Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thi thu hoa lan 3 LTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.82 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2012 Môn Hoá học Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132. BỘ MÔN HOÁ HỌC. Cho biết : (H=1; O=16; N=14; Ca=40; Si=28; Fe=56; Al=27; Cu=64; S=32; Ba=137; K=39; C=12; Cl=35,5; Ag=108) Câu 1: Một dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Khi thêm (a+b) mol CaCl2 hoặc (a+b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch đó thì lượng kết tủa thu được trong hai trường hợp có bằng nhau không ? A. Lượng kết tủa trong trường hợp 2 gấp đôi với trường hợp 1. B. Trường hợp 1 có a mol kết tủa, trường hợp 2 có (a+b) mol kết tủa. C. Lượng kết tủa trong hai trường hợp có bằng nhau. D. Trường hợp 1 có b mol kết tủa, trường hợp 2 có (a+b) mol kết tủa. Câu 2: Tìm câu sai A. Liên kết trong tinh thể Natri là liên kết kim loại. B. Các tinh thể nguyên tử và tinh thể ion đều có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. C. Tinh thể nước đá, tinh thể iot, tinh thể amoni clorua đều thuộc mạng tinh thể phân tử. D. Trong phân tử HNO3 có chứa một liên kết cho - nhận. Câu 3: Cho các cặp chất sau: (1). Khí Cl2 và khí O2. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (2). Khí H2S và khí SO2. (7). HF và SiO2 (3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO. (4). Khí N2 và khí O2 (9). CuS và dung dịch HCl. (5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 10 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 4: Cho sơ đồ sau. NH2 - CH2 - COOH. NH2 - CH2 - COOH. HCldu. NaOHdu. X. Y. NaOHdu. A. HCldu. B. Y và B có CTCT nào sau đây B. NH2CH2COONa và (NH3Cl)CH2COOH A. (NH3Cl)CH2COONa và NH2CH2COOH C. (NH3Cl)CH2COONa và (NH3Cl)CH2COOH D. NH2CH2COONa và NH2CH2COOH Câu 5: Cho m gam Na tác dụng hết với p gam nước thu được dung dịch nồng độ x%. Lập biểu thức tính đúng nồng độ x% theo m, p là A. x% =. m.40.100 44m  46 p. B. x% =. m.40.100 46m  46 p. C. x% =. m.80.100 44m  46 p. D. x% =. m.80.100 46m  46 p. Câu 6: Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất? A. CH3OH < C2H5OH < CH3NH2 < HCOOH B. CH3NH2 < CH3OH < C2H5OH < HCOOH C. HCOOH < CH3NH2 < CH3OH < C2H5OH D. CH3OH < HCOOH < CH3NH2 < C2H5OH Câu 7: Một loại thủy tinh chịu lực có thành phần theo khối lượng của các oxit như sau: 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2. Thành phần của loại thủy tinh này được biểu diễn dưới dạng công thức nào: A. Na2O.CaO.3SiO2. B. Na2O.CaO.6SiO2. C. Na2O.2CaO.6SiO2. D. 2Na2O.CaO.6SiO2. Câu 8: Khẳng định đúng là A. Để điều chế HF, HCl, HBr, HI người ta cho muối của các halogen này tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. B. Các hợp chất HClO, HClO2, HClO3, HClO4 theo chiều từ trái sang phải tính oxi hóa tăng dần. C. Các halogen F2, Cl2, Br2, I2 theo chiều từ trái sang phải tính oxi hóa giảm dần. D. Các hợp chất HF, HCl, HBr, HI theo chiều từ trái sang phải tính axit giảm dần, đồng thời tính khử tăng dần. Câu 9: Cho các chất sau: Fe, HCl, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Số cặp chất tác dụng với nhau là? A. 8. B. 6 C. 9 D. 7. o. o. NaOH, t CuO, t 1:1) Câu 10: Cho sơ đồ sau: X Br  B   Anđêhit 2 chức. X có thể là: 2 (  A  A. But-2-en B. Propen C. Xiclobutan D. Xiclopropan. Nguyễn Đức Sơn. Trang 1/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: Hợp chất hữu cơ đa chức X có CTPT C10H18O4, khi X tác dụng với dd NaOH thu được muối của axit ađipic và hỗn hợp Y gồm 2 ancol đồng đẳng. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC thì số lượng anken thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 12: Trong một bình kín dung tích 5,6 lít chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 00 C , 200 atm và một ít chất xúc tác . Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 00 C, thấy áp xuất trong bình giảm 10% so với áp xuất ban đầu. Hiệu xuất phản ứng điều chế NH3 là A. 25% B. 20% C. 90% D. 10%.  CH3COO- + H+ Câu 13: Axit axetic trong nước có cân bằng sau: CH3COOH  Chọn nhận xét nào sau đây đúng khi nói về axit axetic. A. Độ điện ly của axit tăng khi pha loãng dd B. Hằng số axit Ka của axit axetic thay đổi khi cho thêm vào dd vài giọt NaOH C. Độ điện ly của axit giảm khi nhỏ thêm vào dd vài giọt NH3 D. Hằng số axit Ka của axit axetic thay đổi khi pha loãng dd Câu 14: Phát biểu nào sau đây luôn đúng A. KLPT của amin đơn chức luôn là số lẻ. B. Khi đốt cháy ht a mol amin luôn thu được a/2 mol N2. C. KLPT của amin đơn chức luôn là số chẵn. D. KLPT của ancol luôn là số lẻ Câu 15: Cho các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch natri hiđroxit ( ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là: A. CO2, Cl2, B. SO2, CO2 C. Cl2, NO2 D. NO2, SO2 Câu 16: Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe, 16g Fe2O3 và m gam Al được nung ở nhiệt độ cao không có không khí được hỗn hợp D. Nếu cho D tan hết trong H2SO4 loãng được V(lít) khí. Nếu cho D tác dụng với dd NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí ( Các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là? A. 4,44 B. 5,55 C. 6,66 D. 6,76 Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).. (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 18: Điều nào sau đây không đúng với Canxi A. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2 B. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước 2+ C. Ion Ca bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy D. Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl + 2+ Câu 19: Dung dịch A có thể tích là 400ml chứa H , Cu , SO42-. Để làm kết tủa hết ion SO42- cần dùng 150 ml dd BaCl2 0,8M. Khi cho V ml dd NaOH 1M vào A thì lượng kết tủa thu được vừa đạt giá trị lớn nhất và bằng 9,8 gam. Giá trị của V và pH của dd A lần lượt là A. 200 ml và 1 B. 200 ml và 4 C. 240 và 2 D. 240ml và 1 Câu 20: So sánh nào dưới đây không đúng: A. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử Câu 21: Cacbonhidrat nào sau đây không có trong tự nhiên A. mantozơ B. glucozơ C. Saccarozơ D. fructozơ Câu 22: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử. B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết . Câu 23: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 4 B. 9 C. 6 D. 3 – Câu 24: Có bao nhiêu chất và ion sau đây có cả tính oxi hoá và tính khử: Cl , HCl, H2SO4, Fe2+, SO3, SO2, N2O5, Cl2, S, Cr2O3. A. 7 B. 4 C. 6 D. 5. Nguyễn Đức Sơn. Trang 2/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 25: Licopen là chất màu đỏ trong cà chua chín có công thức phân tử là C40 H56 chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Khi hyđro hóa licopen cho ta C40 H82. Số liên kết đôi trong phân tử licopen là. A. 10 B. 13 C. 11 D. 12 Câu 26: Cần bao nhiêu gam SO3 để khi cho vào 100g dd H2SO4 98% thu được một oleum có chứa 71% SO3 A. 213,56 gam B. 275,56 gam C. 71,56 gam D. 171,56 gam Câu 27: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần? A. Ni, Sn, Zn, Pb. B. Ni, Zn, Pb, Sn. C. Pb, Ni, Sn, Zn. D. Pb, Sn, Ni, Zn. Câu 28: X và Y đều là hợp chất chứa vòng benzen có CTPT là C7H8O2. Cho a mol X hay Y tác dụng với Na đều thu được a mol khí. X tác dụng hoàn toàn với NaOH theo tỉ lệ 1: 2, còn Y tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1. số đồng phân phù hợp với X và Y lần lượt là : A. 3 và 6 B. 6 và 3 C. 3 và 5 D. 5 và 3 Câu 29: Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catôt thu được 3,2g Cu thì thể tích khí thoát ra ở anốt là A. 0,56 lít B. 0,448 lit C. 0,84 lít D. 0,672 lít Câu 30: Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau: X: 1s22s22p63s1 Y: 1s22s22p63s23p1 Z: 1s22s22p63s23p5 T: 1s22s22p63s23p6 Nhận xét nào sau đây về 4 nguyên tố trên là sai: A. Năng lượng ion hoá của X nhỏ nhất. B. Hidroxit cao nhất của Z có công thức là HZO4 C. T có tính phi kim mạnh nhất . D. Y ở chu kỳ 3, nhóm IIIA. Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của 2 axit trong X là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H3COOH và C3H5COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH Câu 32: Hỗn hợp X gồm Ba, Na, Al có tỉ lệ mol 1:1:4. Cho X vào nước dư sau phản ứng thu được V lit khí (đktc) và 2,7g chất rắn không tan. Tính V A. 13,44 B. 3,34 C. 16,8 D. 6,72 Câu 33: Khi xà phòng hoá 2,52 gam chất béo A cần 90 ml dd KOH 0,1 M. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 5,04 gam chất béo A thu được 0,53 gam glixerol. Tìm chỉ số xà phòng hoá và chỉ số axit của chất béo. A. 200 và 8 B. 198 và 7 C. 211 và 6 D. 196 và 5 Câu 34: Đốt cháy một mẫu cao su Buna-S thu được 14,08 gam CO2 và 3,24 gam nước. Tỉ lệ số mắt xích Butadien so với Stiren là: A. 2:3 B. 3:2 C. 1:3 D. 3:1 Câu 35: Cho phản ứng sau: 2N2O5  4NO2 + O2 Tốc độ phản ứng được tính theo biểu thức. V= k.CxN2O5 trong đó k là hằng số tốc độ của phản ứng có đơn vị (thứ. nguyên) mol-1.lit.s-1. Kết quả một số thí nghiệm như sau Thí nghiệm. Nhiệt độ (oC). Nồng độ đầu của N2O5 (mol/lít). Tốc độ đầu của phản ứng (mol.lit-1.s-1). 1. 25. 2,06. 1,36.10-3. 2 25 1,91 1,26.10-3 Giá trị của x và k lần lượt là: A. x = 2, k = 6,6.10-4 B. x = 2, k = 3,2.10-4 C. x = 1, k = 3,2.10-4 D. x = 1, k = 6,6.10-4 Câu 36: Cho m gam amin đơn chức bậc một X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được m+7,3 gam muối. Đốt m gam X cần 23,52 lít O2 (đktc). X có thể là : B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C3H5NH2 A. CH3NH2 Câu 37: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên chỗ thuỷ ngân rơi rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn. Câu 38: Từ một tạ gạo nếp có chứa 90,72% tinh bột có thể điều chế được V lít rượu etylic 400. Biết khối lượng riêng của etanol là 0,8g/ml và hiệu suất cả quá trình điều chế là 75%. Giá trị của V là A. 120,75 B. 161 C. 96,6 D. 19,32 Câu 39: Cho các câu sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. 2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang chỉ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.. Nguyễn Đức Sơn. Trang 3/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3- Vinyl axetat được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. 5- Anilin phản ứng với nước brom tạo thành 2,4,6- Tribromanilin. Số câu đúng là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 40: Hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được hai muối của hai axit và một rượu. Hai chất hữu cơ đó là 1) X, Y là hai este của cùng một rượu. 2) X, Y là hai este của cùng một axit. 3) X, Y là một este và một axit. 4) X, Y là một este và một rượu. Những câu đúng là A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (1), (3) Câu 41: Cho các phát biểu sau đây (1) Tất cả dung dịch của muối amoni đều có môi trường axit. (2) Muối amoni dễ bị nhiệt phân. (3) Có thể nhận biết ion amoni bằng dung dịch kiềm. (4) Tất cả các muối amoni đều tan trong nước và điện li hoàn toàn. (5) Trong dung dịch amoniac chỉ có NH4+, OH- và H2O. (6) Amoniac tan nhiều trong nước là do amoniac và nước là những chất có phân tử phân cực mạnh (7) Khí amoniac ẩm được làm khô bằng dd H2SO4 đặc. Những phát biểu đúng là A. Tất cả đều đúng B. (2),(3),(4),(6) C. (1),(2),(5),(7) D. (1),(3),(4),(5) Câu 42: Cho m gam hh X gồm Na và Al4C3 vào nước dư sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y và 17,16 gam kết tủa. Đốt cháy toàn bộ hh Y, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dd KOH đặc dư thì khối lượng bình tăng thêm 28,38 gam, giá trị của m là: A. 23,6 g B. 27,32 g C. 20,9 D. 46,71 g Câu 43: Cho 4,48 lit hh A gồm 1 ankin và H2 nung nóng đến hoàn toàn thu được hh B không làm mất màu dd brôm, tỉ khối của A và B so với H2 lần lượt là 4,6 và 11,5. Khi cho 4,48 lit hh A qua dd AgNO3/ NH3 dư thu được m gam kết tủa (biết thể tích các khí đo ở đktc). Giá trị của m là: A. 24,4 B. 12,2 C. 12,6 D. 14,4 Câu 44: Hỗn hợp gồm 2 ancol metanol và etanol có thể tạo thành bao nhiêu kiểu liên kết hidro A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 45: Đun nóng hỗn hợp hai ancol mạch hở với H2SO4 đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các ete đó đốt cháy hoàn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi pứ, cacbonic và nước tạo ra lần lượt là 0,25: 1,375: 1:1. Công thức 2 rượu trên là A. C2H5OH và CH3OH. B. C3H7OH và CH2= CHCH2OH. D. CH3OH và CH2 = CH – CH2OH C. C2H5OH và CH2= CH–OH. Câu 46: Cho 2,76 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì phần bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri chiếm khối lượng 4,44 gam. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, ta thu được 3,18 gam Na2CO3 2,464 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Biết công thức đơn giản cũng là công thức phân tử. Công thức cấu tạo thu gọn của A là: A. HCOOC6H5 B. C6H5COOH C. CH3COOC6H5 D. HCOOC6H4OH Câu 47: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime t0 A. poli(vinyl clorua) + Cl2 . t0 B. cao su thiên nhiên + HCl . ,t 0  ,t 0 C. poli(vinyl axetat) + H2O OH D. amilozơ + H2O H    Câu 48: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 10,08. C. 6,72. D. 4,48. Câu 49: Cho hỗn hợp bột X gồm 2,7g nhôm và 5,6g sắt vào một lit dd Y có AgNO3 x(M) và Cu(NO3)2 y(M). Sau pư thu được rắn D có khối lượng 23,6 g và dd E ( màu xanh đã nhạt một phần ). Thêm NaOH dư vào E thu được kết tủa Z. Nung kết tủa Z ngoài kk đến khối lượng không đổi tạo thành 24 gam chất rắn F. Giá trị của x, y lần lượt là A. 0,15 và 0,25 B. 0,1 và 0,4 M C. 0,4 và 0,15 D. 0,2 và 0,6 Câu 50: Khi cho 0,1 mol X (có tỷ khối hơi so với H2 lớn hơn 20) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu đợc 43,2g Ag. X thuộc loại anđehit A. đơn chức. B. 2 chức C. 3 chức D. 4 chức. Nguyễn Đức Sơn. Trang 4/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> --------------------------------------Đáp án các mã đề Môn Hoá học 132. 1D. 209. 1D. 357. 1B. 485. 1C. 132. 2C. 209. 2A. 357. 2D. 485. 2D. 132. 3C. 209. 3B. 357. 3A. 485. 3B. 132. 4B. 209. 4C. 357. 4D. 485. 4B. 132. 5C. 209. 5D. 357. 5B. 485. 5C. 132. 6B. 209. 6D. 357. 6D. 485. 6D. 132. 7B. 209. 7D. 357. 7C. 485. 7C. 132. 8C. 209. 8D. 357. 8A. 485. 8B. 132. 9D. 209. 9D. 357. 9C. 485. 9C. 132. 10 D. 209. 10 A. 357. 10 D. 485. 10 C. 132. 11 B. 209. 11 C. 357. 11 C. 485. 11 B. 132. 12 A. 209. 12 C. 357. 12 A. 485. 12 D. 132. 13 A. 209. 13 A. 357. 13 D. 485. 13 D. 132. 14 A. 209. 14 D. 357. 14 B. 485. 14 C. 132. 15 C. 209. 15 B. 357. 15 C. 485. 15 A. 132. 16 C. 209. 16 D. 357. 16 C. 485. 16 A. 132. 17 B. 209. 17 B. 357. 17 B. 485. 17 C. 132. 18 A. 209. 18 C. 357. 18 D. 485. 18 D. 132. 19 D. 209. 19 A. 357. 19 C. 485. 19 C. 132. 20 B. 209. 20 B. 357. 20 D. 485. 20 D. 132. 21 A. 209. 21 B. 357. 21 C. 485. 21 D. 132. 22 B. 209. 22 A. 357. 22 A. 485. 22 A. 132. 23 C. 209. 23 C. 357. 23 A. 485. 23 B. 132. 24 C. 209. 24 A. 357. 24 B. 485. 24 A. 132. 25 B. 209. 25 C. 357. 25 A. 485. 25 A. 132. 26 B. 209. 26 C. 357. 26 A. 485. 26 A. 132. 27 D. 209. 27 C. 357. 27 A. 485. 27 D. 132. 28 B. 209. 28 D. 357. 28 B. 485. 28 B. 132. 29 D. 209. 29 C. 357. 29 A. 485. 29 C. 132. 30 C. 209. 30 B. 357. 30 A. 485. 30 A. 132. 31 B. 209. 31 A. 357. 31 C. 485. 31 B. 132. 32 A. 209. 32 B. 357. 32 B. 485. 32 B. 132. 33 A. 209. 33 D. 357. 33 B. 485. 33 C. 132. 34 A. 209. 34 C. 357. 34 C. 485. 34 A. 132. 35 D. 209. 35 C. 357. 35 B. 485. 35 B. 132. 36 C. 209. 36 B. 357. 36 D. 485. 36 C. 132. 37 C. 209. 37 D. 357. 37 D. 485. 37 A. 132. 38 A. 209. 38 A. 357. 38 A. 485. 38 D. 132. 39 A. 209. 39 A. 357. 39 C. 485. 39 B. 132. 40 D. 209. 40 C. 357. 40 D. 485. 40 B. 132. 41 B. 209. 41 A. 357. 41 B. 485. 41 B. 132. 42 C. 209. 42 B. 357. 42 D. 485. 42 A. 132. 43 D. 209. 43 A. 357. 43 A. 485. 43 C. 132. 44 A. 209. 44 B. 357. 44 C. 485. 44 C. 132. 45 D. 209. 45 D. 357. 45 A. 485. 45 B. 132. 46 D. 209. 46 C. 357. 46 B. 485. 46 D. 132. 47 D. 209. 47 B. 357. 47 B. 485. 47 D. Nguyễn Đức Sơn. Trang 5/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 132. 48 A. 209. 48 B. 357. 48 C. 485. 48 A. 132. 49 B. 209. 49 D. 357. 49 D. 485. 49 D. 132. 50 B. 209. 50 A. 357. 50 A. 485. 50 A. Nguyễn Đức Sơn. Trang 6/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×