Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.29 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2012-2013. MÔN: TOÁN HỌC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC ( Hướng dẫn chấm gồm 05 trang ) Bài. Nội dung. Điểm. 1.a. Tìm trên đường thẳng y = 9x - 7 những điểm mà qua đó kẻ được ba tiếp 3 2 tuyến đến đồ thị (C): y x 3 x 2 .. 2,5. Gọi M = (m; 9m-7) là điểm bất kì nằm trên đường thẳng y = 9x - 7.. 0,5. Vì mọi đường thẳng có dạng x = m không là tiếp tuyến của đồ thị (C) nên ta xét d là đường thẳng đi qua M và có dạng: y = k( x - m) + 9m - 7. Đường thẳng d là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: x 3 3 x 2 2 k ( x m) 9m 7 2 3 x 6 x k x 3 3 x 2 2 (3 x 2 6 x)( x m) 9m 7 2 3 x 6 x k Qua M kẻ được ba tiếp tuyến đến (C) khi hệ trên có ba nghiệm phân biệt hay phương trình sau có ba nghiệm phân biệt: 3. 2. 0,5. 0,5. 2. 2 x 3x 3mx 6mx 9m 5 0 x 1 2 x 2 (5 3m) x 5 9m 0 Do đó điều kiện của m là: 1 m 5 3m 8(5 9m) 0 9m 42m 15 0 3 2 m5 m 1 2.1 (5 3m).1 5 9m 0 m 1 2. 1.b. 2. 0,5. 1 m (m 1) 3 Vậy các điểm M cần tìm có tọa độ (m; 9m-7) với m < -5 hoặc .. 0,5. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm duy 3 2 3 2 nhất: x 3x 3m m .. 2,5. f ( x ) x 3 3x 2 2; f '( x ) 3x 2 6 x .. 1. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 2 f '( x) 0 x 0 Bảng biến thiên x. . -2 +. f'(x) f(x). 0. . 0 -. 0. 0,5. +. . 2. . -2. 3 2 PT đã cho tương đương với: f ( x ) 3m m 2 .. (1). 3 2 Pt (1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi 3m m 2 2 hoặc. 0,5. 3m3 m 2 2 2 .. 3m3 m 2 2 2 3m3 m2 4 0 0,5. m 1 3m 2 4m 4 0 m 1 3m3 m 2 2 2 3m3 m 2 0 m 2 3m 1 0 m . Vậy với m > 1 hoặc 2. m. 4,0. 3. Đặt. 3. 4 3 4 x 1 3 x 1 3. 4 x 1 3 y. .. 4 y t 3 3 4t y 3 Trừ tương ứng hai vế của hai PT trên ta được: 2. (1). và x 1 t , ta được hệ phương trình. 3. y t y. 0,5. 1 3 thì PT đã cho có nghiệm duy nhất.. 3 2 3 Giải phương trình: 4. 4 x 7 x 3x 3x 2 .. PT đã cho có dạng:. 1 3.. 0,5. 0,5. 0,5. yt t 2 4 0 y t. y 3 4 y 3 0 ( y 1)( y 2 y 3) 0. 2. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> y 1 1 13 y 2 y 1 13 2. 0,5. Với y = 1 thì x = 2. Với. Với. 0,5. y. 1 13 1 13 x 2 2 thì. y. 1 13 1 13 x 2 2 thì. 0,5. 0,5. 1 13 1 13 x x 2 ; 2 . Vậy PT đã cho có nghiệm x = 2; 3. 3.a. o Cho tam giác nhọn ABC có góc C bằng 30 nội tiếp đường tròn (O;R). Kẻ các đường cao AD, BE của tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA; gọi K là điểm đối xứng với D qua M; F là điểm đối xứng với E qua N; I là giao điểm của đường thẳng OC và KF.. 4,0. Chứng minh rằng: I là trung điểm của KF.. 2,0. Từ giả thiết ta được: AN = NC, EN = NF và BM = MC, DM = MK. 0,5. nên CF = AE = AB.cosA và CK = BD = AB.cosB.. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 1 BAC .BOC MOC ABC .AOC NOC 2 2 Mà: và. 0,5. CF cos A cos MOC OM CF .ON CK .OM CK cos B cos NOC ON nên:. 0,5. suy ra: SOCF SOCK d ( F ; OC ) d ( K ; OC ). 0,5. do đó I là trung điểm của FK. 3.b. Tính độ dài của đoạn CI ( theo R ).. 2,0. 1 CI CF CK 2 Vì I là trung điểm của FK nên , do đó: 2 1 1 CI 2 . CF CK . CF 2 CK 2 2.CF .CK .cos FCK 4 4 .. . . . 0,5. . 1 CI 2 . AB 2 .cos 2 A AB 2 .cos 2 B 2. AB 2 .cos A.cos B.cos C 4 1 . AB 2 . cos 2 A cos 2 B 2cos A.cos B.cosC 4 cos 2 A cos 2 B cos 2C 1 2.cos A.cos B.cos C. 0,5. 0,5. cos 2 A cos 2 B 2.cos A.cos B.cos C 1 cos 2C sin 2 C 1 1 R2 2 2 2 2 2 4 o CI . AB .sin C . 2 R.sin C .sin C R .sin 30 4 4 16 Do đó: Vậy CI R / 4 . 2. 4.a. Cho dãy số. u n. được xác định bởi: 1 u1 2013 u u 2012.u 2 , n 1, 2,3,... n n n 1. Chứng minh rằng:. lim un . 0,5. 2,0. .. 2 Từ giả thiết suy ra: un 1 un 2012.un 0 , n = 1, 2, 3,.... 0,5. Do đó (un ) là dãy không giảm.. Mà. u1 . 1 0 2013 nên un 0 , n = 1, 2, 3, ... 4. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Do đó nếu tồn tại giới hạn hữu hạn của dãy (un ) , tức là lim (un ) = L thì. 0,5. L > 0. 2 Khi đó: L L 2012.L L 0 (mẫu thuẫn với chứng minh trên). Vậy. lim un . 4.b Tính:. 0,5. . 2,0. u u u u lim 1 2 3 ... n un 1 u 2 u3 u 4. un 2012.un2 u u 1 1 1 n1 n . un1 2012.un .un 1 2012.un .un1 2012 un un 1 , n=1,2,3,.... 0,5. u1 u2 u3 u ... n u2 u3 u4 un 1 . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 2012 u1 u2 u2 u3 u3 u4 un un1 2012 u1 un 1 . Mà lim. u1 . 0,5. 1 2013 ;. lim un1 lim. Do đó: 5. 0,5. 1 0 un 1 .. u u u u 1 2013 lim 1 2 3 ... n . 2013 0 un1 2012 2012 u2 u3 u4. 0,5 .. Cho n ( n 2013, n N ) số tự nhiên đôi một khác nhau a1 , a2 , a3 ,..., an .. 3,0. Hỏi có bao nhiêu hoán vị của n số đó, mà trong mỗi hoán vị không có 2012 số nào trong 2013 số a1 , a2 , a3 ,..., a2012 , a2013 nằm ở 2012 vị trí liên tiếp? Gọi. A a1 , a2 , a3 ,..., an . Gọi. E a1 , a2 , a3 ,..., a2013 .. . Số các hoán vị của n phần tử trong A là: Pn n ! .. Số cách lấy 2012 phần tử thuộc E và sắp thứ tự chúng là: 2012 C2013 .2012! 2013!. Xét tập hợp B gồm các hoán vị của n phần tử trong A, mà trong mỗi hoán vị đó có 2012 phần tử của tập hợp E nằm ở 2012 vị trí liên tiếp. 5. 0,5. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Với mỗi cách lấy 2012 phần tử thuộc E và sắp thứ tự chúng , nếu coi bộ 2012 phần tử này chỉ chiếm một vị trí trong hoán vị của n phần tử trong A thì số hoán vị loại này là: (n - 2011)!. 0,5. Nhưng trong số đó, mỗi hoán vị của n phần tử trong A mà có 2013 phần tử của E nằm ở 2013 vị trí liên tiếp được tính hai lần. Số các hoán vị loại này bằng: (n - 2012)!. 0,5. Như vậy:. B. = 2013!.[(n - 2011)! - (n - 2012)!] = 2013!. (n - 2012)! . (n - 2012). B Do đó số hoán vị phải tìm là: Pn = n! - 2013!. (n - 2012)! . (n - 2012). Hết. 6. 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>