Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DeDA thi lop 10 Chuyen Thanh Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.66 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi toán chung Lam Sơn ngày 19/ 6 / 2011 Câu 1: (2.0đ) 15 √ x − 11 3 √ x − 2 2 √ x +3 + − x +2 √ x −3 1 − √ x √ x +3 1/ Rút gọn biểu thức (ĐK: x ≥ 0; x ≠ 1) 2 A 3 2/ Chứng minh A=. Cho biểu thức:. Câu 2: (2.0đ). 1 2 x và đường thẳng y = mx –m + 2 (m là tham số) 2 1/ Tìm m để (d) cắt (P) tại điểm có hoành độ x = 4. 2, Chứng minh với mọi giá trị của m (d) luôn cắt (P) tại hai điểm. Câu 3: (2.0đ) 2 3  x  y 12    5  2 19  x y 1, GHPT Cho parabol (P) y =. x. 3x x2  9. 6 2. 2, GPT: Câu 4: (3.0đ) Gọi C là điểm nằm trên đoạn thẳng AB. ( C ≠ A, C ≠ B). Trên nữa mặt phẳng bờ chứa đường thẳng AB, kẻ các tia Ax, By vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm I ≠ A. Đường thẳng vuộng góc với CI tại C cắt By tại K. Đường tròn đương kính CI cắt IK tại P. 1, CM: a, Tg CPKB nội tiếp được trong một đường tròn. b,  APB vuông tại P. 2, A, I, B cố định . XĐ vị trí của C trên đoạn thẳng AB (C ≠ A, B) sao cho tg ABKI có diện tích lớn nhất? Câu 5: (1.0đ) Cho a, b, c là ba số thực dương t/m a + b + c = 2 Tìm Max P ab bc ca + + biết P= √ ab+2 c √ bc +2 a √ ac+ 2b. Hết. Bµi tËp vÒ nhµ : Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau 2. x  7  9  x  x  16 x  66. a/ c/. ( x  2)( x  2)  4( x  2) 3. e/. 3. x2  3 x 2. b/. 1  x  x 2  3 x  2  ( x  2) 2 x. d/. 2  2 x. . 2 2. x 2. 3. 7 x  x 5 6  x 7 x  3 x 5. 4 4 4 g/ 1  x  2  x  3  2 x. 4 2 4 4 f/ 1  x  1  x  1  x 3. x. x 1 3 x 2  2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hướng dẫn giải đề thi toán chung Lam Sơn ngày 19/ 6 / 2011 Câu 1: 1/ Rút gọn biểu thức: 15 x  11 3 x  2 2 x  3 A    x  2 x  3 1 x x 3 (ĐK: x ≥ 0; x ≠ 1) 15 x  11 A=. . . x1. x 3. . . . . x 3  2 x 3. 15 x  11  7 x  6  3x .   x  1   5 x  2   x  1  x  3 = x1. A. 2/ Chứng minh  5 x 2 Ta có: Do. . . x1.    x  1  x  3. =. . . x 3. x 3. . . 3 x  2 2 x 3  1 x x 3. 2  3 x 2 x 3  x1 x 3. 15 x  11  2  3 x. =. 15 x  11. x 3. . x  3  2x. . . x1.  5x  7 x  2 =. . . x1. x 3. .  5 x 2 =. . x 3. . 2 3. =. − 5 ( √ x +3 ) +17 17 =−5+ √ x +3 √ x+3. x  3  0 với x . Câu 2:. 17 17 ≤ √ x +3 3 2 A 3 Vậy. . −5+. 17 17 2 ≤− 5+ = ∀ x 3 3 √ x+3. (với x t/m điều kiện). 1 2 x và đường thẳng y = mx –m + 2 2 1/ Tìm m để (d) cắt (P) tại điểm có hoành độ x = 4. 1 2 x =mx −m+2 (*) có nghiệm x = 4 (d) cắt (P) tại điểm có hoành độ x = 4  pt 2 1 2 4 =m 4 − m+2 ⇔ m=2  2 1 2 2 x =mx −m+2 ⇔ x − 2 mx+ ( 2m −4 )=0 (*) 2, 2 Pt có ’ = m2 – 2m + 4 = (m – 1)2 + 3 ≥ 3 > 0 m Câu 3: 1, GHPT Cho parabol (P) y =.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 3  x  y 12    5  2 19  x y. 1 1 u  ;v  x y , Ta có HPT: ĐK: x, y ≠ 0. Đặt 2u  3v 12 4u  6v 24 11u 33 u 3        5u  2v 19 15u  6v 57  2u  3v 12 v 2 1 1 3  x  3 Với u = 3 => x 1 1 2  y  2 v = 2 => y 1   x  3   y 1 2 Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất:  2, 3x. x. x2  9. 6 2. x 3 x 2  9  0   x3 ĐK : C1, 3x x 6 2 2 2 x2  9 <=> x x  9  3x 6 2 x  9 . Đặt : t =  6 2t  xt  3x 6 2t x    t 3  2 2  x 2  9 t 2  x  9 t  => Thay (1) vào (2) ta có:. x2  9 , t > 0. 2.  6 2t  72t 2 2  9  t    9 t 2  72t 2  9t 2  54t  81 t 4  6t 3  9t 2   2 t  6t  9  t 3  2. 4 3 2  t  3  t 2  12t  3 0 <=> t  6t  54t  54t  81 0 <=> 2 Do t > 0 => t  12t  3  0. => C2,.  t  3. 2. 0  t 3  x 2  9 3  x 3 2(t / m). x Nếu x < -3 : VT = Nếu x > 3 3x x 2 2 x  9 Ta có : Mà:. . 3x x2  9. 0 => PT VN.. 3x2 x2  9. (1). (BĐT Cosi) 2 x2 3x 2 x 2  18 0  x 4 2.18 x 2  9  6  18 x2  9 x2  9 (2). . . .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x Kết hợp (1) và (2) ta có =>. 3x x2  9. 2. 18 6 2. Dấu bằng xảy ra  (1) và (2) xảy ra dấu bằng  Vậy nghiệm của PT là: x = 3 2 Câu 4:. 3x  x  2 x  9  x 3 2   x 2 18 . x. y. I P K O. O'. A. C. B. 1, CM: a, Tg CPKB nội tiếp được trong một đường tròn. Gọi O là tâm của đường tròn đường tròn đương kính IC  O là TĐ của IC IPC nt chắn nữa đường tròn (O)  IPC = 1v  CPK = 1v, CBK = 1v (gt)  hai điểm P và B cùng thuộc đường tròn đường kính CK tâm O’ là trung điểm của BP  CPKB nt (O’) b, APC = AIC (nt chắn cung AC) AIC = KCB (góc có cạnh tương ứng vuông góc)  APC = KCB CPB = CKB (nt chắn cung BC) Cộng vế ta có: APC + CPB = KCB + CKB = 1v  APB = 1v   APB vuông tại P. 2, A, I, B cố định . XĐ vị trí của C trên đoạn thẳng AB (C ≠ A, B) sao cho tg ABKI có diện tích lớn nhất? AI+BK S= AB 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BK CB AC . CB = ⇒BK= AC AI AI Áp dụng BĐT: (AC – BC)2 ≥ 0  AC2 + BC2 - 2 AC. BC ≥ 0  AC2 + BC2 + 2 AC. BC ≥ 4 AC. BC  (AC + BC)2 ≥ 4 AC. BC ( AC+BC )2 AB2  AC . BC ≤ = 4 4 Dấu bằng  AC = BC hay C là trung điểm của AB. 2 AC .CB AB Khi đó BK= = AI 4 AI  CBK. S=. S.  IAC . AI+BK AB= 2. AB 2 ( 4 AI 2+ AB2 ) AB 4 AI AB= 2 8 AI. AI+. Câu 5: Cho a, b, c là ba số thực dương t/m a + b + c = 2 Tìm Max P ab bc ca + + biết P= √ ab+2 c √ bc +2 a √ ac+ 2b * Vì a + b+ c = 2 ⇒ 2c+ab = c(a+b+c)+ab= ca+cb+c2+ ab = (ca+ c2)+( bc + ab) = c(a+c) + b(a+c)=(c+a)(c+b) ⇒ 2c+ab = (c+a)(c+b) 1 1 1 1 > 0 và > 0 áp dụng cosi ta có +¿ vì a ; b ; c > 0 nên a+c b+c a+c b+c 1 1 1 =¿ ⇒ a+c=b+c ⇒ a=b dấu (=)  a+c b+c (a+c )(b+ c) 1 1 1 1 ≤ ( + ) hay √(c +a)(c +b) 2 c +a c+ b ab ab 1 ab ab (1) dấu bằng  a = b = ≤ + ⇒ √ 2 c +ab √ ( c+ a ) ( c+b) 2 c + a c +b bc 1 cb bc ≤ + Tương tự: (2) dấu bằng  b = c √ bc+2 a 2 a+b a+c ac 1 ca ca ≤ + (3) dấu bằng  a = c √ 2 b+ca 2 c +b b+a cộng vế với vế của (1) ; (2) ; (3) ta có ab bc ca 1 ab ab cb cb + + + + ⇒ : P= ( + + c+ a c +b b+a c+ a √ab+ 2 c √ bc+2 a √ ca+2 b 2 ac ac + ) b+a c+ b cb ac + a+b a+b 1 ⇒ P ab cb ab ac 2 ( + )+( + )+¿ c+ a c +a b+ c c+ b ¿ 1 1 1 (a+c ). b a .(b+ c) c .(b+ a) ¿ ( a+b+ c )= .2=1 + + = 2 2 2 c+ a b+ c a+ b ab bc ca 2 + + ⇒ P= ≤ 1 dấu bằng  a = b = c = 3 √ab+2 c √ bc+2 a √ ca+2 b 2 Vậy min P = 1 khi a = b = c = 3. √. ( ( (. [. ) ) ). ]. 2..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hết. Hớng dẫn làm các câu ở đề số 01 mà cha làm đợc. C©u 2 ( ý 2). 1 2 x Ta có hoành độ giao điểm của Parabol (P) y = 2 và đờng thẳng y = mx – m + 2 là nghiệm của ph¬ng tr×nh : 1 2 x mx  m  2 2 x 2  2mx   2m  4  0 <=> PT có ’ = m2 – 2m + 4 = (m – 1)2 + 3 > 0 m Nªn ph¬ng tr×nh lu«n cã hai nghiÖm ph©n biÖt x1 vµ x2 víi mäi m VËy Víi mäi gi¸ trÞ cña m (d) lu«n c¾t (P) t¹i hai ®iÓm. x C©u 3 (ý 2) : Gi¶i ph¬ng tr×nh x 3 x 2  9  0   x3 ĐK :. 3x. 6 2. x2  9. C1 x. 3x x2  9. 6 2. 2 2 <=> x x  9  3x 6 2 x  9 . Đặt : t =  6 2t  xt  3 x 6 2t (1) x    t 3  2 2  x 2  9 t 2 (2)  x  9 t  => Thay (1) vào (2) ta có: 2. x2  9 , t > 0.  6 2t  72t 2 2  9 t 2  72t 2  9t 2  54t  81 t 4  6t 3  9t 2    9 t  2 t  6t  9  t 3  2. 4 3 2 t  3  t 2  12t  3 0  t  6 t  54 t  54 t  81  0 <=> <=> 2 t  12 t  3  0 Do t > 0 =>.  t  3 =>. 2. 0  t 3  x 2  9 3  x 3 2(t / m). C2 x Nếu x < -3 : VT = Nếu x > 3 3x x 2 2 x  9 Ta có :. 3x x2  9. 0. 3x 2 x2  9. => PT VN. (1) (BĐT Cosi).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mà:. x. 2. . 2. 4. . 2. .  18 0  x 2.18 x  9  x. Kết hợp (1) và (2) ta có =>. 3x x2  9. x2 x2  9. 6 . 3x2 x2  9. 18 (2). 2. 18 6 2 3x  x  2 x  9  x 3 2   x 2 18 . Dấu bằng xảy ra  (1) và (2) xảy ra dấu bằng  Vậy nghiệm của PT là: x = 3 2 C©u 4 ( ý 2) : A, I, B cố định . XĐ vị trí của C trên đoạn thẳng AB (C ≠ A, B) sao cho tg ABKI có diện tích lớn nhất? AI+BK Ta cã : S= AB 2 o      XÐt CBK vµ IAC cã A B 90 ( gt ) ; KCB CIA ( Cïng phô víi ACI ) BK CB AC . CB = ⇒BK= AC AI AI 2 2 2 Áp dụng BĐT: (AC – BC) ≥ 0  AC + BC - 2 AC. BC ≥ 0  AC2 + BC2 + 2 AC. BC ≥ 4 AC. BC  (AC + BC)2 ≥ 4 AC. BC ( AC+BC )2 AB2  AC . BC ≤ = 4 4 Dấu bằng  AC = BC hay C là trung điểm của AB. AB 2 AI  4 AI 2  AB 2 AB AC .CB AB2 AI  BK 4 AI BK= = S  AB  AB  AI 4 AI => max 2 2 8 AI Khi đó =>CBK. S. IAC . . . Câu 5: Cho a, b, c là ba số thực dương t/m a + b + c = 2 Tìm Max P biết ab bc ca P= + + √ ab+2 c √ bc +2 a √ ac+ 2b * Vì a + b + c = 2 => 2c + ab = c(a + b + c) + ab = ca + cb + c2 + ab = (ca + c2) + ( bc + ab) = c(a + c) + b(a + c) = (c + a)(c + b) ⇒ 2c+ab = (c+a)(c+b) 1 1 > 0 và > 0 áp dụng cosi ta có vì a ; b ; c > 0 nên a+c b+c 1 1 1 1 1 2. dấu “=”  +¿ =¿ ⇒ a+c=b+c ⇒ a+c b+c a+c b+c (a+c )(b+ c) a=b 1 1 1 1 ≤ ( + ) hay √(c +a)(c +b) 2 c +a c+ b ab ab 1 ab ab (1) dấu bằng  a = b = ≤ + ⇒ √2 c +ab √ ( c+ a ) (c+b) 2 c + a c +b bc 1 cb bc ≤ + Tương tự: (2) dấu bằng  b = c √ bc+2 a 2 a+b a+c ac 1 ca ca ≤ + (3) dấu bằng  a = c √ 2 b+ca 2 c +b b+a Cộng vế với vế của (1) ; (2) ; (3) ta có ab bc ca 1 ab ab cb cb ac ac + + + + + ⇒ : P= ( + + ) c+ a c +b b+a c+ a b+a c+ b √ ab+ 2 c √ bc+2 a √ ca+2 b 2. √. (. ( (. ). ) ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ⇒. cb ac + a+b a+b 1 P ab cb ab ac 2 ( + )+( + )+¿ c+ a c +a b+ c c+ b ¿ 1 1 1 (a+c ). b a .(b+ c) c .(b+ a) ¿ ( a+b+ c )= .2=1 + + = 2 2 2 c+ a b+ c a+ b ab bc ca 2 + + P= ≤ 1 dấu bằng  a = b = c = 3 √ ab+ 2 c √ bc+2 a √ ca+2 b 2 Vậy Pmax = 1 khi a = b = c = 3. [. ⇒. ].

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×