. ( Cô chú ý sửa. - Trẻ ngồi. sai cho trẻ, dậy trẻ đọc rõ lời, sửa ngọng cho. hình chữ u. trẻ).. - Phòng học. 3. Ôn luyện, kết thúc:. thoáng mát. + Ôn luyện: Cả lớp đọc lại bài thơ 1 lần.. sạch.. + Kết thúc: Cho trẻ ra ngoài chơi.. THỨ BẨY. - Trẻ nhớ tên bài thơ - Tranh minh. - Cô giới thiệu bài thơ.. 24/3/2012. “ Xe đạp”. - Cô cho cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân trẻ đọc. họa bài thơ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ÔN - Bài thơ: Xe. - Trẻ thuộc bài thơ, đọc thơ to, rõ ràng.. thơ. Cô bao quát, chú ý sửa sai cho trẻ. - Kết thúc: Cho trẻ chơi trò chơi: “ Gieo. đạp. hạt”.. KẾ HOẠCH TUẦN 2: Ô TÔ Thời gian thực hiện từ ngày 26/3/2012 đến ngày 1/4/2012. Giáo viên thực hiện: Tạ Thị Giới Thời gian Hoạt động Đón trẻ.. Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Thứ năm. Thứ sáu. Thứ bây. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày. 26/3/2012. 27/3/2012 28/3/2012. 29/3/2012 30/3/2012 1/4/2012 - Đón trẻ với thái độ niềm nở, nhắc nhở trẻ chào bố, mẹ, chào cô giáo. Nhắc phụ huynh cất đồ dùng của trẻ đúng nơi quy định. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ của trẻ... Thể dục sáng.. - Cho trẻ chơi với đồ chơi trẻ thích. * Bài: Ô tô 1. Khởi động: Cho trẻ đi thành vòng tròn, kết hợp đi các động tác khởi động sau đó cho trẻ đứng thành vòng tròn. 2. Trọng động: Cô tập cho trẻ tập cùng cô từng động tác thể dục: + ĐT1: Hô hấp : Làm tiếng còi ô tô + ĐT2: Tay: Đưa 2 tay ra trước làm động tác lái ô tô..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + ĐT3: Bụng: Đưa 2 tay ra trước quay sang 2 bên làm động tác ôtô rẽ phải, rẽ trái. + ĐT4: Chân: ngồi xổm làm động tác ô tô về bến. + ĐT5: Bật: Nhẩy bật tại chỗ.. Trò truyện.. 3. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại quanh lớp 2 – 3 phút. - Trò truyện với trẻ về ô tô - Trò truyện về một số đặc điểm, cấu tạo, công dụng , nơi hoạt động của ô tô. PTVĐ NBTN Âm nhạc. HĐH LQVH - BTPTC: Bài ô. Hoạt động học.. Hoạt động ngoài trời.. Hoạt động. - Ô tô. - TT Dạy hát:. Tạo hình. tô. Em tập lái ô. - Dán hình ô. - VĐCB: Bò. tô.. tô.. trong đường dích. - Nghe hát:. dắc. Bạn ơi có. - TC: Trời nắng. biết. Ôn. Truyện ô tô. Bài hát: Em. con học bài. tập lái ô tô. trời mưa - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. Q/S: Cây lá bạc. Q/S: Cây. Q/S: Cây. Q/S: Hoa. Q/S: Cây lan ý. Q/S: Cây trúc. - TCVĐ: Ô tô về Tùng.. hoa đồng tiền bỏng. - TCVĐ: Nắng. nhật. bến.. - TCVĐ:Lộn. - TCVĐ:. - TCVĐ:. và mưa.. - TCVĐ:Lộn. - Chơi tự do.. cầu vồng.. Bong bóng. Dung dăng. - Chơi tự do.. cầu vồng.. - Chơi tự do.. xà phòng.. dung dẻ.. - Chơi tự do.. - Chơi tự do.. - Góc HĐVĐV: Xếp ga ra ô tô. - Chơi tự do..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> + Chuẩn bị đồ dùng: Một số loại ptgt, gạch, hàng rào. + Kỹ năng chơi: Trẻ biết xếp các khối gỗ cạnh, xếp chồng lên nhau để tạo thành ô tô. góc.. - Góc bế em: Chơi bế em, nấu cơm, bón cho em ăn, cho em uống nước, lau mồm , khám bệnh cho em. - Góc nghệ thuật: Tô mầu tranh ô tô ,hát những bài hát trong chủ điểm.. Hoạt động chiều.. - Góc sách: Xem sách, tranh ảnh về các loại ptgt. - Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy: Vận động theo nhạc bài: Đi xe đạp. - Hướng dẫn trẻ - Cho trẻ chơi - Xâu vòng - Lau dọn giá - Nêu gương cách rửa tay dưới trò chơi: Ô. xanh, đỏ,. vòi nước.. vàng. tô về bến.. đồ chơi.. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY. cuối tuần.. - Vệ sinh đồ chơi..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nội dung.. Yêu cầu.. Chuẩn bị.. Tổ chức hoạt động.. THỨ HAI.. 1. Kiến thức :. 1. Đồ dùng:. 1. Khởi động: Cho trẻ đi thành đội hình. 26/3/2012. - Trẻ biết tên bài. + Đồ dùng. vòng tròn kết hợp đi các động tác khởi. HĐHPT VẬN. tập: Bò trong đường của cô:. động.. dích dắc.. - Nhạc khởi. 2.Trọng động:. - VĐCB: Bò. - Trẻ biết bò trong. động.. + Tập BTPTC: Cô tập cho trẻ tập cùng cô. trong đường. đường dích dắc.. - 2 con đường. từng động tác theo bài “Bài ô tô”. dích dắc. - Trẻ biết tên trò. dích dắc dài. + Vận động cơ bản: - Cô giới thiệu tên vận. - T/C: Trời. chơi và biết cách. 3m rộng 50 cm động ”Bò trong đường dích dắc”. ĐỘNG:. nắng trời mưa chơi: Bóng tròn to. - 1 vòng tròn. - Cô thực hiện lần 1: Hỏi trẻ tên vận động.. 2. Kỹ năng:. rộng làm nhà.. - Cô tập lần 2: Giải thích: Chuẩn bị: Quỳ. - Rèn kỹ năng khéo. + Đồ dùng. xuống trước vạch xuất phát, hai tay đặt phía. léo cho trẻ khi bò. của trẻ; Trang. trước. Khi có hiệu lệnh cô bò trong đường. trong đường dích. phục quần áo. zích zắc. Chú ý phối hợp nhịp nhành cẳng. dắc.. gọn gàng dễ. chân và 2 bàn tay, bò vòng theo chỗ gấp. - Trẻ phản xạ nhanh. tập.bao cát. khúc, không bò chệch ra ngoài.. khi nghe thấy hiệu. 2. Địa điểm:. - Cho 1 trẻ khá lên tập thử 1 lần.. lệnh của cô. Phòng học. - Cô tổ chức cho trẻ tập.. 3. Thái độ:. sạch sẽ gọn. Lần 1: Gọi lần lượt từng trẻ lên tập. - Trẻ chú ý tham gia. gàng.. Lần 2: Cho 2-3 trẻ cùng tập ( cô chú ý bao. tập vận động theo. quát nhắc nhở động viên trẻ). Lưu ý.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> hướng dẫn của cô. -. - Cô tập lại một lần. Cho trẻ nhắc lại tên vận. - Hứng thú trong khi. dộng.. chơi.. + TCVĐ: - Cô giới thiệu trò chơi: Trời nắng trời mưa. - Cách chơi: Cô và trẻ cùng đi chơi vừa đi vừa hát, khi thấy cô hô: “Mưa to rồi”. Trẻ phải chạy nhanh về nhà của mình. - Luận chơi: Bạn nào chạy chậm phải ra ngoài 1 lần chơi. - Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần.Cô bao quát động viên gây hứng thú cho trẻ. 3. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh sân tập 2 – 3 phút. 1. Ổn định, giới thiệu bài:. THỨ BA.. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng.. 27/3/2012. - Trẻ biết gọi tên: Ô. * Đồ dùng của - Cô và trẻ cùng chơi trò chơi: Đoán các. tô. cô:. PTGT qua tiếng kêu.. BIẾT TẬP. Trẻ biết gọi tên một. - tranh ô tô. - Cô giới thiệu bài. NÓI:. số đặc điểm của ô. * Đồ dùng cho 2. Dạy nội dung chính:. HĐH NHẬN. - Ô tô. tô: Đầu xe, thùng xe, trẻ.. - Cô giới thiệu tranh ô tô và hỏi trẻ:. Bánh xe, tay lái, chỗ - Mỗi trẻ 1 bộ. + Đây là xe gì?. ngồi.. + Xe gì đây? Ô tô có màu gì?. lô tô về ô tô..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Biết ô tô là phương. - Khối chữ. + Ô tô có gì đây?. tiện giao thông. nhật, khối. + Đầu xe đâu? (Gọi trẻ lên chỉ và nói). đường bộ.. vuông.. + Bánh xe đâu? Ai chỉ cho cô xem đâu là. 2. Kỹ năng:. 2. Địa điểm:. bánh xe?. - Rèn khả năng quan - Trong lớp. + Bánh xe như thế nào?. sát và ghi nhớ có. + Đây là phần gì? Để làm gì?. học.. chủ định cho trẻ. + Ô tô dùng để làm gì?. - Trẻ phát âm đúng. Ô tô đi được ở đâu?. các từ chỉ tên gọi,. Cô khái quát và giáo dục trẻ.. đặc điểm công dụng. Ô tô là ptgt đường bộ dùng để chở người và. của ô tô.. chở hàng hoá đi khắp nơi. Khi được ngồi. 3 Thái độ:. trên ôtô nhớ ngồi ngay ngắn không đùa. - Hứng thú trong giờ. nghịch.. học.. 3. Ôn luyện kết thúc:. - Giáo dục trẻ khi. * Ôn luyện:. ngồi trên xe ngồi. - Cho trẻ chơi: Nói nhanh theo tay chỉ của. ngoan, không đùa. cô: Cô chỉ vào bộ phận nào của ô tô các con. nghịch.. nói nhanh tên của bộ phận đấy nhé. - Cho trẻ chơi: Xếp ô tô - Tổ chức cho trẻ thi đua xếp giữa 2 đội. ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Cô bao quát nhận xét trẻ chơi. * Kết thúc: Cho trẻ và ra ngoài chơi.. 1. Ổn định, giới thiệu bài.. THỨ TƯ.. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng:. 28/3/2012.. - Trẻ biết tên bài. * Đồ dùng của - Cho trẻ chơi trò chơi: Lái ô tô. HĐH ÂM. hát: Em tập lái ô tô . cô: Nhạc bài:. NHẠC:. - Cô giới thiệu bài. Thuộc lời bài hát.. Em tập lái ô tô, 2. Dạy nội dung chính:. Dạy hát: Em. - Hiểu nội dung bài. Bạn ơi có biết.. * Dạy hát:. tập lái ô tô. hát nói về bạn nhỏ. - Băng ca sĩ. - Cô hát cho trẻ nghe 1 lần, trẻ ngồi trên. Nghe hát: Bạn rất vui thích tập lái ô hát bài Bạn ơi. ghế.. ơi có biết. - Cô hát lần 2 kết hợp nhạc đệm: Giới thiệu. tô.. có biết.. - Trẻ biết tên bài. * Đồ dùng của nội dung bài hát.. hát : Em đi qua ngã. trẻ: Ghế ngồi. - Dạy trẻ hát: Cả lớp hát 2 – 3 lần cùng cô. tư đường phố.. hình chữ U.. không có nhạc đệm. (Cô dạy trẻ hát đúng lời. 2. Kỹ năng:. 2. Địa điểm:. ca). - Trẻ hát được cả. - Phòng học. - Cả lớp hát 2 – 3 lần kết hợp nhạc đệm cho. câu hát theo cô, hát. sạch, thoáng.. bài hát (Cô dạy trẻ hát theo nhạc).. đúng theo nhịp của. - Từng tổ lên hát.. bài hát : Em tập lái ô. - Nhóm trẻ trai hát.. tô.. - Nhóm trẻ gái hát.. - Trẻ biết nhún nhẩy. - Cá nhân trẻ hát (Động viên trẻ hát to, rõ. khi nghe cô hát bài:. lời)..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bạn ơi có biết.. - Cả lớp hát lại 1 lần.. 3. Thái độ:. * Nghe hát:. - Hứng thú trong giờ. - Cô giới thiệu bài hát.. học, mạnh dạn hát to. - Cô hát cho trẻ nghe 1 lần: Hỏi trẻ tên bài. và chú ý nghe cô hát. hát. - Cô hát lần 2: Kết hợp vận động minh hoạ. Cô giới thiệu nội dung bài hát. - Hát lần 3: Cô hát động viên trẻ hát hoặc làm động tác minh hoạ cùng với cô. - Cho trẻ nghe băng ca sĩ hát. 3. Kết thúc: - Cô nhận xét giờ học, động viên khuyến. THỨ NĂM.. khích trẻ hát tốt hơn nữa ở giờ học 1. Ổn định giới thiệu bài.. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng:. 29/3/2012. - Trẻ biết dán ô tô. * Đồ dùng của - Cho trẻ hát: Em tập lái ô tô.. HĐH TẠO. theo yêu cầu của cô.. cô:. - Hỏi trẻ vừa hát bài hát về xe gì?. HÌNH.. - Trẻ biết nhận biết. - Sản phẩm. - Cô giới thiệu bài: Tô màu ô tô... hình vuông, hình. mẫu.. 2. Dạy nội dung chính.. tròn.. - Giá trưng bầy * Cô đưa tranh mẫu ra giới thiệu cùng trẻ :. 2. Kỹ năng:. sản phẩm .. - Rèn cách chấm hồ. * Đồ dùng cho - Ô tô được dán bằng hình gì ? Màu gì ?. - Dán ô tô.. - Cô có bức tranh gì đây ?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> và dán cho trẻ.. trẻ:. * Cô dán mẫu. - Trẻ dán đúng hình. - Vở tập dán. - Lần 1 : Không giải thích cách dán. vuông, hình tròn vào hình cho mỗi. - Lần 2 : Hướng dẫn trẻ cách dán : Cô dùng. đúng các ô hình. trẻ.. 1 ngón tay trỏ chấm hồ chấm vào sau đó lấy. vuông, hình tròn có. - Mỗi trẻ 4. hình vuông dán làm đầu xe và thùng xe sau. sẵn ở trong vở.. hình vuông, 2. đó lấy hình tròn dán làm bánh xe.. 3. Thái độ:. hình tròn.. - Lần 3 : Cô vừa làm vừa hỏi lại trẻ kỹ năng. - Trẻ hứng thú tham. - Hồ dán, khăn dán.. gia hoạt động.. lau tay.. * Trẻ thực hiện :. - Bàn ghế.. - Cô bao quát, hướng dẫn giúp đỡ trẻ.. 2. Địa điểm.. - Cô chú ý sửa tư thế ngồi, cách chấm hồ và. - Trong lớp. dán cho trẻ.. học.. 3. Trưng bầy và nhận xét sản phẩm: + Cô cho trẻ mang sản phẩm lên trưng bầy - Cho trẻ nhận xét sản phẩm dán của mình, của bạn. - Cô nhận xét chung, động viên, khen ngợi trẻ. * Kết thúc: Cho trẻ chơi Lái ô tô và ra. THỨ SÁU.. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng. ngoài. 1. Ổn định, giới thiệu bài:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 30/3/2012. -Trẻ nhớ tên truyện,. + Đồ dùng. - Trò chuyện cùng trẻ về một số PTGT. TRUYỆN. hiểu nội dung câu. của cô:. - Cô giới thiệu câu truyện: Ô tô con học bài.. Ô tô con học. chuyện: nói về ô tô. - Tranh minh. 2. Dạy nội dung chính:. bài. con không chịu khó. họa cho câu. - Cô kể lần 1 : không sử dụng tranh, trẻ. ( Trẻ chưa. học bài nên đã đi. chuyện.. ngồi quanh cô dưới sàn.. biết). vào đường 1chiều. - Giá treo. - Cô kể lần 2 sử dụng tranh minh họa, trẻ. nên bị phạt.. tranh, que chỉ.. ngồi trên ghế hình chữ U.. 2. Kỹ năng:. + Đồ dùng. - Đàm thoại:. - Trả lời được câu. cho trẻ:. + Đó là câu truyện gì?. hỏi của cô theo đúng - Ghế ngồi. + Câu truyện kể về ptgt gì?. nội dung câu truyện. hình chữ U .. + Ô tô con có chú ý học luật lệ giao thông. - Trẻ nói được cả. 2. Địa điểm:. không?. câu, nói to, rõ ràng.. Phòng học. + Chuyện gì đã xẩy ra khi ô tô con lao ra. 3. Thái độ:. thoáng mát. đường?. - Chú ý học bài,. sạch.. + Ô tô con cảm thấy thế nào?. mạnh dạn tham gia. - Cô khái quát lại nội dung câu chuyện giáo. trả lời câu hỏi của. dục trẻ: Vì lười học luật lệ giao thông mà ô. cô.. tô con đã đi vào đường 1 chiều và bị phạt đấy. Còn các con chú ý trong giờ học. Khi ra đường được bố, mẹ đưa đi các con nhớ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ngồi ngoan, không đùa nghịch trên xe nhé. 3. Ôn luyện, kết thúc: + Ôn luyện: cô kể lại chuyện 1 lần. + Kết thúc: Cho trẻ chơi trò chơi: Đèn xanh, THỨ BẨY. - Trẻ thuộc và hát. 1/4/2012. đúng giai điệu bài. - Cô cho trẻ hát 2-3 lần theo nhạc. hát. - Cho tổ, nhóm, cá nhân trẻ hát nhiều lần. ÔN. - Đàn. đèn đỏ. - Cô dạo nhạc cho trẻ đoán tên bài hát.. - Bài hát: Em. ( Cô chú ý động viên, nhắc trẻ hát đúng giai. tập lái ô tô. điệu bài hát) .. KẾ HOẠCH TUẦN 3: Tàu. hoả. Thời gian thực hiện từ ngày 2/4/2012 đến ngày 7/4/2012. Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Mừng Thời gian Hoạt động Đón trẻ. Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Thứ năm. Thứ sáu. Thứ bảy. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày. 2/4/2012 3/4/2012 4/4/2012 5/4/2012 6/4/2012 7/4/2012 - Đón trẻ với thái độ niềm nở, nhắc nhở trẻ chào bố, mẹ, chào cô giáo. Nhắc phụ huynh cất đồ dùng của trẻ đúng nơi quy định..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ của trẻ. Cho trẻ chơi với đồ chơi trẻ thích. * Bài: Tập với bóng. 1. Khởi động: Cho trẻ đi thành vòng tròn, kết hợp đi các động tác khởi động sau đó cho trẻ đứng thành vòng tròn. 2. Trọng động: Cô tập cho trẻ tập cùng cô từng động tác thể dục:. Thể dục sáng. + ĐT1: Hô hấp: thổi bóng: Hít thở sâu + ĐT2: Tay: Đưa bóng lên cao. + ĐT3: Bụng: Cúi đặt bóng xuống đất. + ĐT4: Chân: ngồi xổm để bóng xuống đất. + ĐT5: Bật: Nhẩy bật tại chỗ.. Trò chuyện. 3. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại quanh lớp 2 – 3 phút. - Trò chuyện với trẻ về tầu hoả. - Trò chuyện về một số đặc điểm, cấu tạo, công dụng của tầu hoả. PTVĐ NBTN Âm nhạc. HĐVĐV - BTPTC: Tập. Hoạt động học. - Tầu hoả. - TT Dạy hát:. với bóng.. Đoàn tầu nhỏ. - VĐCB: Đi. xíu.. bước vào các ô.. - Nghe hát: Em. - TC: Đoàn tàu. đi qua ngã tư. tí hon.. đường phố.. LQVH. Ôn. - Xếp tầu hoả. - Thơ: Con tầu. Bài hát: “Đoàn tàu nhỏ xíu”.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hoạt động ngoài trời. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. Q/S: Cây hoa. Q/S: Cây đa. Q/S: Cây Bưởi. Q/S: Cây sấu. Q/S: Cây. Q/S: Cây dừa. đồng tiền.. - TCVĐ:Lộn. - TCVĐ: Bong. - TCVĐ:. chuối.. cạn.. - TCVĐ:Trời. cầu vồng.. bóng xà phòng. Dung dăng. - TCVĐ: Nắng. - TCVĐ: Bóng. nắng trời mưa.. - Chơi tự do.. - Chơi tự do.. dung dẻ.. và mưa.. tròn to... - Chơi tự do.. - Chơi tự do.. - Chơi tự do.. - Chơi tự do.. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. - Góc HĐVĐV: Xếp nhà ga. + Chuẩn bị đồ dùng: Một số loại PTGT: ô tô, tầu hoả, gạch, hàng rào. + Kỹ năng chơi: Trẻ biết xếp các khối gỗ cạnh nhau để tạo thành nhà ga.. Hoạt động góc. - Góc nghệ thuật: Tô mầu tranh tầu hoả. - Góc bế em: Chơi bế em, nấu cơm, bón cho em ăn, cho em uống nước, lau mồm , khám bệnh cho em. - Góc vận động: Chơi với bóng, vòng. - Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy: Vận động theo nhạc bài: Đoàn tầu nhỏ xíu.. Hoạt động chiều. - Hướng dẫn. - Cho trẻ chơi - Cho trẻ tô. - Kể cho trẻ. - Nêu gương. trẻ cách cất đồ. trò chơi: Ô tô. nghe câu. cuối tuần.. mầu 1 số ptgt.. dùng sau khi ăn và chim sẻ.. chuyện: “Vì. song.. sao Thỏ cụt đuôi”. - Vệ sinh đồ chơi..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY Nội dung THỨ HAI. Yêu cầu. Chuẩn bị. Tổ chức hoạt động. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng:. 1. Khởi động: Cho. - Trẻ biết tên bài tập:. + Đồ dùng của cô:. trẻ đi thành đội hình. Đi bước vào các ô.. - Nhạc khởi động.. vòng tròn kết hợp đi. - 10 ô vòng tròn.. các động tác khởi. bước vào các ô, biết. Vạch xuất phát.. động.. - BTPTC: Tập với. cách chơi trò chơi.. + Đồ dùng của trẻ:. 2. Trọng động:. bóng.. - Tên trò chơi: Đoàn. Trang phục quần áo. + Tập BTPTC: Cô. - VĐCB: Đi bước. tàu tí hon.. gọn gàng dễ tập.. tập cho trẻ tập cùng. vào các ô.. 2. Kỹ năng:. 2. Địa điểm: Phòng. cô từng động tác theo. - T/C: Đoàn tàu tí. - Trẻ có kỹ năng đi. học sạch sẽ gọn gàng. bài “Tập với bóng”. hon.. bước chân vào các ô,. + Vận động cơ bản:. đầu hơi cúi.. - Cô giới thiệu tên. NGÀY 2/4/2012. HĐHPT VẬN ĐỘNG - Trẻ biết cách đi. Lưu ý.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Trẻ chơi đúng cách. vận động ”Đi bước. chơi, luật chơi.. vào các ô”. 3. Thái độ:. - Cô thực hiện lần 1:. - Trẻ chú ý tham gia. Hỏi trẻ tên vận động.. tập vận động theo. - Cô tập lần 2: Giải. hướng dẫn của cô.. thích: Cô đứng trước. hứng thú trong khi. vạch xuất phát. Khi. chơi.. có hiệu lệnh ”Đi” cô bước chân vào các ô, lần lượt đi bước qua các ô đến vạch đích. - Cho một trẻ khá lên tập thử 1 lần. - Cô tổ chức cho trẻ tập: Lần 1: Cho lần lượt từng trẻ tập. Lần 2: Cho 2 tổ thi đua. - Cho trẻ nhắc lại tên.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> vận động. Cho một trẻ khá lên tập lại. + TCVĐ: - Cô giới thiệu trò chơi: Đoàn tàu tí xíu. - Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi. - Tổ chức cho trẻ chơi 3 – 4 lần, cô nhận xét trẻ sau mỗi lần chơi. 3. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh sân tập 2 – 3 THỨ BA NGÀY 3/4/2012 HĐH NHẬN BIẾT TẬP NÓI - Tầu hoả.. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng.. phút. 1. Ổn định, giới. - Trẻ biết tên tầu hoả,. * Đồ dùng của cô:. thiệu bài:. biết gọi tên một số. - Tranh tầu hoả.. - Cô và trẻ cùng hát. đặc điểm của tầu hoả: * Đồ dùng cho trẻ.. bài “Đoàn tầu nhỏ. có nhiều toa tầu, bánh - 20 tranh tầu hoả, 5 – xíu” xe.. 6 tranh các ptgt khác.. - Hỏi trẻ vừa hát bài. - Biết tầu hoả đi ở. 2. Địa điểm:. hát nói về gì?.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> đường sắt.. - Trong lớp học.. 2. Dạy nội dung. 2. Kỹ năng:. chính:. - Trẻ phát âm đúng. - Cô giới thiệu tranh. các từ chỉ tên gọi, đặc. tầu hoả và hỏi trẻ:. điểm công dụng của. + Đây là xe gì? Xe gì. tầu hoả. Rèn trẻ nói. đây?. rõ lời, nói cả câu:. + Tầu hoả có gì đây?. “Đây là tàu hoả”,. + Có nhiều toa tầu. “Toa tàu”,.... không?. - Trẻ có kỹ năng quan. + Bánh xe tầu hoả. sát và ghi nhớ có chủ. đâu? Ai chỉ cho cô. định... xem đâu là bánh của. 3 Thái độ:. tàu hoả? Đâu là toa. - Hứng thú trong giờ. tầu?. học.. + Tầu hoả đi ở đâu?. - Tránh xa đường tầu,. + Còi tầu kêu như thế. không đến gần khi có. nào? Cho trẻ làm. tầu đang chạy.. tiếng cói tàu kêu. + Khi chạy tầu hoả kêu như thế nào? Cho.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> trẻ làm tiếng tàu chạy: Xình xịch... + Tầu hoả dùng để làm gì? - Cô chốt lại: Tầu hoả là ptgt dùng để chở người và chở hàng hoá đi khắp nơi. Nhưng nó là ptgt rễ gây nguy hiểm nên các con không nên chơi ở gần đường sắt, khi thấy có tầu phải tránh xa. 3. Ôn luyện kết thúc: * Ôn luyện: - Cho trẻ chơi: Ai chọn đúng. + Chia làm 2 đội, thi.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> xem đội nào chọn được nhiều và chọn đúng tranh tầu hoả. - Tổ chức cho trẻ chơi. Cô bao quát nhận xét kết quả chơi của trẻ. * Kết thúc: Cho trẻ 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng:. chơi: Nu na nu nống. 1. Ổn định, giới. - Trẻ biết tên bài hát:. * Đồ dùng của cô:. thiệu bài.. Đoàn tàu nhỏ xíu.. Nhạc bài Đoàn tầu. - Trò truyện với trẻ về. Thuộc lời bài hát.. nhỏ xíu, Em đi qua. 1 số ptgt.. - Hiểu nội dung bài. ngã tư đường phố.. - Cô giới thiệu bài. hát nói về các bạn. - Băng ca sĩ hát bài:. hát: Đoàn tầu nhỏ. - TT Dạy hát: Đoàn. nhỏ nối đuôi nhau. Em đi qua ngã tư. xíu.. tầu nhỏ xíu. làm đoàn tầu.. đường phố.. 2. Dạy nội dung. - Nghe hát: Em đi. - Trẻ biết tên bài hát : * Đồ dùng của trẻ:. qua ngã tư đường. Em đi qua ngã tư. Ghế ngồi hình chữ U. * Dạy hát:. phố.. đường phố.. 2. Địa điểm:. - Cô hát cho trẻ nghe. 2. Kỹ năng:. - Phòng học sạch,. 1 lần, trẻ ngồi trên. THỨ TƯ NGÀY 4/4/2012 HĐH ÂM NHẠC. chính:.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Trẻ hát được cả câu. thoáng.. ghế.. hát theo cô, hát đúng. - Cô hát lần 2 kết hợp. theo nhịp của bài hát :. nhạc đệm: Giới thiệu. Đoàn tầu nhỏ xíu.. nội dung bài hát.. - Trẻ biết nhún nhẩy. - Dạy trẻ hát: Cả lớp. khi nghe cô hát bài:. hát 2 – 3 lần cùng cô. Em đi qua ngã tư. không có nhạc đệm.. đường phố... (Cô dạy trẻ hát đúng. 3. Thái độ:. lời ca). - Hứng thú trong giờ. - Cả lớp hát 2 – 3 lần. học, mạnh dạn hát to. kết hợp nhạc đệm cho. và chú ý nghe cô hát.. bài hát (Cô dạy trẻ hát theo nhạc). - Từng tổ lên hát. - Nhóm trẻ trai hát. - Nhóm trẻ gái hát. - Cá nhân trẻ hát (Động viên trẻ hát to, rõ lời). - Cả lớp hát lại 1 lần..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> * Nghe hát: - Cô giới thiệu bài hát. - Cô hát cho trẻ nghe 1 lần: Hỏi trẻ tên bài hát. - Cô hát lần 2: Kết hợp vận động minh hoạ. Cô giới thiệu nội dung bài hát. - Hát lần 3: Cô hát động viên trẻ hát hoặc làm động tác minh hoạ cùng với cô. - Cho trẻ nghe băng ca sĩ hát. 3. Kết thúc: - Cô nhận xét giờ học, động viên khuyến khích trẻ hát.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> tốt hơn nữa ở giờ học 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng:. sau. 1. Ổn định giới thiệu. NGÀY. - Trẻ biết tên hoạt. * Đồ dùng của cô:. bài.. 5/4/2012. động: Xếp tầu hoả.. - Mô hình đoàn tầu cô - Cho trẻ lắng nghe. HVĐV. - Trẻ nhận biết mầu. đã xếp sẵn.. xem tiếng gì!. xanh, mầu đỏ.. * Đồ dùng cho trẻ:. - Tu tu tu tu.... 2. Kỹ năng:. - Mỗi trẻ 5 – 6 khối. - Đó là tiếng gì? Tàu. - Trẻ có kỹ năng xếp. chữ nhật, 3 – 4 khối. hoả có rất nhiều gì. chồng, xếp cạnh các. vuông bằng nhựa.. nối vào nhau?. khối vuông, chữ nhật. - Chỗ ngồi cho trẻ.. - Cô giới thiệu hoạt. THỨ NĂM. - Xếp tầu hoả.. để tạo thành đoàn tầu. 2. Địa điểm.. động: Xếp tầu hoả.. - Trẻ gọi tên và chơi. 2. Dạy nội dung. - Trong lớp học.. với sản phẩm mình. chính.. tạo ra.. - Cho trẻ quan sát mô. 3. Thái độ:. hình cô đã xếp mẫu.. - Trẻ hứng thú tham. + Hỏi trẻ: Đây là gì?. gia hoạt động.. + Đoàn tầu này có mầu gì ? + Được xếp bằng gì? + Cô đã xếp như thế.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> nào ? - Cho trẻ lấy đồ dùng và về chỗ ngồi. - Cô xếp mẫu: Lần 1: Không giải thích cách xếp, trẻ chú ý nhìn cô làm. Lần 2: Cô giới thiệu có khối nhựa vuông mầu đỏ và khối nhựa chữ nhật mầu xanh. Xếp các khối vuông đỏ chồng lên nhau tạo thành đầu tầu, xếp các khối chữ nhật xanh sát vào nhau tạo thành các toa tầu. - Cô tổ chức cho trẻ xếp: Cô chú ý giúp đỡ những trẻ còn yếu..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - Với những trẻ xếp nhanh cô phát thêm đồ dùng cho trẻ xếp tiếp. 3. Kết thúc: * Kết thúc: Cả lớp làm đoàn tầu nối đuôi nhau vừa đi vừa hát THỨ SÁU NGÀY 6/4/2012 HĐH LQ VĂN HỌC. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng. “Đoàn tầu nhỏ xíu” 1. Ổn định, giới. - Trẻ biết tên bài thơ,. + Đồ dùng của cô:. thiệu bài:. hiểu nội dung bài thơ: - Tranh minh họa cho - Trò truyện với trẻ về nói về con tầu có mầu bài thơ.. một số PTGT.. xanh xanh, chạy rất. - Cô giới thiệu bài. - Giá treo tranh, que. nhanh và còi kêu tu tu chỉ.. thơ: Con tầu.. tu.. + Đồ dùng cho trẻ:. 2. Dạy nội dung. - Thơ: “Con tầu”. 2. Kỹ năng:. - Ghế ngồi hình chữ. chính:. (Trẻ chưa biết). - Trẻ đọc thuộc bài. U.. - Cô đọc lần 1: không. thơ, đọc to, rõ lời, đọc 2. Địa điểm: Phòng. sử dụng tranh, trẻ. đúng các từ trong bài, học thoáng mát sạch.. ngồi quanh cô dưới. thể hiện tình cảm khi. sàn..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> đọc thơ.. - Cô đọc lần 2: sử. - Trả lời được câu hỏi. dụng tranh minh họa,. của cô.. trẻ ngồi trên ghế hình. 3. Thái độ:. chữ U.. - Chú ý học bài, mạnh. - Đàm thoại:. dạn tham gia đọc thơ.. + Đó là bài thơ gì? + Bài thơ nói về gì? + Con tầu chạy kêu như thế nào? + Con tầu có mầu gì? + Nó chạy làm sao? + Còi tầu kêu như thế nào? - Cô khái quát lại nội dung bài thơ. - Dạy trẻ đọc thơ: + Cả lớp đọc bài thơ 2 – 3 lần. + Tổ, nhóm, cá nhân trẻ đọc. (Cô chú ý sửa.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> sai cho trẻ, dậy trẻ đọc rõ lời, sửa ngọng cho trẻ). 3. Ôn luyện, kết thúc: + Ôn luyện: Cả lớp đọc lại bài thơ 1 lần. + Kết thúc: Cho trẻ ra THỨ BẨY. - Trẻ biết tên bài hát. - Đàn nhạc bài hát. ngoài chơi. - Cô giới thiệu bài. NGÀY. “Đoàn tàu nhỏ xíu”. “Đoàn tàu nhỏ xíu”.. hát.. 7/4/2012. - Trẻ thuộc bài hát,. - Cô cho cả lớp, tổ,. ÔN. hát to, rõ lời bài hát.. nhóm, cá nhân trẻ hát.. - Bài hát: “Đoàn tàu. - Hỏi trẻ vừa hát bài. nhỏ xíu”.. gì? - Cô bao quát, nhận xét, động viên trẻ hát. - Chú ý sửa sai cho trẻ..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> KẾ HOẠCH TUẦN 4: Tầu. Thủy. Thời gian thực hiện từ ngày 9/4/2012 đến ngày 14/4/2012 Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Mai Thời gian Hoạt động Đón trẻ.. Thể dục sáng.. Thứ hai.. Thứ ba.. Thứ tư.. Thứ năm.. Thứ sáu.. Thứ bẩy. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày. 9/4/2012 10/4/2012 11/4/2012 12/4/2012 13/4/2012. 14/4/2012. - Đón trẻ với thái độ niềm nở, nhắc nhở trẻ chào bố, mẹ, chào cô giáo. Nhắc phụ huynh cất đồ dùng của trẻ đúng nơi quy định. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ. Cho trẻ chơi với đồ chơi trẻ thích. * Bài: Máy bay. 1. Khởi động: Cho trẻ đi thành vòng tròn, kết hợp đi các động tác khởi động sau đó cho trẻ đứng thành vòng tròn. 2. Trọng động:.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Cô tập cho trẻ tập cùng cô từng động tác thể dục: + ĐT1: Máy bay kêu: Hít thở sâu + ĐT2: Máy bay cất cánh: 2 tay giang ngang. + ĐT3: Máy bay tìm chỗ hạ cánh: 2 tay giang ngang, cúi người về trước, đầu quay sang 2 phía phải, trái. + ĐT4: Máy bay hạ cánh: Ngồi xổm, 2 tay giang ngang. + ĐT5: Bật: Nhẩy bật tại chỗ.. Trò truyện.. 3. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại quanh lớp 2 - 3 phút. - Trò truyện với trẻ về một số phương tiện giao thông đường thuỷ. PTVĐ - VĐCB: Bò bằng. - Trò truyện về một số đặc điểm, cấu tạo, công dụng của tầu thuỷ. NBTN Âm nhạc. HĐH Tạo LQVH - Tàu thuỷ.. - Nghe hát:. hình.. - Truyện: Tầu. - Bài thơ: Xe. thuỷ tí hon.. đạp.. 2 bàn tay, bàn. Em đi chơi. - Dán dây. chân.. thuyền.. hình tròn.. - TC: Bong bóng. - TC: Tai ai. Hoạt động. xà phòng. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. tinh - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. HĐMĐ:. ngoài trời.. Q/S: Cây đào. Q/S: Cây. Q/S: Cây. Q/S: Cây. - Q/S: Cây. - TCVĐ: Bong. bưởi. Bưởi. xương rồng.. vàng anh. bóng xà phòng.. - TCVĐ:Lộn. - TCVĐ: Máy - TCVĐ:. - TCVĐ: Nắng. - Chơi tự do.. cầu vồng.. bay.. và mưa.. Hoạt động học.. Dung dăng. ÔN. HĐMĐ: - Q/S: Cây hoa hồng - TCVĐ: Bóng tròn to.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Chơi tự do.. - Chơi tự do.. dung dẻ.. - Chơi tự do.. - Chơi tự do. - Chơi tự do. + Góc sách: Xem sách, tranh, ảnh về một số ptgt đường thuỷ. + Chuẩn bị đồ dùng: Sách tranh ảnh về các loại ptgt đường thuỷ. + Kỹ năng chơi: Trẻ biết cầm sách đúng chiều, biết mở sách và nhận biết nói được tên các phương. Hoạt động góc.. tiện giao thông đường thuỷ mà trẻ biết. + Góc nghệ thuật: Tô mầu tranh xe đạp, xe máy. + Góc bế em: Chơi bế em, nấu cơm, bón cho em ăn, cho em uống nước, lau mồm , khám bệnh cho em. + Góc vận động: Chơi với bóng, vòng, xe kéo đẩy. - Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy: Vận động theo nhạc bài: Tầu thuỷ.. Hoạt động chiều.. - Hướng dẫn trẻ. - Cho trẻ chơi - Cho đọc. - Lau dọn giá. - Nêu gương. - Lau dọn lớp. cách lau mồm.. trò chơi: Máy thơ: Mẹ và. cốc, giá ti vi.. cuối tuần.. học và hành. bay.. bé.. lang..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY.. Nội dung.. Yêu cầu.. THỨ HAI.. 1. Kiến thức : Trẻ biết. 1. Đồ dùng:. 1. Khởi động: Cho trẻ đi thành đội hình. 9/4/2012.. tên bài tập: Bò bằng 2. + Đồ dùng. vòng tròn kết hợp đi các động tác khởi động.. bàn tay, bàn chân.. của cô:. 2.Trọng động:. - Trẻ biết cách bò bằng. - Nhạc khởi. + Tập BTPTC: Cô tập cho trẻ tập cùng cô. - VĐCB: Bò. 2 bàn tay, bàn chân.. động.. từng động tác theo bài “Máy bay”. bằng 2 bàn. - Tên trò chơi: Bong. - 1 con đường. + Vận động cơ bản: - Cô giới thiệu tên vận. tay, bàn chân.. bóng xà phòng.. dài 2 – 3 m.. động ” Bò bằng 2 bàn tay, bàn chân”. - T/C: Bong. 2. Kỹ năng:. - 1 lọ nước xà. - Cô thực hiện lần 1: Hỏi trẻ tên vận động.. bóng xà. - Trẻ biết bò bằng 2. phòng, 1 ống. - Cô tập lần 2: Giải thích: Cô đứng trước. phòng.. bàn tay, bàn chân liên. thổi.. vạch xuất phát, khi có hiệu lệnh bò, cô. tục trong khoảng cách. + Đồ dùng. chống 2 bàn tay sát vạch, và bắt đầu bò. Bò. 2 – 3m.. của trẻ; Trang. kết hợp tay chân nhịp nhàng cho tới khi hết. - Trẻ chơi đúng cách. phục quần áo. con đường thì đứng dậy đi về chỗ của mình.. chơi, luật chơi.. gọn gàng dễ. - Cho một trẻ khá lên tập thử 1 lần.. 3. Thái độ:. tập.. - Cô tổ chức cho trẻ tập:. - Trẻ chú ý tham gia. 2. Địa điểm:. Lần 1: Cho lần lượt từng trẻ tập.. tập vận động theo. Phòng học. Lần 2: Cho 2 trẻ cùng tập.. HĐHPT VẬN ĐỘNG:. Chuẩn bị.. Tổ chức hoạt động.. Lưu ý..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> hướng dẫn của cô.. sạch sẽ gọn. - Cô tập lại một lần, Cho trẻ nhắc lại tên. hứng thú trong khi. gàng.. vận động.. chơi.. + TCVĐ: - Cô giới thiệu trò chơi: Bong bóng xà phòng. - Cô phổ biến cách chơi, luật chơi: Khi có bong bóng, phải nhẩy thật cao để bắt lấy bóng. - Tổ chức cho trẻ chơi , nhận xét trẻ sau khi chơi. 3. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh sân tập 2 – 3 phút. 1. Ổn định, giới thiệu bài:. THỨ BA.. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng.. 10/4/2012.. - Trẻ biết tên tầu thuỷ.. * Đồ dùng của - Cô và trẻ cùng hát bài “ Tầu thuỷ”.. HĐH NHẬN. Trẻ biết gọi tên một số. cô:. - Hỏi trẻ vừa hát bài hát nói về gì?. BIẾT TẬP. đặc điểm của tầu. - Tranh Tầu. 2. Dạy nội dung chính:. NÓI:. thuỷ.cửa sổ, cánh. thuỷ.. - Cô giới thiệu tranh Tầu thuỷ và hỏi trẻ:. buồm, ống khói.... * Đồ dùng cho + Đây là gì? Tầu gì đây?. 2. Kỹ năng:. trẻ.. + Tầu thuỷ có gì đây? Có nhiều cửa sổ. - Trẻ phát âm đúng các. - Mỗi trẻ 1 bộ. không?. - Tầu thuỷ.. từ chỉ tên gọi, đặc điểm lô tô tầu thuỷ.. + Tầu thuỷ còn có gì đây nữa?. công dụng của tầu. + Tầu thuỷ đi ở đâu? Dùng để làm gì?. 2. Địa điểm:.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> thuỷ.. - Trong lớp. - Cô chốt lại: Tầu thuỷ là ptgt dùng để chở. - Phát âm chính xác:. học.. người và chở hàng hoá đi khắp nơi. Nhưng. Tầu thuỷ.. nó là ptgt rễ gây nguy hiểm nên khi đi trên. 3 Thái độ:. tầu các con nhớ ngồi ngay ngắn không đùa. - Hứng thú trong giờ. nghịch.. học.. 3. Ôn luyện kết thúc:. - Trẻ biết ngồi ngoan,. * Ôn luyện:- Cho trẻ chơi: Ai chọn đúng.. không đùa nghịch khi. + Cô nói tên - trẻ chọn lô tô và nói tên.. được đi trên tầu.. - Chơi “ Về đúng bến”. Mỗi trẻ có 1 tranh lô tô mà trẻ thích. Vừa đi vừa hát, khi có hiệu lệnh “về bến, về bến” thì ai có lô tô tầu thuỷ thì về bến có tầu thuỷ. - Tổ chức cho trẻ chơi 2 – 3 lần. Cô bao quát nhận xét trẻ chơi. * Kết thúc: Cho trẻ chơi: Nu na nu nống. 1. Ổn định, giới thiệu bài.. THỨ TƯ.. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng:. 11/4/2012.. - Trẻ biết tên bài. * Đồ dùng của - Cho trẻ chơi “Nắng và mưa”. HĐH ÂM. hát: Em đi chơi thuyền. cô: Nhạc bài. - Cô giới thiệu bài. - Trẻ biết tên trò chơi:. hát em đi chơi. 2. Dạy nội dung chính:. - Nghe hát:. Tai ai tinh. thuyền. * Nghe hát :. Em đi chơi. 2. Kỹ năng:. * Đồ dùng của - Cô giới thiệu tên bài hát Em đi chơi. NHẠC:.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> thuyền. - Trẻ nghe và hướng. trẻ: Ghế ngồi. thuyền.. - TC : Tai ai. ứng theo nhạc bài “Em. hình chữ U.. - Cô hát cho trẻ nghe lần 1 và hỏi tên bài. tinh. đi chơi thuyền. 2. Địa điểm:. hát.. - Trẻ chơi đúng cách. - Phòng học. - Cô hát lần 2 : Kết hợp vận động minh. chơi của trò chơi âm. sạch, thoáng.. họa.Cô giới thiệu nội dung bài hát. nhạc.. - Cô hát lần 3: Cô hát động viên trẻ hát và. 3. Thái độ:. làm động tác minh họa cùng với cô.. - Hứng thú trong giờ. - Cho trẻ nghe băng ca sỹ hát.. học, mạnh dạn tham. * Trò chơi: Tai ai tinh. gia trò chơi.. - Cô giới thiệu tên trò chơi: Tai ai tinh - Cách chơi luật chơi: Cô mời 1 bạn lên và đội mũ chóp xong gọi 1 bạn khác “không nói tên”lên hát xong bạn đội mũ chóp sẽ đoán xem bạn nào hát. Nếu bạn nào không đoán được sẽ phải hát cho cả lớp nghe 1 bài hát. 3. Kết thúc: - Cô nhận xét giờ học, động viên khuyến. THỨ NĂM. 12/4/2012. khích trẻ hát tốt hơn nữa ở giờ học sau. 1. Ổn định giới thiệu bài.. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng:. - Trẻ biết tên hoạt. * Đồ dùng của - Cho trẻ hát: Em tập lái ô tô..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> HĐH TẠO. động: Dán dây hình. cô:. - Hỏi trẻ vừa hát bìa hát về xe gì?. tròn.. - Sản phẩm. - Ô tô có bnáh xe hình gì?. - Dán dây. - Trẻ nhận biết mầu. mẫu.. - Cô giới thiệu bài: Dán dây hình tròn.. hình tròn.. xanh, đỏ, vàng.. - Giá trưng bầy 2. Dạy nội dung chính.. - Nhận biết to, nhỏ.. sản phẩm .. 2. Kỹ năng:. * Đồ dùng cho Hỏi trẻ: Đây là tranh dán hình gì?. HÌNH.. - Cho trẻ quan sát bài làm mẫu của cô.. - Trẻ biết cách chấm hồ trẻ:. Dây hình tròn này có mầu gì ?. và dán hình.. - Vở tập dán. Cô đã dán dây hình tròn bằng những hình. - Trẻ dán được hình. hình cho mỗi. tròn có mầu gì ?. tròn to mầu đỏ vào. trẻ.. - Cô dán mẫu: Lần 1: Không giải thích cách. hình tròn to mầu đỏ.. - Mỗi trẻ 3. dán, trẻ chú ý nhìn cô làm.. Hình tròn nhỏ mầu. hình tròn mầu. Lần 2: Cô nói cách dán và yêu cầu của bài :. xanh, mầu vàng vào. đỏ to, 3 hình. Dán hình tròn to mầu đỏ vào hình tròn to. hình tròn nhỏ mầu. tròn nhỏ mầu. mầu đỏ, hình tròn nhỏ mầu xanh vào hình. xanh, vàng.. xanh, 2 hình. tròn nhỏ mầu xanh, hình tròn nhỏ mầu vàng. 3. Thái độ:. tròn nhỏ mầu. vào hình tròn nhỏ mầu vàng.. - Trẻ hứng thú tham gia vàng.. Lần 3: Cô vừa dán vừa hỏi lại trẻ cách cầm. hoạt động.. - Hồ dán, khăn. giấy, cách chấm hồ và dán. Yêu cầu của bài.. lau tay.. - Cô tổ chức cho trẻ dán: Cô chú ý giúp đỡ. - Bàn ghế.. những trẻ còn yếu..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 2. Địa điểm.. 3. Trưng bầy sản phẩm và kết thúc:. - Trong lớp. * Trưng bầy sản phẩm:. học.. - Cho trẻ nói xem ai có bài dán đẹp? Vì sao? - Cô nhận xét chung và khen gợi, động viên trẻ. * Kết thúc: Cho trẻ nghe nhạc bài “ Lái ô. THỨ SÁU.. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng. tô” rồi đi ra ngoài chơi. 1. Ổn định, giới thiệu bài:. 13/4/2012.. -Trẻ nhớ tên truyện,. + Đồ dùng. - Cho trẻ hát bài hát “ tầu thuỷ” cùng với cô.. TRUYỆN. hiểu nội dung câu. của cô:. - Hỏi trẻ vừa hát bài hát nói về gì?. - Tầu thuỷ tí. chuyện: nói về chiếc. - Tranh minh. - Cô giới thiệu câu truyện: Tầu thuỷ tí hon.. hon... tầu thuỷ tí hon đã biết. họa cho câu. 2. Dạy nội dung chính:. ( Trẻ chưa. giúp đỡ ông của mình. chuyện.. - Cô kể lần 1 : không sử dụng tranh, trẻ ngồi. biết). để không xảy ra tai. - Giá treo. quanh cô dới sàn.. nạn.. tranh, que chỉ.. - Cô kể lần 2 sử dụng tranh minh họa, trẻ. - Nhớ đợc tên một số. + Đồ dùng. ngồi trên ghế hình chữ U.. ptgt đường thuỷ: Tầu. cho trẻ:. - Đàm thoại:. thuỷ, xuồng, xà lan.. - Ghế ngồi. + Đó là câu truyện gì?. 2. Kỹ năng:. hình chữ U .. + Câu truyện kể về ptgt gì?. - Trả lời đợc câu hỏi. 2. Địa điểm:. + Ông nội của tầu thuỷ tí hon làm việc gì?. của cô theo đúng nội. Phòng học. + Chuyện gì đã xẩy ra khi 2 ông cháu đang.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> dung câu truyện.. thoáng mát. đi trên sông?. - Trẻ nói đợc cả câu,. sạch.. + Tầu thuỷ tí hon đã làm gì?. nói to, rõ ràng.. - Cô khái quát lại nội dung câu chuyện: Tầu. 3. Thái độ:. thuỷ tí hon thật dũng cảm đã giúp ông nội và. - Chú ý học bài, mạnh. anh xuồng tránh được tai nạn.. dạn tham gia trả lời câu. 3. Ôn luyện, kết thúc:. hỏi của cô.. + Ôn luyện: cô kể lại chuyện 1 lần. + Kết thúc: Cho trẻ chơi trò chơi: Đèn xanh,. THỨ BẨY.. - Trẻ nhớ tên bài thơ “. - Tranh minh. đèn đỏ. - Cô giới thiệu bài thơ.. 14/4/2012. Đi chơi phố”. hoạ bài thơ.. - Cô cho cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân trẻ đọc. Ôn - Bài thơ: Đi. - Trẻ thuộc bài thơ, đọc. thơ. Cô bao quát, chú ý sửa sai cho trẻ.. thơ to, rõ ràng. - Kết thúc: Cho trẻ chơi trò chơi: “ Gieo. chơi phố. hạt”.. KẾ HOẠCH TUẦN 5: Thuyền. buồm.. Thời gian thực hiện từ ngày 16/4/2012 đến ngày 21/4/2012. Giáo viên thực hiện: Tạ Thị Giới Thời gian. Thứ hai.. Thứ ba.. Thứ tư.. Thứ năm.. Thứ sáu.. Thứ sáu.. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Hoạt động Đón trẻ.. 16/4/2012 17/4/2012 18/4/2012. 19/4/2012 20/4/2012. 21/4/2012. - Đón trẻ với thái độ niềm nở, nhắc nhở trẻ chào bố, mẹ, chào cô giáo. Nhắc phụ huynh cất đồ dùng của trẻ đúng nơi quy định. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ của trẻ. - Cho trẻ chơi với đồ chơi trẻ thích. * Bài: Chúng ta cùng tập thể dục. 1. Khởi động: Cho trẻ đi thành vòng tròn, kết hợp đi các động tác khởi động sau đó cho trẻ đứng thành vòng tròn. 2. Trọng động:. Thể dục sáng.. Cô tập cho trẻ tập cùng cô từng động tác thể dục: + ĐT1: Hô hấp, hít vào, thở ra. + ĐT2: Giấu tay, đứng tự nhiên, 2 tay đưa ra sau rồi đưa ra trước.( Tập 3-4 lần) + ĐT3: Bụng, cúi người xuống, đứng thẳng lên.( Tập 3-4 lần) + ĐT4: Giấu chân: Ngồi xuống, đứng lên.( Tập3- 4 lần). + ĐT5: Bật: Nhẩy bật tại chỗ.. Trò truyện. Hoạt động học.. 3. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại quanh lớp 2 - 3 phút.. - Trò truyện với trẻ về một số phương tiện giao thông đường thuỷ. - Trò truyện về một số đặc điểm, cấu tạo, công dụng của thuyền buồm PTVĐ NBTN Âm nhạc. HĐH Tạo LQVH - BTPTC: Máy. - Tàu thuỷ.. - TT Nghe. hình.. bay. hát: Tầu thuỷ. - Dán dây. - VĐCB: Bò bằng. - Hát:Lái ô tô. hình tròn.. ÔN. - Truyện: Tầu. - Bài hát: Đèn. thuỷ tí hon.. xanh, đèn đỏ.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> 2 bàn tay, bàn chân. - TC: Bong bóng. oạt động ngoài trời.. xà phòng. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. Q/S: Cây đào. Q/S: Cây. Q/S: Cây. Q/S: Cây. Q/S: Cây vàng Q/S: Cây táo. - TCVĐ: Bong. chuối.. Bưởi. xương rồng.. anh.. - TCVĐ: Nhảy. bóng xà phòng.. - TCVĐ:Lộn. - TCVĐ: Máy - TCVĐ:. - TCVĐ: Nắng. qua suối.. - Chơi tự do.. cầu vồng.. bay.. Dung dăng. và mưa.. - Chơi tự do.. - Chơi tự do.. dung dẻ.. - Chơi tự do.. - HĐMĐ:. - Chơi tự do.. - Chơi tự do. * Góc trọng tâm: + Góc sách: Xem sách, tranh, ảnh về một số ptgt đường thuỷ. + Chuẩn bị đồ dùng: Sách tranh ảnh về các loại ptgt đường thuỷ. + Kỹ năng chơi: Trẻ biết cầm sách đúng chiều, biết mở sách và nhận biết nói được tên các phương. Hoạt động góc.. tiện giao thông đường thuỷ mà trẻ biết. * Các góc khác: + Góc nghệ thuật: Tô mầu tranh xe đạp, xe máy. + Góc bế em: Chơi bế em, nấu cơm, bón cho em ăn, cho em uống nước, lau mồm , khám bệnh cho em. + Góc vận động: Chơi với bóng, vòng, xe kéo đẩy..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> - Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy: Vận động theo nhạc bài: Tầu thuỷ.. Hoạt động chiều.. - Hướng dẫn trẻ. - Cho trẻ chơi - Cho đọc. - Lau dọn giá. - Nêu gương. Dọn dẹp trong. cách lau mồm.. trò chơi: Máy thơ: Mẹ và. cốc, giá ti vi.. cuối tuần.. và ngoài lớp.. bay.. bé.. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY. Nội dung.. Yêu cầu.. THỨ HAI.. 1. Kiến thức : Trẻ biết. 1. Đồ dùng:. 1. Khởi động: Cho trẻ đi thành đội hình. 16/4/2012.. tên bài tập: Bò bằng 2. + Đồ dùng. vòng tròn kết hợp đi các động tác khởi động.. bàn tay, bàn chân.. của cô:. 2.Trọng động:. - Trẻ biết cách bò bằng. - Nhạc khởi. + Tập BTPTC: Cô tập cho trẻ tập cùng cô. - VĐCB: Ném. 2 bàn tay, bàn chân.. động.. từng động tác theo bài “Máy bay”. bóng bằng 2. - Tên trò chơi: Bong. - 1 con đường. + Vận động cơ bản: - Cô giới thiệu tên vận. tay. bóng xà phòng.. dài 2 – 3 m.. động ” Bò bằng 2 bàn tay, bàn chân”. - T/C: Bóng. 2. Kỹ năng:. - 1 lọ nước xà. - Cô thực hiện lần 1: Hỏi trẻ tên vận động.. HĐHPT VẬN ĐỘNG:. Chuẩn bị.. Tổ chức hoạt động.. Lưu ý..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> tròn to.. - Trẻ biết bò bằng 2. phòng, 1 ống. - Cô tập lần 2: Giải thích: Cô đứng trước. bàn tay, bàn chân liên. thổi.. vạch xuất phát, khi có hiệu lệnh bò, cô. tục trong khoảng cách. + Đồ dùng. chống 2 bàn tay sát vạch, và bắt đầu bò. Bò. 2 – 3m.. của trẻ; Trang. kết hợp tay chân nhịp nhàng cho tới khi hết. - Trẻ chơi đúng cách. phục quần áo. con đường thì đứng dậy đi về chỗ của mình.. chơi, luật chơi.. gọn gàng dễ. - Cho một trẻ khá lên tập thử 1 lần.. 3. Thái độ:. tập.. - Cô tổ chức cho trẻ tập:. - Trẻ chú ý tham gia. 2. Địa điểm:. Lần 1: Cho lần lượt từng trẻ tập.. tập vận động theo. Phòng học. Lần 2: Cho 2 trẻ cùng tập.. hướng dẫn của cô.. sạch sẽ gọn. - Cô tập lại một lần, Cho trẻ nhắc lại tên. hứng thú trong khi. gàng.. vận động.. chơi.. + TCVĐ: - Cô giới thiệu trò chơi: Bong bóng xà phòng. - Cô phổ biến cách chơi, luật chơi: Khi có bong bóng, phải nhẩy thật cao để bắt lấy bóng. - Tổ chức cho trẻ chơi , nhận xét trẻ sau khi chơi. 3. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh. THỨ BA.. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng.. sân tập 2 – 3 phút. 1. Ổn định, giới thiệu bài:.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 17/4/2012. - Trẻ biết tên tầu thuỷ,. * Đồ dùng của - Cô và trẻ cùng hát bài “ Tầu thuỷ”.. thuyền buồm.. cô:. - Hỏi trẻ vừa hát bài hát nói về gì?. BIẾT TẬP. Trẻ biết gọi tên một số. - Tranh Tầu. 2. Dạy nội dung chính:. NÓI:. đặc điểm của tầu thuỷ,. thuỷ, thuyền. - Cô giới thiệu tranh Tầu thuỷ và hỏi trẻ:. - Thuyền. thuyền buồm: cửa sổ,. buồm.. + Đây là gì? Tầu gì đây?. buồm.. cánh buồm, ống khói.... * Đồ dùng cho + Tầu thuỷ có gì đây? Có nhiều cửa sổ. 2. Kỹ năng:. trẻ.. không?. - Trẻ phát âm đúng các. - Mỗi trẻ 1 bộ. + Tầu thuỷ còn có gì đây nữa?. HĐH NHẬN. từ chỉ tên gọi, đặc điểm lô tô tầu thuỷ,. + Tầu thuỷ đi ở đâu? Dùng để làm gì?. công dụng của tầu. thuyền buồm.. - Cho trẻ quan sát Thuyền buồm và hỏi trẻ:. thuỷ.. 2. Địa điểm:. + Đây là gì? Thuyền gì đây con?. - Phát âm chính xác:. - Trong lớp. + Thuyền buồm có gì đây?. Tầu thuỷ, thuyền. học.. + Cánh buồm đâu?. buồm.. + Thuyền buồm đi ở đâu?. - Phân biệt được tầu. + Dùng để làm gì?. thuỷ với thuyền buồm.. - Cô chốt lại: Thuyền buồm và tầu thuỷ là. 3 Thái độ:. ptgt dùng để chở người và chở hàng hoá đi. - Hứng thú trong giờ. khắp nơi. Nhưng nó là ptgt rễ gây nguy hiểm. học.. nên khi đi trên tầu các con nhớ ngồi ngay. - Trẻ biết ngồi ngoan,. ngắn không đùa nghịch..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> không đùa nghịch khi. 3. Ôn luyện kết thúc:. được đi trên tầu.. * Ôn luyện:- Cho trẻ chơi: Ai chọn đúng. + Cô nói tên - trẻ chọn lô tô và nói tên. - Chơi “ Về đúng bến”. Mỗi trẻ có 1 tranh lô tô mà trẻ thích. Vừa đi vừa hát, khi có hiệu lệnh “về bến, về bến” thì ai có lô tô tầu thuỷ thì về bến có tầu thuỷ, ai có lô tô thuyền buồm thì về bến có thuyền buồm. - Tổ chức cho trẻ chơi 2 – 3 lần. Cô bao quát nhận xét trẻ chơi. * Kết thúc: Cho trẻ chơi: Nu na nu nống. 1. Ổn định, giới thiệu bài.. THỨ TƯ.. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng:. 18/4/2012.. - Trẻ biết tên bài hát:. * Đồ dùng của - Trò truyện với trẻ về một số ptgt đường. HĐH ÂM. tầu thuỷ.. cô: Nhạc bài. thuỷ.. - Hiểu nội dung bài hát. lái ô tô, Tỗu. - Cô giới thiệu bài hát: Tầu thuỷ.. nói về tầu thuỷ rất vui. thuỷ.. 2. Dạy nội dung chính:. NHẠC: - Dậy hát :. Đèn xanh, đèn khi được đi trên biển,. * Đồ dùng của * Nghe hát:. đỏ. chở đầy mơ ước.. trẻ: Ghế ngồi. - Cô hát cho trẻ nghe 1 lần: Hỏi trẻ tên bài. - TC : Nghe. 2. Kỹ năng:. hình chữ U.. hát.. âm thanh. - Chú ý lắng nghe hát,. 2. Địa điểm:. - Cô hát lần 2: Kết hợp vận động minh hoạ.. đoán tên nhạc. nói được tên bài hát.. - Phòng học. Cô giới thiệu nội dung bài hát..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> cụ.. Hưởng ứng vận động. sạch, thoáng.. - Hát lần 3: Cho trẻ đứng lên vận động minh. cùng cô theo nhạc bài. hoạ cho bài hát.. hát.. - Lần 4: Cho trẻ nghe nhạc không lời bài hát. - Trẻ hát đúng lời ca,. này.. nhịp điệu của bài hát:. - Lần 5: Cho trẻ nghe băng ca sĩ hát.. Lái ô tô.. * Hát: Bài Lái ô tô.. 3. Thái độ:. - Cô cho trẻ nghe một đoạn nhạc, hỏi trẻ đó. - Hứng thú trong giờ. là bài hát gì?. học và chú ý nghe cô. - Cả lớp hát lại bài hát 2 lần.. hát.. - Từng nhóm trẻ hát. - Nhiều cá nhân trẻ hát. ( Cô chú ý sửa sai cho trẻ, nhận xét động viên trẻ sau mỗi lần hát). 3. Kết thúc:. THỨ NĂM.. - Cho trẻ ra sân chơi. 1. Ổn định giới thiệu bài.. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng:. 19/4/2012. - Trẻ biết tên hoạt. * Đồ dùng của - Cho trẻ hát: Em tập lái ô tô.. HĐH TẠO. động: Dán dây hình. cô:. - Hỏi trẻ vừa hát bìa hát về xe gì?. tròn.. - Sản phẩm. - Ô tô có bnáh xe hình gì?. - Tô màu. - Trẻ nhận biết mầu. mẫu.. - Cô giới thiệu bài: Dán dây hình tròn.. thuyền buồm.. xanh, đỏ, vàng.. - Giá trưng bầy 2. Dạy nội dung chính.. HÌNH.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> - Nhận biết to, nhỏ.. sản phẩm .. - Cho trẻ quan sát bài làm mẫu của cô.. 2. Kỹ năng:. * Đồ dùng cho Hỏi trẻ: Đây là tranh dán hình gì?. - Trẻ biết cách chấm hồ trẻ:. Dây hình tròn này có mầu gì ?. và dán hình.. - Vở tập dán. Cô đã dán dây hình tròn bằng những hình. - Trẻ dán được hình. hình cho mỗi. tròn có mầu gì ?. tròn to mầu đỏ vào. trẻ.. - Cô dán mẫu: Lần 1: Không giải thích cách. hình tròn to mầu đỏ.. - Mỗi trẻ 3. dán, trẻ chú ý nhìn cô làm.. Hình tròn nhỏ mầu. hình tròn mầu. Lần 2: Cô nói cách dán và yêu cầu của bài :. xanh, mầu vàng vào. đỏ to, 3 hình. Dán hình tròn to mầu đỏ vào hình tròn to. hình tròn nhỏ mầu. tròn nhỏ mầu. mầu đỏ, hình tròn nhỏ mầu xanh vào hình. xanh, vàng.. xanh, 2 hình. tròn nhỏ mầu xanh, hình tròn nhỏ mầu vàng. 3. Thái độ:. tròn nhỏ mầu. vào hình tròn nhỏ mầu vàng.. - Trẻ hứng thú tham gia vàng.. Lần 3: Cô vừa dán vừa hỏi lại trẻ cách cầm. hoạt động.. - Hồ dán, khăn. giấy, cách chấm hồ và dán. Yêu cầu của bài.. lau tay.. - Cô tổ chức cho trẻ dán: Cô chú ý giúp đỡ. - Bàn ghế.. những trẻ còn yếu.. 2. Địa điểm.. 3. Trưng bầy sản phẩm và kết thúc:. - Trong lớp. * Trưng bầy sản phẩm:. học.. - Cho trẻ nói xem ai có bài dán đẹp? Vì sao? - Cô nhận xét chung và khen gợi, động viên.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> trẻ. * Kết thúc: Cho trẻ nghe nhạc bài “ Lái ô THỨ SÁU.. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng. tô” rồi đi ra ngoài chơi. 1. Ổn định, giới thiệu bài:. 20/4/2012.. -Trẻ nhớ tên truyện,. + Đồ dùng. - Cho trẻ hát bài hát “ tầu thuỷ” cùng với cô.. TRUYỆN. hiểu nội dung câu. của cô:. - Hỏi trẻ vừa hát bài hát nói về gì?. - Chiếc tầu. chuyện: nói về chiếc. - Tranh minh. - Cô giới thiệu câu truyện: Tầu thuỷ tí hon.. thuỷ.. tầu thuỷ tí hon đã biết. họa cho câu. 2. Dạy nội dung chính:. ( Trẻ chưa. giúp đỡ ông của mình. chuyện.. - Cô kể lần 1 : không sử dụng tranh, trẻ ngồi. biết). để không xảy ra tai. - Giá treo. quanh cô dới sàn.. nạn.. tranh, que chỉ.. - Cô kể lần 2 sử dụng tranh minh họa, trẻ. - Nhớ đợc tên một số. + Đồ dùng. ngồi trên ghế hình chữ U.. ptgt đường thuỷ: Tầu. cho trẻ:. - Đàm thoại:. thuỷ, xuồng, xà lan.. - Ghế ngồi. + Đó là câu truyện gì?. 2. Kỹ năng:. hình chữ U .. + Câu truyện kể về ptgt gì?. - Trả lời đợc câu hỏi. 2. Địa điểm:. + Ông nội của tầu thuỷ tí hon làm việc gì?. của cô theo đúng nội. Phòng học. + Chuyện gì đã xẩy ra khi 2 ông cháu đang. dung câu truyện.. thoáng mát. đi trên sông?. - Trẻ nói đợc cả câu,. sạch.. + Tầu thuỷ tí hon đã làm gì?. nói to, rõ ràng.. - Cô khái quát lại nội dung câu chuyện: Tầu. 3. Thái độ:. thuỷ tí hon thật dũng cảm đã giúp ông nội và.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> - Chú ý học bài, mạnh. anh xuồng tránh được tai nạn.. dạn tham gia trả lời câu. 3. Ôn luyện, kết thúc:. hỏi của cô.. + Ôn luyện: cô kể lại chuyện 1 lần. + Kết thúc: Cho trẻ chơi trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ.. THỨ BẨY 21/4/2012. ÔN - Bài hát: Đèn xanh, đèn đỏ..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> KẾ HOẠCH TUẦN 6: Máy. bay. Thời gian thực hiện từ ngày 23/4/2012 đến ngày 28/4/2012 Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Mừng Thời gian Hoạt động Đón trẻ.. Thể dục sáng.. Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Thứ năm. Thứ sáu. Thứ bảy. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày. Ngày. 23/4/2012 24/4/2012 25/4/2012 26/4/2012 27/4/2012 28/4/2012 - Đón trẻ với thái độ niềm nở, nhắc nhở trẻ chào bố, mẹ, chào cô giáo. Nhắc phụ huynh cất đồ dùng của trẻ đúng nơi quy định. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ. Cho trẻ chơi với đồ chơi trẻ thích. * Bài: Máy bay. 1. Khởi động: Cho trẻ đi thành vòng tròn, kết hợp đi các động tác khởi động sau đó cho trẻ đứng thành vòng tròn. 2. Trọng động: Cô tập cho trẻ tập cùng cô từng động tác thể dục: + ĐT1: Máy bay kêu: Hít thở sâu + ĐT2: Máy bay cất cánh: 2 tay giang ngang. + ĐT3: Máy bay tìm chỗ hạ cánh: 2 tay giang ngang, cúi người về trước, đầu quay sang 2 phía phải,.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> trái. + ĐT4: Máy bay hạ cánh: Ngồi xổm, 2 tay giang ngang. + ĐT5: Bật: Nhẩy bật tại chỗ.. Trò chuyện. 3. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại quanh lớp 2 - 3 phút. - Trò chuyện với trẻ về một số phương tiện giao thông đường hàng không. - Trò chuyện về một số đặc điểm, cấu tạo, công dụng của máy bay. PTVĐ NBTN Âm nhạc HĐH - VĐCB: Nhảy xa. Hoạt động học. - Máy bay. - Nghe hát:. Tạo hình. LQVH. ÔN. - Thơ: “Đi chơi - Bài thơ: “Đi. bằng 2 chân.. Anh phi công - Tô màu máy phố”. - TC: Máy bay.. ơi.. chơi phố”. bay.. - TC: Tai ai. Hoạt động ngoài trời. - HĐMĐ:. - HĐMĐ:. tinh - HĐMĐ:. Q/S: Cây hoa. Q/S: Cây. Q/S: Cây trúc Q/S: Cây. - Q/S: Cây. - Q/S: Cây hoa. trạng nguyên.. dừa cạn.. vạn lộc.. vàng anh. hồng.. - TCVĐ: Bong. - TCVĐ: Lộn - TCVĐ: Máy - TCVĐ:. - TCVĐ: Nắng. - TCVĐ: Bóng. bóng xà phòng.. cầu vồng.. bay.. Dung dăng. và mưa.. tròn to. - Chơi tự do.. - Chơi tự do.. - Chơi tự do.. dung dẻ.. - Chơi tự do.. - Chơi tự do. - HĐMĐ: xương rồng.. - Chơi tự do.. HĐMĐ:. HĐMĐ:.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> - Góc HĐVĐV: Xây dựng sân bay, nhà ga. + Chuẩn bị đồ dùng: Gạch, các khối nhựa, máy bay tự làm... + Kỹ năng chơi: Trẻ biết xếp cạnh, xếp chồng các khối, gạch để tạo thành sân bay, nhà ga, biết xếp. Hoạt động góc.. máy bay vào sân bay... - Góc sách: Xem sách, tranh, ảnh về một số ptgt đường hàng không. - Góc nghệ thuật: Tô mầu tranh máy bay, kinh khí cầu... - Góc bế em: Chơi bế em, nấu cơm, bón cho em ăn, cho em uống nước, lau mồm , khám bệnh cho em. - Góc vận động: Chơi với bóng, vòng, xe kéo đẩy. - Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy: Vận động theo nhạc bài: “Em đi qua ngã tư đường phố”.. Hoạt động chiều.. - Hướng dẫn trẻ. - Cho trẻ chơi - Cho trẻ ôn. - Đọc cho trẻ. cách lau miệng.. trò chơi: Máy các loại ptgt. nghe bài đồng cuối tuần.. bay.. dao: “Đi cầu. đã học.. đi quán”. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY. - Nêu gương. - Lau dọn lớp học..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Nội dung. Yêu cầu. Chuẩn bị 1. Đồ dùng:. Tổ chức hoạt động. THỨ HAI. 1. Kiến thức:. 1. Khởi động:. 23/4/2012. - Trẻ biết tên vận động: + Đồ dùng của Cho trẻ đi thành đội hình vòng tròn kết hợp Nhảy xa bằng 2 chân.. cô:. đi các động tác khởi động.. - Trẻ biết tên trò chơi:. - Nhạc khởi. 2. Trọng động:. Máy bay.. động.. + Tập BTPTC: Cô tập cho trẻ tập cùng cô. 2. Kĩ năng:. - Vạch xuất. từng động tác theo bài tập “Máy bay”. - VĐCB: Nhảy - Trẻ có kỹ năng nhún. phát.. + Vận động cơ bản:. xa bằng 2. bật hai chân về phía. + Đồ dùng của - Cô giới thiệu tên vận động “Nhảy xa bằng. chân.. trước.. trẻ:. - TC: Máy. - Trẻ biết làm các động - Trang phục. - Cô thực hiện lần 1: Hỏi trẻ tên vận động.. bay.. tác theo cô trong trò. quần áo gọn. - Cô tập lần 2: Giải thích: Khi có hiệu lệnh. chơi vận động.. gàng, dễ tập.. “Chuẩn bị” cô đứng ở vạch chuẩn, 2 tay. 3. Thái độ:. 2. Địa điểm:. chống hông khi có hiệu lệnh “Bật” cô nhún. HĐHPT VẬN ĐỘNG. 2 chân”. -Trẻ chú ý tham gia tập Phòng học sạch chân bật xa. Sau đó đi về cuối hàng. vận động theo hướng. sẽ gọn gàng.. - Cho một trẻ khá lên tập thử 1 lần.. dẫn của cô, hứng thú. - Cô tổ chức cho trẻ tập:. trong khi chơi.. Lần 1: Gọi lần lượt từng trẻ lên tập. (Cô chú ý bao quát trẻ, nhắc nhở động viên. Lưu ý.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> trẻ trẻ mạnh dạn tham gia tập.). Lần 2: Gọi 2-3 trẻ lên tập cho trẻ thi đua với nhau. - Cô tập lại 1 lần, cho trẻ nhắc lại tên vận động. + TCVĐ:Máy bay - Cô giới thiệu tên trò chơi: “Máy bay”. - Cho trẻ đóng giả làm máy bay. - Cách chơi: - Khi cô hô: “Máy bay chuẩn bị cất cánh” Trẻ khuyu gối, hai tay chống hông, kêu “phạch phạch phạch”. - “Máy bay cất cánh“ trẻ từ từ chạy tăng độ, hai tay dang ngang, bắt chiếc tiếng máy bay “ù ù ù..” - “Máy bay hạ cánh”: Trẻ chạy chậm dần rồi ngồi hẳn xuống. - Tổ chức cho trẻ chơi 3 – 4lần. Cô nhận xét, động viên trẻ sau mỗi lần chơi. 3. Hồi tĩnh:.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> - Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân tập 2-3 phút. 1. Ổn định, giới thiệu bài:. THỨ BA. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng:. 24/4/2012. - Trẻ nhận biết và gọi. + Đồ dùng của - Trò chuyện cùng trẻ về các phương tiện. tên máy bay.. cô:. giao thông đường bộ. - Trẻ biết đặc điểm đặc. - Tranh ảnh. - Cô đố trẻ các loại PTGT nào chở người và. trưng của máy bay:. :máy bay.. hàng hóa bay ở trên trời. Cánh, thân, đuôi, tiếng. - Que chỉ. - Cô giới thiệu bài.. kêu, công dụng…. - Giấy gấp máy 2. Dạy nội dung chính:. 2. Kỹ năng:. bay. - Phát triển ngôn ngữ. + Đồ dùng của + Đây là cái gì?. mạch lạc cho trẻ, rèn. trẻ:. + Máy bay kêu thế nào? Cho trẻ làm tiếng. trẻ nói to, trả lời câu. - Mỗi trẻ 1 tờ. máy bay kêu: ù ù ù…. hỏi rõ ràng, nói cả câu:. giấy gấp máy. + Máy bay có những bộ phận nào?. “Đây là máy bay”,. bay. + Đâu là cánh máy bay?. “Đây là cánh máy. 2. Địa điểm:. + Máy bay bay ở đâu?. bay”.... - Trong lớp. + Máy bay dùng để làm gì?. - Trẻ làm theo yêu cầu. học, trẻ ngồi. - Ngoài máy bay ra còn có phương tiện giao. và hướng dẫn của cô.. dưới sàn hình. thông nào cũng bay trên trời nữa?. 3. Thái độ:. chữ U.. - Cô khái quát lại và giáo dục trẻ.. HĐH NHẬN BIẾT TẬP NÓI Máy bay. - Hứng thú trong giờ. - Cô giới thiệu tranh máy bay và hỏi trẻ. 3. Ôn luyện kết thúc:.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> học, tham gia các hoạt. * Ôn luyện:. động. - Cho trẻ lấy giấy, cô hướng dẫn trẻ gấp máy bay. * Kết thúc: Nhận xét và khen ngợi trẻ 1. Ổn định, giới thiệu bài:. THỨ TƯ. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng:. 25/4/2012. - Trẻ biết tên bài hát:. + Đồ dùng của - Trò chuyện về các phương tiện giao thông. Anh phi công ơi.. cô:. đường hàng không.. - Trẻ biết tên trò chơi. - Nhạc bài:. - Cô giới thiệu bài hát: Anh phi công ơi.. - Nghe hát:. và cách chơi.. Anh phi công. 2. Dạy nội dung chính:. Anh phi công. 2. Kỹ năng:. ơi.. * Nghe hát:. ơi.. - Trẻ lắng nghe cô hát. + Đồ dùng của - Cô hát cho trẻ nghe 1 lần. Hỏi trẻ tên bài. HĐH ÂM NHẠC. - Trò chơi: Tai và hưởng ứng theo giai. trẻ:. hát. ai tinh.. điệu của bài hát.. - Ghế ngồi hình - Cô hát lần 2: Kết hợp nhạc đệm, giới thiệu. - Trẻ chơi đúng cách. chữ u.. nội dung bài hát: Bài hát nói về anh phi. chơi.. 2. Địa điểm:. công là người lái máy bay trên bầu trời bạn. 3. Thái độ:. Lớp học sạch,. nhỏ trong bài hát mơ ước lớn lên sẽ được. - Trẻ hứng thú trong. thoáng.. bay trên bầu trời giống như anh phi công.. giờ học và chú ý nghe. - Cô hát lần 3 : Khuyến khích trẻ hát cùng. cô hát.. cô. - Cô bật đĩa hát cho hát và nhún nhảy, vỗ tay theo nhịp bài hát..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> * Trò chơi: - Cô giới thiệu tên trò chơi Cách chơi, luật chơi: Cho 1 trẻ lên chơi đội mũ chóp, cô mời 1 trẻ khác đứng lên hát, trẻ đội mũ chóp phải đoán xem bạn nào hát và hát bài gì? Nếu bạn nào không đoán được sẽ phải hát 1 bài hát. 3. Kết thúc: - Cô nhận xét giờ học và động viên khuyến khích trẻ. THỨ NĂM 26/4/2012 HĐH TẠO HÌNH. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng:. 1.Ổn định giới thiệu bài:. - Trẻ biết tô màu máy. + Đồ dùng của - Cho trẻ chơi trò chơi: Máy bay. bay. cô:. 2. Kỹ năng:. - Tranh mẫu tô đâu?. - Các con chơi trò chơi gì? Máy bay bay ở. - Trẻ biết cầm bút bằng của cô. - Cô giới thiệu bài.. - Tô màu máy. tay phải và tô màu kín. - Bút sáp màu. 2. Dạy nội dung chính:. bay.. hình không chờm ra. + Đồ dùng của - Cho trẻ quan sát tranh mẫu:. ngoài hình.. trẻ:. + Hỏi trẻ cô có tranh gì đây?. 3. Thái độ:. - Mỗi trẻ một. + Máy bay có màu gì?.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> - Trẻ biết giữ gìn sản. tranh máy bay. + Cô tô màu bức tranh như thế nào?. phẩm của mình.. chưa tô màu.. + Các con có muốn tô tranh máy bay. - Bút sáp màu. không?. 2 Địa điểm:. * Cô tô mẫu:. - Trẻ ngồi trên. - Lần 1: Không giải thích cách tô.. ghế.. - Lần 2: Hướng dẫn trẻ cách tô: Cầm bút bằng tay phải, tay trái giữ giấy, cô tô màu kín hình máy bay, tô khéo không để chờm ra ngoài. * Trẻ thực hiện: - Cô cho trẻ lấy bút tô màu máy bay - Trong khi trẻ tô, cô bao quat và hướng dẫn trẻ cách tô.Trẻ tô xong cô hỏi lại trẻ: + Các con tô cái gì? màu gì? 3. Trưng bày và nhận xét * Trưng bày: + Cô cho trẻ mang sản phẩm lên trưng bày. - Cho trẻ nhận xét sản phẩm của mình, của bạn. - Cô nhận xét chung, động viên, khen ngợi.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> trẻ. * Kết thúc: - Cho trẻ hát và vận động bài: “Đi chơi” 1. Ổn định giới thiệu bài:. THỨ SÁU. 1. Kiến thức:. 1. Đồ dùng:. 27/4/2012. - Trẻ nhớ tên bài thơ. + Đồ dùng của - Cô cho trẻ xem tranh đường phố.. HĐH LÀM. Đi chơi phố.. cô:. - Các con thấy trong tranh có gì?. QUEN VỚI. - Hiểu nội dung bài. - Tranh minh. - Mọi người khi đi gặp đèn đỏ phải thế nào?. VĂN HỌC. thơ: Đi chơi phố gặp. họa cho bài. Gặp đèn xanh thì thế nào?. - Thơ: “Đi. đèn đỏ phải dừng lại.. thơ.. - Cô giới thiệu bài thơ.. chơi phố”. đèn xanh mới đi tiếp.. - Giá treo, que. 2. Dạy nội dung chính:. (Trẻ chưa. 2 Kỹ năng:. chỉ.. - Cô đọc lần 1: trẻ ngồi quanh cô. biết). - Trẻ đọc thuộc bài thơ, + Đồ dùng của - Cô đọc lần 2: Sử dụng tranh minh họa, trẻ đọc to rõ lời, đọc đúng. trẻ:. ngồi ghế hình chữ U.. các từ trong bài, thể. - Ghế ngồi hình - Cô đàm thoại theo tranh:. hiện tình cảm khi đọc. chữ U. + Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì?. thơ. 2. Địa điểm:. + Đi chơi phố gặp đèn đỏ phải đi như thế. - Trẻ trả lời được câu. - Phòng học. nào?. hỏi của cô. thoáng mát. + Đèn xanh phải thế nào?. 3. thái độ:. sạch sẽ.. - Khái quát lại nội dung bài thơ và giáo dục. - Trẻ chú ý học bài,. trẻ.. mạnh dạn tham gia đọc. * Dạy trẻ đọc thơ.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> thơ. + Cả lớp đọc thơ 2 -3 lần + Tổ, nhóm cá nhân trẻ đọc. (Cô chú ý sửa sai cho trẻ, dạy trẻ đọc to rõ lời, sửa ngọng cho trẻ) 3.Ôn luyện - Kết thúc: + Ôn luyện: Cả lớp đọc lại bài thơ một lần + Kết thúc: Cô và trẻ hát bài: “Đèn xanh đèn đỏ”. THỨ BẢY. - Trẻ nhớ tên bài thơ. - Tranh minh. - Cô giới thiệu bài thơ.. 28/4/2012. “Đi chơi phố”. họa bài thơ.. - Cô cho cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân trẻ đọc. ÔN - Thơ: “Đi chơi phố”. - Trẻ thuộc bài thơ, đọc - Nhạc bài hát: thơ to, rõ ràng.. thơ. Cô bao quát, chú ý sửa sai cho trẻ.. “Đèn xanh, đèn - Kết thúc: Cho trẻ hát và vận động bài hát đỏ”.. “Đèn xanh, đèn đỏ”.

<span class='text_page_counter'>(74)</span>

<span class='text_page_counter'>(75)</span>

×