Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Toan 9 HK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.73 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hệ thức Vi- ÉT Số câu Số điểm % Phương trình bậc II chứa tham số m Số câu Số điểm % Giải bài toán bằng cách GPT Số câu Số điểm % Hình học Số câu Số điểm % Tổng số câu Tổng số điểm. A.MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II NHẬN THÔNG HIỂU VẬN DỤNG BIẾT Cấp độ thấp Cấp độ cao Biết phát Vận dụng hệ biểu hệ thức vi-et tính thức vi-et tổng và tích hai nghiệm 1a 1b 1,0 1,0 biết thay m vào phương trình rồi vận dụng kiến thức GPT 1a 1,0. 1 1,0. 20%. 2 2điểm = 20%. Vận dụng nhiều kiến thức để chứng minh 1b 1,0. 2 2điểm = 20%. Biết lập luận để lập và giải pt 1 2,0. 1 2điểm = 20%. 1 1,0. 2 2,0. 1 1,0. 3 3,0. 4 5,0. 1 40% 1,0. 20%. CỘNG. 4 4điểm = 40% 4 10% 10điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B.BIÊN SOAN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN (Thời gian 90 phút ) Nhận biết : Chủ đề . Phát biểu hệ thức Vi-ÉT Thông hiểu: Chủ đề I: 2/ Áp dụng: Cho phương trình 2x2 – 5x – 7 = 0, ký hiệu x1, x2 là hai 2. 2. nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính x1  x2 . Chủ đề 2. Cho phương trình x2 + 2(m-2 )x +2m - 5 = 0 (*)(m là tham số). a. Giải phương trình khi m = -1. Chủ đề 4. Cho AB và CD là hai dây cung của đường tròn (O) cố định. Trong đó dây AB cố định, dây CD di động trên cung lớn AB sao cho BC song song với AD. Gọi M là giao điểm của AC và BD. a. Tứ giác ABCD là hình gì? Vận dụng thấp : Chủ đề 2. Cho phương trình x2 + 2(m-2 )x +2m - 5 = 0 (*)(m là tham số). b. Chứng mình phương trìng (*) luông có 2 nghiệm phân biệt? Chủ đề 3. Bài 2: (2 điểm) Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Ôtô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 10km/h nên đã đến sớm hơn ôtô thứ hai 30 phút. Tính vận tốc của mỗi ôtô, biết rằng đoạn đường từ A đến B dài 100km. Chủ đề 4. Cho AB và CD là hai dây cung của đường tròn (O) cố định. Trong đó dây AB cố định, dây CD di động trên cung lớn AB sao cho BC song song với AD. Gọi M là giao điểm của AC và BD. b. Chứng minh 4 điểm A, M, O, B thuộc một đường tròn. c. Chứng minh OM  BC Vận dụng cao: Chủ đề 4. Cho AB và CD là hai dây cung của đường tròn (O) cố định. Trong đó dây AB cố định, dây CD di động trên cung lớn AB sao cho BC song song với AD. Gọi M là giao điểm của AC và BD. d. Đường thẳng d qua M và song song với AD cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB tại K. Chứng minh K là điểm cố định..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2010 – 2011 Môn thi: Toán 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ : I. Lý thuyết: (2 điểm) 1/ Nêu hệ thức Vi-et. 2/ Áp dụng: Cho phương trình 2x2 – 5x – 7 = 0, ký hiệu x1, x2 là hai 2 2 nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính x1  x2 .. II. Bài tập: (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Cho phương trình x2 + 2(m-2 )x +2m - 5 = 0 (*)(m là tham số). a. Giải phương trình khi m = -1. b. Chứng mình phương trìng (*) luông có 2 nghiệm phân biệt? Bài 2: (2 điểm) Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Ôtô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 10km/h nên đã đến sớm hơn ôtô thứ hai 30 phút. Tính vận tốc của mỗi ôtô, biết rằng đoạn đường từ A đến B dài 100km. Bài 3: (4 điểm) Cho AB và CD là hai dây cung của đường tròn (O) cố định. Trong đó dây AB cố định, dây CD di động trên cung lớn AB sao cho BC song song với AD. Gọi M là giao điểm của AC và BD. e. Tứ giác ABCD là hình gì? f. Chứng minh 4 điểm A, M, O, B thuộc một đường tròn. g. Chứng minh OM  BC h. Đường thẳng d qua M và song song với AD cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB tại K. Chứng minh K là điểm cố định. --------- HẾT ---------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN 9 I. Lý thuyết: (2điểm) 1/ Nêu đúng hệ thức Vi-et: (1đ) 2/ 2 2 - Biến đổi được x1  x2 = (x1 + x2)2 – 2x1x2. 5 7 - Tìm được x1 + x2 = 2 , x1.x2 = 2. (0,25đ). (0,25đ). 53 - Thay số, tính đúng kết quả bằng 4 (0,5đ). II. Bài tập: (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) a.x1=-1,x2=7 (1đ) b. Tính được  = m2 -4m+5= (m-2)2+1 > 0,  m. (0,75đ) Vậy phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt. (0,25đ) Bài 2: (2 điểm) - Học sinh lý luận để lập đúng phương trình. (0,75đ) - Giải đúng phương trình đã lập. (0,75đ) - Kết luận đúng vận tốc mỗi ôtô. (0,5đ) Bài 3: (2 điểm) * Vẽ hình đến câu a/. (0,5đ) a/ BC//AD  AB = CD  ABCD là hình thang cân. (0,5đ)    b/ AOB  AMB sđ AnB  tứ giác AMOB nội tiếp, hay 4 điểm A, M, O, B thuộc một đường tròn. (1đ) c/ OM là trung trực BC  OM  BC. (1đ) . d/ KMO 1v  OK là đường kính của đường tròn cố định qua 3 điểm cố định A, O, B. Suy ra K là điểm cố định. (1đ) K n. B. A. O M D C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×