Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.1 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐẠI SỐ 7. Năm học: 2007 - 2008.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1) Thế nào là một đa thức? Cho ví dụ? Áp dụng: Sửa bài tập 27 SGK/38 Thu gọn rồi tính giá trị của biểu thức P tại x = 0,5 và y = 1. 1 2 1 2 1 2 2 P x y xy xy xy 5 xy x y 3 2 3 3 2 P xy 6 xy Thế x = 0,5 và y = 1 vào 2 3 1 2 1 3 12 9 P . .1 6. .1 2 2 2 4 4 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2) Thế nào là bậc của đa thức? Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức ở dạng đã thu gọn.. Áp dụng: 5. 4. 2. 4. Viết đa thức P x 2 x 3 x x 1 x thành tổng của hai đa thức đa thức, hiệu của hai đa thức?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Cộng hai đa thức: Ví dụ: Cho hai đa thức 2. M 5 x y 5 x 3 Tính M + N ?. và. 1 N xyz 4 x y 5 x 2 2. 1 M N (5 x y 5 x 3) ( xyz 4 x y 5 x ) 2 1 2 2 (5 x y 4 x y ) (5 x 5 x) xyz ( 3 ) 2 7 2 x y 10 x xyz 2 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Cộng hai đa thức: *Các bước: - Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu cộng - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng - Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Trừ hai đa thức: Ví dụ: Cho 2 đa thức P 5 x 2 y 4 xy 2 5 x 3 1 Q xyz 4 x y xy 5 x 2 2. 2. Ta có: P – Q =. 1 (5 x y 4 xy 5 x 3) ( xyz 4 x y xy 5 x ) 2 2. 2. 2. 2. 1 (5 x y 4 x y ) ( 4 xy xy ) (5 x 5 x) xyz ( 3 ) 2 5 2 2 9 x y 5 xy xyz 2 2. 2. 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hỏi: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ ta cần chú ý đến điều gì?. Chú ý: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước dấu trừ ta phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 31 (SGK/40). Cho hai đa thức:. 2. M 3xyz 3x 5 xy 1 2. N 5 x xyz 5 xy 3 y Nhóm 1: M + N Nhóm 2: M - N Nhóm 3: N + M Hết giờ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhóm 1: 2. 2. M N (3xyz 3x 5 xy 1) (5 x xyz 5 xy 3 y ) 2. 2. 3xyz 3x 5 xy 1 5 x xyz 5 xy 3 y 2. 4 xyz 2 x y 2 Nhóm 2: 2. 2. M N (3xyz 3x 5 xy 1) (5 x xyz 5 xy 3 y ) 2. 2. 3xyz 3x 5 xy 1 5 x xyz 5 xy 3 y 2. 2 xyz 10 xy 8 x y 4.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nhóm 2: 2. 2. M N (3xyz 3x 5 xy 1) (5 x xyz 5 xy 3 y ) 2. 2. 3xyz 3x 5 xy 1 5 x xyz 5 xy 3 y 2 8 x 2 xyz 10 xy 3 y 4. Nhóm 3:. 2. 2. N M (5 x xyz 5 xy 3 y ) (3xyz 3x 5 xy 1) 2. 2. 5 x xyz 5 xy 3 y 3xyz 3x 5 xy 1 2. 8 x 2 xyz 10 xy 3 y 4 Em có nhận Vậy: xét M –gìNvề= kết N –quả M của M – N và N – M ?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 30 (SBT/14) 2. M x 2 yz z 2. Cho hai đa thức:. 2. N 3 yz z 5 x. 2. 2. a) Tính M + N. 6x yz. b) Tính M - N c) Tính N - M. 4 x 2 5 yz 2 z 2 2 2 4 x 5 yz 2 z.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. 2. Cho 2 đa thức: A x xy y 1 2. B x 2 xy 2 y. 2. Biết: C + B = A , vậy đa thức C là: A B C D. 2. 2. 2 x xy 3 y 1 2. 3 xy y 1 2. 3 xy y 1 2. 3 xy y 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Học lại qui tắc cộng trừ đa thức -Chú ý khi bỏ dấu ngoặc đằng trước dấu trừ ta phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc -BTVN 34, 35, 36, 37, 38 SGK. -Tiết sau luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chuùc caùc em hoïc toát !. GV: Nuyễn Văn Thuận 17 - 3 - 2008.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>