Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DeDA thi lop 10 chuyenMon chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.53 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I/ §ª tthi thö sè 04. Bµi tËp vÒ nhµ : Ngµy 25/03/2012.  x x  2 2 x  P    :     x  1 x  1  x x x  x  Bµi 1(2.0 ®) : Cho biÓu thøc. a/ Rót gän P b/ Tìm x để P > 2. c/ T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña P Bài 2 (2.0đ) a/ Giải phương trình: 7 - x = x - 1 b/ Chứng minh phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a 0) luôn có hai nghiệm phân biệt. Biết rằng 5a – b + 2c = 0. Bài 3 (2.0đ): Cho phương trình: x2 – (2m-1)x + m(m-1) = 0 (1). (Với m là tham số) a/ Giải phương trình (1) với m = 2. b/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. c/ Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình (1). (Với x1 < x2). Chứng minh rằng x12 – 2x2 + 3. 0.. Bài 4(3đ): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường cao BD và CK cắt nhau tại H. a/ Chứng minh tứ giác AKHD nội tiếp được trong một đường tròn b/ Chứng minh tam giác AKD và tam giác ACB đồng dạng. c/ kẻ tiếp tuyến Dx tại D của đường tròn tâm O đường kính BC cắt AH tại M. Chứng minh M là trung điểm của AH Bài 5(1đ): Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức :. a b c + + ≥2 b+ c a+c a+ b. √ √ √. II/ C¸c bµi tËp vÒ ph¬ng tr×nh – HÖ ph¬ng tr×nh 1/ Cho ph¬ng tr×nh : x2 – 2(m – 1)x + 2m – 4 = 0 ( cã Èn x ) a/ Chøng minh r»ng ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt b/ Gäi x1, x2 lµ hai nghiÖm cña ph¬ng tr×nh . T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña y = x12 + x22 2/ Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau a/ x  3  4 x  1  x  8  6 x  1 5 b/(4x + 1)(12x – 1)(3x + 2)(x+ 1) = 4 3/ Tìm các giá trị của m để phơng trình sau có nghiệm và tính các nghiệm ấy theo m x + x 2  2 x  m 0. 4/ Cho ph¬ng tr×nh Èn x: x2 – 2(m + 1)x + m – 4 (1) a/ Chứng minh rằng phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Tìm m để phơng trình đó có hai nghiÖm d¬ng b/ Gäi x1 vµ x2 lµ hai nghiÖm cña ph¬ng tr×nh (1). T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc x12  x2 2 M x1 (1  x2 )  x2 (1  x1 ) 2 2  x  y  x  y 8  2 2 5/ Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh : a/  x  y  xy 7.  x  1  y 1  x  y  1 1 b/ . ----------------------------- Kết thúc ----------------------------đáp án đề thi thử số 04. Bµi 1 a/ Rót gän P : §iÒu kiÖn x > 0 vµ x  1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . . x x 1  x 2  x x  2 2 x  P    :  :    x  1 x x  1 x x  x x  1 x  1    . . P. x2 x. . . x1. . x 1. .. x. . . x 1. x2 x. . . . . x 1   2  x  x. . . x 1. x x1. b/ Tìm x để P > 2 P  2 . x  2  x1. x x 2 x 2  2  0   0  x1 x1. . . 2. x  1 1 x1.  0  x  1. KÕt hîp ®iÒu kiÖn, vËy víi 0 < x <1 th× P < 2 P  0 . x  0  x  1 x1 (Do ®iÒu kiÖn x > 0). c/ §Ó cã P th× Do P > 0 => P min <=> P min. 2. 1 x1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 1                 P 4 P x x x 4 4 2 4 4 x x x    Ta cã : Suy ra : P min = 4 (DÊu b»ng x¶y ra khi x = 4) => P min = 2, khi x = 4. (Làm theo cách của em cũng được) Bài 2 a/ Giải phương trình: 7 - x = x - 1 Điều kiện : x  7. TH 1 : Nếu x – 1 < 0 => x < 1 : PT vô nghiệm TH2 : Nếu x – 1  0 => x  1, Bình phương 2 vế ta có PT 7 – x = (x – 1)2 <=> 7 – x = x2 – 2x + 1 <=> x2 – x – 6 = 0 có  = 1 + 24 = 25 > 0 Vậy phương trình có hai nghiệm : x1 = 3 (thoả mãn) x2 = -2 (không thoả mãn) Loại . Vậy phương trình có một nghiệm x1 = 3. b/ Chứng minh phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a 0) luôn có hai nghiệm phân biệt. Biết rằng 5a – b + 2c = 0. Ta có :  = b2 – 4ac từ 5a – b + 2c = 0 => b = 5a + 2c, thay vào ta có  = b2 – 4ac = (5a + 2c)2 – 4ac = 25a2 + 20ac + 4c2 – 4ac = 25a2 + 16ac + 4c2 =9a2 +(16a2 + 16ac + 4c2) = 9a2 + (4a + 2c)2 > 0 Vậy PT luôn có hai nghiệm phân biệt Bài 3 : a) với m = 2, phương trình trở thành: x2 - 3x + 2 = 0 Phương trình có a + b + c = 0 nên theo Viét PT có hai nghiệm là: x1 = 1 ; x2 = 2. 2 b)  (2m  1)  4m( m  1) 1 Vì  1  0 với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. c) Vì x1 < x2 nên : 2m  1  1 m  1 2 2m  1  1 x2  m 2 x12  2 x2  3 (m  1) 2  2m  3 (m  2) 2 0 với mọi x. x1 . Bài 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. M. D. K. H B C O. . . 0. 0. 0. a) Tứ giác AKHD có : AKH  ADH 90  90 180 => Tứ giác AKHD nội tiếp đường tròn đường kính AH. 0   b) Tứ giác BKDC có : BKC BDC 90 => Tứ giác BKDC là tứ giác nội tiếp    => BCD  AKD (Cùng bù với BKD ) Xét tam giác AKD và tam giác ACB, có: A chung  BCD  AKD Suy ra AKD đồng dạng với ACB (ĐPCM). c) Ta có:   MDH  HDO 900   MDH  MDA 900    HDO MDA   Mặt khác: HDO HBO (Do OB = OD)    HBO DBC  DKC. ( Góc nội tiếp của đường tròn O cùng chắn cung DC) Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác AKHD    DKC DKH DAH ( Cùng chắn cung DH) MDA DAH  Vậy: Do đó tam giác AMD cân tại M => MD = MA (1) Vì tam giác ADH là tam giác vuông nên từ đó suy ra     MDH MHD ( Cùng phụ với hai góc bằng nhau MAD v à MDA ) => Tam giác MDH cân tại M => MD = MH (2) Từ (1) và (2) => MA = MH . Vậy M là trung điểm của AH. b+ c và 1 ta được: a b+ c b+ c b+ c+ a a 2a .1 ≤ +1 :2= ⇒ ≥ a a 2a b+ c a+b +c b 2b c 2c ≥ ; ≥ Tương tự ta có: a+ c a+ b+c a+b a+ b+c. Bài 5: áp dụng BĐT Côsi cho hai số. √. (. Từ đó suy ra:. ). √. √ √. √. 2 a  b  c a b c 2a 2b 2c       2 bc ac a b a b c a b c a b c a b c. (đpcm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×