Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DeDA thi HSGToan 3 Yen LamYD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD YÊN ĐỊNH TRƯỜNG TH YÊN LÂM. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút. Bài 1 : (3 điểm) Không thực hiện phép tính để tìm kết quả. Hãy điền dấu( >, <, =) vào ô trống. a. 18 x 8. 18 x7 + 18. b. 20 x 21. 19 x 22. Bài 2: (3 điểm) Cho dãy số: 2, 4, 6, ......, 168, 170. a. Dãy số có bao nhiêu số hạng? b. Số hạng thứ 10 của dãy số là số hạng nào? Bài 3: (3 điểm) Tìm X a. 56 : X = 1326 – 1318. b. X x 2 + X x 3 = 15 x 7. Bài 4: ( 5 điểm) Tuổi Hoa bằng 1/4 tuổi Mẹ và bằng 1/7 tuổi Ông, Ông hơn Mẹ 27 tuổi. Hỏi Hoa bao nhiêu tuổi? Bài 5: ( 6 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài, biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 14 cm thì được một hình vuông. Tìm diện tích của hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD YÊN ĐỊNH Trường tiểu học Yên Lâm. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TV LỚP 3. Bài 1: (3 điểm) Đúng mỗi bài 1,5 điểm. a. 18 x 8. 18 x 7 + 18. VP: 18 x 7 + 18 = 18 x ( 7 + 1) = 18 x 8 Vì 18 x 8 = 18 x 8 Nên 18 x 8. = 18 x 7 + 18. b. 20 x 21. 19 x 22. VT: 20 x 21 = ( 19 + 1) x 21 = 19 x 21 + 21 VP: 19 x 22 = 19 x ( 21 + 1) = 19 x 21 + 19 Vì: 19 x 21 + 21 > 19 x 21 + 19 Nên 20 x 21 > 19 x 22.. Bài 2: ( 3 điểm) a.( 2 điểm) Ta thấy hai số hạng liên tiếp trong dãy số cách nhau một “khoảng bằng 2” Hiệu của số hạng cuối và số hạng đầu tiên của dãy số là: 170 – 2 = 168. 0,25đ 0,25đ. Số “ khoảng bằng 2” trong dãy số là:. 0,25đ. 168 : 2 = 84 ( khoảng). 0,25đ. Vậy số các số hạng trong dãy số là:. 0,25đ. 84 + 1 = 85 ( số hạng). 0,5đ. Vậy dãy số có 85 số hạng.. 0,25đ. b.( 1 điểm) Số hạng thứ 10 của dãy số cách số hạng thứ nhất của dãy số 9 “ khoảng bằng 2” . Số hạng thứ 10 của dãy số là: 2 + 2 x 9 = 20 Vậy số hạng thứ 10 của dãy số là số 20.. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Bài 3: (3 điểm) a.( 1,5 đ) 56 : X = 1326 - 1218. b. ( 1,5 đ) X x 2 + X x 3 = 15 x 7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 56 : X = 8. Xx(2+3). X = 56 : 8. Xx5. = 105. X=7. = 105. X. = 105 : 5 X. Bài 4: ( 5 điểm). = 21. Bài giải. Theo đề bài ta có sơ đồ đoạn thẳng : Tuổi Tuổi Hoa: Tuổi mẹ :. 27 tuổi. Tuổi ông:. 1,0đ. Coi tuổi Hoa là 1 phần thì tuổi mẹ gồm 4 phần, tuổi ông gồm 7 phần.. 0,5đ. Vậy 27 tuổi gồm:. 1,5đ. Tuổi của Hoa là:. 7 - 4 = 3( phần) 27 : 3 = 9 ( tuổi). 1,5 đ. Đáp số: 9 tuổi. 0,5đ. Bài 5: ( 6 điểm) Bài giải Hình chữ nhật nếu tăng chiều rộng thêm 14 cm thì được hình vuông và chiều dài hơn chiều rộng 14 cm.. 0,50đ. Theo đề bài ta có: Chiều dài : Chiều rộng:. 14 cm. 0,50đ. Chiều rộng hình chữ nhật là:. 0,50đ. 14 : 2 + 7 ( cm). 0,75đ. Chiều dài hình chữ nhật là:. 0,75đ. 7 x 3 = 21 ( cm). 0,75đ. Diện tích hình chữ nhật là:. 0,75đ. 21 x 7 = 147 ( cm2). 1,00đ. Đáp số: 147 cm2. 0,50đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×