Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI VAT LY 8 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐAKRÔNG. TRƯỜNG THCS TRIỆU NGUYÊN Họ và tên: ………............................... Lớp:...................................... Điểm. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II. Năm học 2007 - 2008 Môn: VẬT LÝ 8 Thời gian: 45 phút. Nhận xét của thầy, cô giáo:. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: I. Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu có đơn vị là: A. Jun kí hiệu là J B. Jun trên kilôgan Ken vin C. J.Kg D. J/Kg Câu 2: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? A. Khối lượng của vật. C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật. B. Trọng lượng của vật. D. Nhiệt độ của vật. Câu 3: Thả đồng xu bằng kim loại vào một cốc nước nóng thì: A.nhiệt năng của đồng xu tăng C.nhiệt năng của đồng xu không thay đổi. B.nhiệt năng của đồng xu giảm D.nhiệt độ đồng xu giảm Câu 4: Về mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày, vì: A. áo dày nặng nề. C. giữa các lớp áo mỏng có không khí nên dẫn nhiệt kém B. áo mỏng nhẹ hơn D. áo dày truyền nhiệt nhanh hơn. Câu 5: Trong ba chất: đồng, nhôm và thép thì tính dẫn nhiệt từ tốt hơn đến yếu hơn được xếp theo thứ tự là: A. nhôm, đồng, thép C. thép, đông, nhôm B. đồng, nhôm, thép D. đồng, thép, nhôm Câu 6: Khi đun nước, lớp nước ở dưới được đun nóng đi lên phía trên là do: A. lớp nước dưới có vận tốc nhỏ C. lớp nước dưới nặng hơn lớp nước trên B. lớp nước trên có vận tốc nhỏ D. lớp nước dưới nhẹ hơn lớp nước trên Câu 7: Nhiệt lượng của vật thu vào: A. không phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. chỉ phụ thuộc vào khối lượng và độ tăng nhiệt độ của vật. C. chỉ phụ thuộc vào chất cấu tạo vật. D. phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật. Câu 8: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. D. Cả ba câu trả lời trên đều đúng. Câu 9: Trong các mệnh đề có sử dụng cụm từ “năng suất tỏa nhiệt” sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Năng suất tỏa nhiệt của động cơ nhiệt. C. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu. B. Năng suất tỏa nhiệt của nguồn điện . D. Năng suất tỏa nhiệt của một vật. Câu 10: Kỳ sinh công của động cơ nổ 4 kỳ là : A. Kỳ hút nhiên liệu C. Kỳ đốt nhiên liệu B.Kỳ nén nhiên liệu D. Kỳ thoát khí.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: Trong các câu nói về hiệu suất của động cơ nhiệt sau đây, câu nào là đúng? A. Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu. B. Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm. C. Hiệu suất cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng bị đốt cháy tỏa ra biến thành công có ích. D. Hiệu suất cho biết nhiệt lượng tỏa khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy trong động cơ. Câu 12: Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt lượng do một vật có khối lượng m thu vào? A. Q= mc Δ t, với Δt là độ giảm nhiệt độ. B. Q = mc Δt , với Δt là độ tăng nhiệt độ. C. Q = mc.(t1 – t2) , với t1 là nhiệt độ ban đầu , t2 là nhiệt độ cuối. D. Q = mq. II. Dùng những từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu dưới đây(1đ) Câu 13: Khi(1 nhiet do của vật càng cao, thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động(2) cang nhanh và nhiệt độ của vật(3 cang lon. Câu 14 : Sự(4)…...……………bằng các dòng chất lỏng hay chất khí gọi là sự đối lưu Câu 15: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào ba yếu tố (5) ……………của vật,(6)…………..của vật và (7)……………..…của chất làm vật. Câu 16: Nếu hai vật tiếp súc nhau có sự chênh lệch về(8)……………, thì có sự truyền nhiệt từ vật có nhiệt độ(9)………..sang vật có nhiệt độ(10) ……….… B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (3đ). III. Hãy viết câu trả lời và giải bài tập dưới đây: Câu 13: Biết năng suất toả nhiệt của than gỗ là q = 34.106J/Kg a) Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1kg than gỗ? b) Khi dùng nhiệt lượng này để nung một thỏi thép có khối lượng 50kg thì có thể tăng nhiệt độ của thỏi thép lên bao nhiêu độ? Biết nhiệt lượng mất mát khi nung là 700/0 .Cho nhiệt dung riêng của sắt c = 460J/Kg.độ BÀI LÀM ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. (6 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1:C Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: D Câu 7: D Câu 8: C Câu 9: C Câu 10:C Câu 11: C Câu 12 :B. II. (1 điểm) mỗi ý đúng cho 0,1đ Câu 13: 1,0 điểm (1) nhiệt độ (2) càng nhanh (3) càng lớn Câu14:(4) truyền nhiệt Câu 15:(5) khối lượng (6)độ tăng nhiệt độ,(7)nhiệt dung riêng , Câu16: (8)nhiệt độ,(9)cao.(10)thấp III.(3,0 điểm) Câu 1:Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K có nghĩa là muốn cho 1kg nước nóng lên thêm 10C thì cần cung cấp một nhiệt lượng là 4200J.(1đ) Câu2: Tóm tắt : cho biết:q= 34.106J/Kg Hỏi: a.Q=?,m =1kg b.m/ = 50Kg, Δ t =? Qmất mát =700/0, c =460J/kg.độ Giải: a.Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1kg gỗ Q= q.m =34.106.1= 34.106J (1đ) b.Nhiệt lượng có ích khi nung nóng khối thép chỉ bằng 30 0/0 so với nhiệt lượng toàn 30. 30. 6. phần Q/ = 100 Q=100 34 . 10 = 10,2.106J(0,5đ) Vậy độ tăng nhiệt độ của thép , theo công thức ta có Q / = mc Δ t → ❑. 6. Q 10 ,2 . 10 0 =443 ,3 C (0,5đ) ❑ = m c 50 . 460. Giáo viên biên soạn: Trần Thanh Tâm. Δ t =.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×