Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

De KTHK II Su 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.88 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BỐ TRẠCH TRƯỜNG THCS SỐ 1 HƯNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ 6 NĂM HỌC 2011 – 2012 Thời gian làm bài : 45 phút I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử Việt Nam từ thế kỷ I – thế kỷ X đã học ở học kỳ II của lớp 6 so với chương trình. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau. - Thực hiên yêu cầu trong phân phối chương trình của Sở Giáo Dục và Đào Tạo Quảng Bình - Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu thấy cần thiết. 1. Về kiến thức : - Chính sách cai trị tàn bạo của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta. - Nội dung các cuộc khởi nghĩa, kháng chiến lớn trong thời kỳ Bắc Thuộc. - Tình hình kinh tế, văn hóa, xã hội ở nước ta thời Bắc thuộc. - Cuộc đấu tranh giành độc lập tự chủ của họ Khúc, họ Dương và chiến thắng Bạch Đằng năm 938. 2. Kỹ năng : - Học sinh có khả năng trình bày vấn đề, viết bài, kỹ năng vận dụng kiến thức để phân tích, 3. Thái độ : Học sinh tự hào về truyền thống yêu nước, kính phục các anh hùng đã xả thân vì đất nước. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIÊM TRA Hình thức: Tự luận III. THIẾT LẬP MA TRẬN : Mức độ Chủ đề ( nội dung, chương). Chủ đề 1: Thời kì Bắc thuộc và cuộc đấu tranh giành độc lập.. Nhận biết. Vận dụng. Thông hiểu. Cấp độ thấp TL - Nêu những chính sách cai trị của nhà Hán đối với nhân dân ta từ thế kỉ II TCN đến thế kỉ I.. TL. TL. Giải thích ý nghĩa của việc Lý Bí lên ngôi hoàng đế.. - Nhận xét về những chính sách cai trị của nhà Hán đối với nhân dân ta từ thế kỉ II TCN đến thế kỉ I.. Cấp độ cao. Cộn g.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu : 2/3 Số điểm : 2. Số câu : 1 Số điểm :1. Số câu : 1/3 Số điểm : 1. Lý giải được Tr×nh bµy diÔn chiến trên sông biÕn kÕt qu¶ vµ Bạch Đằng ý nghÜa cña năm 938 là chiÕn th¾ng một chiến B¹ch §»ng n¨m 938 thắng vĩ đại của dân tộc ta Số câu : 5/6 Số câu : 1/6 Số điểm : 5 Số điểm : 1. Chủ đề 2: Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu : 2 Số điểm: 4 60%. Số câu :1 Số điểm : 6 60%. Tổng số câu. Câu : 2/3. Câu : 1+5/6. Câu :1/3+1/6. Số câu : 3. Tổng số điểm. Số điểm : 2. Số điểm : 6. Số điểm : 2. Số điểm :10. Tỉ lệ %. Tỷ lệ: 20%. Tỷ lệ: 60%. Tỷ lệ: 20%. 100%. IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA : Mã đề 01 Câu 1 (3 điểm): Em hãy nêu những chính sách cai trị của nhà Hán đối với nhân dân ta từ thế kỉ II TCN đến thế kỉ I ? Em có nhận xét gì về những chính sách cai trị đó ? Câu 2 ( 1 điểm) Em hãy giải thích ý nghĩa của việc Lý Bí lên ngôi hoàng đế ? C©u 3. ( 6 điểm) Em h·y tr×nh bµy diÔn biÕn kÕt qu¶ vµ ý nghÜa cña chiÕn th¾ng B¹ch §»ng n¨m 938 ? Em hãy lý gi¶i v× sao chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta ? Mã đề 02 C©u 1. ( 6 điểm) Em h·y tr×nh bµy diÔn biÕn , kÕt qu¶ vµ ý nghÜa cña chiÕn th¾ng B¹ch §»ng n¨m 938 ? Em hãy lý gi¶i v× sao chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta ? Câu 2 (3 điểm) Em hãy nêu những chính sách cai trị của nhà Hán đối với nhân dân ta từ thế kỉ II TCN đến thế kỉ I ? Em có nhận xét gì về những chính sách cai trị đó ? Câu 3 ( 1 điểm) Em hãy giải thích ý nghĩa của việc Lý Bí lên ngôi hoàng đế ? V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM . Mã đề 01 Câu 1 (3 điểm) . * Những chính sách cai trị của Nhà Hán đối với nhân dân ta ( 2 điểm ): - Ra sức bóc lột dân ta bằng các thứ thuế như : Thuế muối, sắt …và bắt cống nạp những sản vật quý như ngà voi, sừng tê, ngọc trai …( 1 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Cho người Hán sang ở lẫn với dân ta, bắt dân ta phải theo phong tục tập quán của họ, âm mưu đồng hóa dân tộc ta.... ( 1 điểm ) * Nhận xét về những chính sách cai trị trên (1 điểm) : Tàn bạo, thâm hiểm … Câu 2 ( 1 điểm) : Việc Lý Bí lên ngôi hoàng đế có ý nghĩa: Khẳng định tinh thần tự chủ, ý chí độc lập của dân tộc ta. ….(1 điểm ) Câu 3 : (6 điểm) * DiÔn biÕn . (3 điểm) - Cuối năm 938, đoàn quân xâm lợc của Lu Hoằng Tháo đã kéo vào cửa biển nớc ta. Ngô Quyền đã cho Nguyễn Tất Tố ( ngời rất giỏi sông nớc) và một toán nghĩa quân dùng thuyền ra khiêu chiến, nhử địch tiến sâu vào trong bãi cọc ( lúc đó thủy triều lên bãi cọc bị ngËp, qu©n Nam H¸n kh«ng nh×n thÊy). (1 điểm ) - Khi nớc triều bắt đầu rút, Ngô Quyền dốc toàn lực đánh quật trở lại. Lực lợng quân thủy ta đã mai phục sẵn ở sông Giá, sông Chanh, cửa Nam Triệu, kết hợp với lực lợng của Ngô Quyền ở thợng nguồn, 2 cánh quân bộ của ta đã ém sẵn ở hai bên bờ sông . Quân ta đánh rất mạnh ở thợng nguồn quật xuống và 2 bên sờn đánh tạt ngang làm cho quân Nam Hán tháo chạy hoảng loạn. Trong lúc chạy ra biển thuyền của chúng đã đâm phải cọc ngầm vỡ tan. Thuyền ta nhỏ luồn lách trên sông đánh giáp lá cà với địch. Quân địch bỏ thuyền nhảy xuống sông , phần bị giết, phần chết đuối, thiệt hại đến quá nửa. Lu Hoằng Tháo bỏ mạng. ( 2 điểm ) * KÕt qu¶.( 1 điểm) - Quân Nam Hán thua to. Vua Nam Hán đợc tin con trai tử trận đã hoảng hốt ra lệnh thu qu©n vÒ níc. TrËn B¹ch §»ng cña Ng« QuyÒn kÕt thóc hoµn toµn th¾ng lîi. * ý nghÜa lÞch sö. ( 1 điểm) - Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hơn 1000 năm Bắc thuộc của dân tộc ta, mở ra thời kì độc lập lâu dài của đất nớc. * Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta vì : ( 1 điểm) - Kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán …( 0,5 điểm ) - Khẳng định nền độc lập hoàn toàn của đất nước ta… (0,5 điểm ) Mã đề 02 Câu 1 : (6 điểm) * DiÔn biÕn . (3 điểm) - Cuối năm 938, đoàn quân xâm lợc của Lu Hoằng Tháo đã kéo vào cửa biển nớc ta. Ngô Quyền đã cho Nguyễn Tất Tố ( ngời rất giỏi sông nớc) và một toán nghĩa quân dùng thuyền ra khiêu chiến, nhử địch tiến sâu vào trong bãi cọc ( lúc đó thủy triều lên bãi cọc bị ngËp, qu©n Nam H¸n kh«ng nh×n thÊy). (1 điểm ) - Khi nớc triều bắt đầu rút, Ngô Quyền dốc toàn lực đánh quật trở lại. Lực lợng quân thủy ta đã mai phục sẵn ở sông Giá, sông Chanh, cửa Nam Triệu, kết hợp với lực lợng của Ngô Quyền ở thợng nguồn, 2 cánh quân bộ của ta đã ém sẵn ở hai bên bờ sông . Quân ta đánh rất mạnh ở thợng nguồn quật xuống và 2 bên sờn đánh tạt ngang làm cho quân Nam Hán tháo chạy hoảng loạn. Trong lúc chạy ra biển thuyền của chúng đã đâm phải cọc ngầm vỡ tan. Thuyền ta nhỏ luồn lách trên sông đánh giáp lá cà với địch. Quân địch bỏ thuyền nhảy xuống sông , phần bị giết, phần chết đuối, thiệt hại đến quá nửa. Lu Hoằng Tháo bỏ mạng. (2 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * KÕt qu¶.( 1 điểm) - Quân Nam Hán thua to. Vua Nam Hán đợc tin con trai tử trận đã hoảng hốt ra lệnh thu qu©n vÒ níc. TrËn B¹ch §»ng cña Ng« QuyÒn kÕt thóc hoµn toµn th¾ng lîi. * ý nghÜa lÞch sö. ( 1 điểm) - Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hơn 1000 năm Bắc thuộc của dân tộc ta, mở ra thời kì độc lập lâu dài của đất nớc. * Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta vì : ( 1 điểm) - Kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán …( 0,5 điểm ) - Khẳng định nền độc lập hoàn toàn của đất nước ta… (0,5 điểm ) Câu 2 (3 điểm) . * Những chính sách cai trị của Nhà Hán đối với nhân dân ta ( 2 điểm ): - Ra sức bóc lột dân ta bằng các thứ thuế như : Thuế muối, sắt …và bắt cống nạp những sản vật quý như ngà voi, sừng tê, ngọc trai …( 1 điểm ) - Cho người Hán sang ở lẫn với dân ta, bắt dân ta phải theo phong tục tập quán của họ, âm mưu đồng hóa dân tộc ta.... ( 1 điểm ) * Nhận xét về những chính sách cai trị trên (1 điểm) : Tàn bạo, thâm hiểm … Câu 3( 1 điểm) : Việc Lý Bí lên ngôi hoàng đế có ý nghĩa: Khẳng định tinh thần tự chủ, ý chí độc lập của dân tộc ta. ….(1 điểm ). PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BỐ TRẠCH TRƯỜNG THCS SỐ 1 HƯNG TRẠCH.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ 7 NĂM HỌC 2011 – 2012 Thời gian làm bài : 45 phút I . MỤC TIÊU - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử Việt Nam trong học kì II, lớp 7 so với yêu cầu của chương trình. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau. - Thực yêu cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu thấy cần thiết. Có những đánh giá để chuẩn bị nội dung ôn thi tốt nghiệp. -Về kiến thức: + Lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX + Phong trào Tây Sơn + Quang Trung xây dựng đất nước . - Về kĩ năng : + HS phải có các kĩ năng viết bài kiểm tra tự luận, kĩ năng trình bày bày, kĩ năng lựa chọn kiến thức để phân tích, kĩ năng lập luận. - Về thái độ, tư tưởng, tình cảm: + Học sinh bộc lộ được thái độ, tình cảm đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử. II . HÌNH THỨC KIỂM TRA - Hình thức : Kiểm tra viết , tự luận III . THIẾT LẬP MA TRẬN Tên Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. (nội dung,. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ. Cộng. cao. chương…) 1 . Lịch sử. Kể tên được. Việt Nam từ. các triều đại. thế kỉ X đến. phong kiến ,. giữa thế kỉ. các bộ luật. XIX . Số câu. Số câu : 1. Số câu: 0. Số câu:0. Số câu: 0. Số câu :1. Số điểm. Số điểm: 2. Số điểm:. Số điểm : 0. Số điểm:. Số điểm:2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tỉ lệ Chương V. =20%. =0% Nêu nguyên nhân Phân lợi. thắng. trào Tây Sơn .. nghĩa lịch sử của thắng lợi và ý trào. Sơn .. của. phong. Số câu : 0. Số câu: 1/2. Số điểm. Số điểm: 0. Số điểm : 2. Số điểm: 2. Số điểm:0. 20% Nêu được. 20% các Nêu được ý. Quang Trung. chính. của nghĩa. xây dựng đất. vua Quang Trung. sách. Số câu: 1. Tây nghĩa lịch sử. Số câu. =0%. Số câu:0. ý nguyên nhân. trào Tây Sơn Số câu:1/2. Tỉ lệ % Bài 26 :. =20%. tích. Bài 25: Phong. phong. và. 0. 0%. Số điểm: 4 = 40 %. và. nhận xét về. nước .. các. Số câu. Số câu: 0. Số câu: 3/4. sách đó Số câu :1/4. Số câu: 0. Số câu: 1. Số điểm. Số điểm: 0. Số điểm : 3. Số điểm: 1. Số điểm:0. Số điểm: 4. Tỉ lệ % Tổng số câu. 0% Số câu: 1. 30% Số câu : ½+3/4. Tổng số điểm. Số điểm: 2. Số điểm: 5. Tỉ lệ %. 20 %. 50 %. chính. 10% 0% Số câu:1/2+1/4. 40% Số câu:3. Số điểm: 3. Số điểm:10. 30%. 100%. IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: Mã đề 01 Câu 1 (2 điểm) Từ thế kỉ X đến đầu TK XIX nước ta trải qua mấy triều đại phong kiến ? Em hãy nêu tên các triều đại phong kiến đó ? Triều đại phong kiến nào phát triển nhất ? Câu 2 (4 điểm) Em hãy trình bày và phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn ? Câu 3: ( 4 điểm) Em hãy cho biết vua Quang Trung đã có những chính sách gì để phục hồi , phát triển kinh tế , ổn định xã hội và phát triển văn hóa dân tộc ? Việc vua Quang Trung đề cao chữ Nôm có ý nghĩa như thế nào ? Mã đề 02.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 1 (2 điểm) Từ thế kỉ X đến đầu TK XIX nước ta có mấy bộ luật ? Hãy nêu tên các bộ luật đó ? Câu 2 (4 điểm) Em hãy trình bày và phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn ? Câu 3 : ( 4 điểm) Em hãy trình bày chính sách quốc phòng và đường lối ngoại giao của vua Quang Trung ? Em có nhận xét gì về những chính sách đó ? V . ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Mã đề 01 Câu 1 : ( 2 điểm ) . - 9 triều đại phong kiến : ( 0,5 điểm ) - Nhà Ngô , Nhà Đinh , nhà Tiền Lê , nhà Lý , nhà Trần , nhà Hồ , nhà Hậu Lê , nhà Tây Sơn , nhà Nguyễn (, 1 điểm ) - Triều Lê Sơ của nhà Hậu Lê là phát triển nhất ( 0,5 điểm ) . Câu 2 : ( 2 điểm ) . * Nguyên nhân thắng lợi : ( 2 điểm ) . ( Yêu cầu nêu và phân tích các ý sau ) . + Tinh thần đoàn kết mọi tầng lớp nhân dân trong xã hội ( 0,25 điểm ) . + Nhờ ý chí đấu tranh chống áp bức bóc lột ( 0,25 điểm ) . + Tinh thần yêu nước cao cả của nhân dân ta ( 0,5 điểm ) . + Có đường lối chiến lược đúng đắn … ( 0,25 điểm ) . + Có sự lãnh đạo tài tình của Quang Trung và bộ chỉ huy nghĩa quân víi nghÖ thuËt chØ đạo chiến tranh : Thần tốc, bất ngờ, táo bạo, chỉ đạo và tổ chức chiến đấu cơ động ( 0,5 điểm ) . + Quang Trung người anh hùng dân tộc vĩ đại của nhân dân ta ở thế kỉ XVIII ( 0,25 điểm) * Ý nghĩa lịch sử ( 2 điểm ) . ( yêu cầu nêu và phân tích được các ý sau ) + Lật đổ chính quyền phong kiến thối nát của họ Nguyễn , họ Trịnh , họ Lê . ( 0,5 điểm ) . + Xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước ( 0,25 điểm ) . + Đặt nền tảng thống nhất quốc gia ( 0,25 điểm ) . + Đánh tan hai cuộc xâm lược của quân xâm lược Xiêm và Thanh ( 0,5 điểm ) . + Bảo vệ được nền độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ của tổ quốc ( 0,5 điểm ) . Câu 3 : ( 4 điểm ) * Chính sách phục hồi , phát triển kinh tế , ổn định xã hội và phát triển văn hóa dân tộc của vua Quang Trung : a. Phôc håi kinh tÕ : ( 1,5 điểm ) *N«ng nghiÖp : ( 0,75 điểm ) + Ban hµnh chiÕu khuyÕn n«ng ... ( 0,25 điểm ) + Bãi bỏ hoặc gi¶m t« thuÕ .... ( 0,25 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -> Ch¨m lo quyÒn lîi n«ng d©n, khuyÕn khÝch hä trë vÒ quª lµm ¨n, chia ruéng c«ng b»ng. ( 0,25 điểm ) * C«ng - th¬ng nghiÖp : ( 0,75 điểm ) + Gi¶m thuÕ … ( 0,25 điểm ) + Mở cửa ải, thông chợ búa-> Lu thông hàng hoá trong nớc, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cña nh©n d©n . ( 0,25 điểm ) + Các nghề thủ công và buôn bán được phục hồi . ( 0,25 điểm ) b. V¨n ho¸, gi¸o dôc : ( 0,75 điểm ) + Ban bè ChiÕu lËp häc. ( 0,25 điểm ) + Khuyến khích các huyện , xã mở trường học .... ( 0,25 điểm ) + §Ò cao ch÷ N«m ... LËp ViÖn Sïng chÝnh để dịch sách chữ Hán ra chữ Nôm dùng làm tài liệu học tập . ( 0,25 điểm ) * Việc vua Quang Trung đề cao chữ Nôm có ý nghĩa : Thể hiện ý thức độc lập, tự chủ trên lĩnh vực văn hóa (không vai mượn chữ Hán). Thể hiện ý thøc tinh thÇn d©n téc s©u s¾c cña Quang Trung . ( 1 điểm ) Mã đề 02 Câu 1 : ( 2 điểm ) .Có 4 bộ luật . - Bộ luật hình thư ban hành năm 1042 dưới triều nhà Lý ( 0,5 điểm ) - Bộ luật Quốc Triều Hình Luật ban hành năm 1230 dưới triều nhà Trần ( 0,5 điểm ) - Bộ luật Hồng Đức ban hành năm 1483 dưới triều nhà Lê Sơ ( 0,5 điểm ) - Bộ luật Hoàng triều luật lệ ( Luật Gia Long ) ban hành năm 1815 dưới triều nhà Nguyễn . ( 0,5 điểm ) Câu 2 : ( 2 điểm ) . * Nguyên nhân thắng lợi : ( 2 điểm ) . ( Yêu cầu nêu và phân tích các ý sau ) . + Tinh thần đoàn kết mọi tầng lớp nhân dân trong xã hội ( 0,25 điểm ) . + Nhờ ý chí đấu tranh chống áp bức bóc lột ( 0,25 điểm ) . + Tinh thần yêu nước cao cả của nhân dân ta ( 0,5 điểm ) . + Có đường lối chiến lược đúng đắn … ( 0,25 điểm ) . + Có sự lãnh đạo tài tình của Quang Trung và bộ chỉ huy nghĩa quân víi nghÖ thuËt chØ đạo chiến tranh : Thần tốc, bất ngờ, táo bạo, chỉ đạo và tổ chức chiến đấu cơ động ( 0,5 điểm ) . + Quang Trung người anh hùng dân tộc vĩ đại của nhân dân ta ở thế kỉ XVIII ( 0,25 điểm) * Ý nghĩa lịch sử ( 2 điểm ) . ( yêu cầu nêu và phân tích được các ý sau ) + Lật đổ chính quyền phong kiến thối nát của họ Nguyễn , họ Trịnh , họ Lê . ( 0,5 điểm ) . + Xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước ( 0,25 điểm ) . + Đặt nền tảng thống nhất quốc gia ( 0,25 điểm ) . + Đánh tan hai cuộc xâm lược của quân xâm lược Xiêm và Thanh ( 0,5 điểm ) . + Bảo vệ được nền độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ của tổ quốc ( 0,5 điểm ) . Câu 3 : ( 4 điểm ) * Chính sách quốc phòng và đường lối ngoại giao của vua Quang Trung : ( 3 điểm ) ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - ¢m mu cña kÎ thï : ( 0,5 điểm ) . + Phía Bắc : Lê Duy Mật lén lút hoạt động chống phỏ ở vựng biờn giới Việt – Trung . + PhÝa Nam : NguyÔn ¸nh cÇu viÖn Ph¸p ®em qu©n chiÕm l¹i Gia §Þnh. - Chính sách quân đội - quốc phòng ( 1,25 điểm ) . + Thi hành chế độ quân dịch ... ( 0,5 điểm ) . + Củng cố quân đội về mọi mặt , xõy dựng quõn đội mạnh . ( 0,25 điểm ) . + Quân đội gồm bộ binh , thủy binh , tượng binh và kị binh . ( 0,25 điểm ) . + Có chiến thuyền lón và đại bác ... ( 0,25 điểm ) . - Ngo¹i giao : ( 1,25 điểm ) . - Thực hiện đờng lối ngoại giao khéo léo. ( 0,25 điểm ) . + Đối với nhà Thanh : Mềm dẻo nhưng kiên quyết , bảo vệ từng tấc đất của tổ quốc . ( 0,5 điểm ) . + Đối với Nguyễn Ánh ở phía nam , Quang Trung quyết định mở cuộc tấn công lớn tiêu diệt hoàn toàn lực lượng của Nguyễn Ánh . ( 0,5 điểm ) . * Nhận xét : Chính sách quốc phòng , ngoại giao đúng đắn , vừa cứng rắn vừa mềm dẻo .... ( 1 điểm ) . *Một số lưu ý khi chấm: Trên đây là những nội dung cơ bản cuả đáp án. Tuy nhiên, bài thi nội dung phải đầy đủ, chính xác, phần tự luận diễn đạt phải rõ ràng, sạch sẽ, bài làm vượt đáp án có thể thưởng điểm nội dung đó song tổng điểm toàn bài không quá 10 điểm, bài có nhiều sai sót có thể trừ điểm thoả đáng.. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BỐ TRẠCH TRƯỜNG THCS SỐ 1 HƯNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ 8 NĂM HỌC 2011 – 2012 Thời gian làm bài : 45 phút I . MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử Việt Nam trong học kì II, lớp 8 so với yêu cầu của chương trình. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau. - Thực yêu cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu thấy cần thiết. Có những đánh giá để chuẩn bị nội dung ôn thi tốt nghiệp. -Về kiến thức: + Phong trào yêu nước chống Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX + Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối TK XIX . + Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến về kinh tế , xã hội Việt Nam . + Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu TK XX đến năm 1918 . - Về kĩ năng : + HS phải có các kĩ năng viết bài kiểm tra tự luận, kĩ năng trình bày bày, kĩ năng lựa chọn kiến thức để phân tích, kĩ năng lập luận. - Về thái độ, tư tưởng, tình cảm: + Học sinh bộc lộ được thái độ, tình cảm đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử. II . HÌNH THỨC KIỂM TRA - Hình thức : Kiểm tra viết , tự luận III . THIẾT LẬP MA TRẬN Tên Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. (nội dung,. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng. chương…) Chương I ( Phần lịch sử Việt Nam ). Giải. thích. Bài 26. được nét tiêu. Bài 27. biểu của các. Số câu. Số câu : 0. Số câu: 0. phong trào Số câu:1. Số câu: 0. Số câu :1. Số điểm. Số điểm: 0. Số điểm : 0. Số điểm:2. Số điểm: 0. Số điểm: 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tỉ lệ Chương II :. = 0%. = 0% = 20% Nêu được các Rút ra nhận. =20%. Bài 29 : Chính. chính sách khai xét. sách khai thác. thác thuộc địa chính sách và. thuộc địa của. của thực dân thái độ của. thực dân Pháp và. Pháp. những chuyển. chuyển. biến về kinh tế -. của các giai cấp với. xã hội ở Việt Nam. , xã hội Việt mạng. Số câu. Số câu :0. Nam . Số câu: 3/4. Số câu:1/4. Số câu:0. Số câu: 1. Số điểm. Số điểm:0. Số điểm : 3. Số điểm: 1. Số điểm:0. Số điểm: 4. Tỉ lệ % Bài 30 : Phong. =0%. và. về các. sự các giai cấp , biến tầng lớp đối cách. 30% 10% Vì sao Nguyễn Hướng đi của. trào yêu nước. Tất Thành ra người có gì. chống Pháp từ. đi tìm đường mới so với các. đầu TK XX đến. cứu nước mới .. 0%. =40 %. nhà yêu nước. năm 1918. chống. Số câu. Số câu: 0. Số câu:1/2. trước đó Số câu : 1/2. Số câu: 0. Số câu: 1. Số điểm. Số điểm: 0. Số điểm : 2. Số điểm: 2. Số điểm: 0. Số điểm:4. Tỉ lệ % Tổng số câu. 0% Số câu:. Tổng số điểm. Số điểm:. Tỉ lệ %. 20% Số câu:3/4+1/2 Số điểm: 5. 0%. 50 %. Pháp. 20% 0% Số câu:1+1/2+1/4. 40% Số câu:3. Số điểm: 5. Số điểm:10. 50%. 100%. IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: Mã đề 01 Câu 1 (2 điểm) Em hãy cho biết cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế có điểm gì khác so với các cuộc khởi nghĩa cùng thời ? Câu 2: ( 4 điểm) Trình bày những chính sách về kinh tế , văn hóa – giáo dục của thực dân Pháp trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất ? Em có nhận xét gì về những chính sách đó ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 3 (4 điểm) Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước mới ? Hướng đi của người có gì mới so với các nhà yêu nước chống Pháp trước đó ? Mã đề 02 Câu 1 ( 2 điểm) Tại sao nói cuộc khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương ? Câu 2: ( 4 điểm) Dưới tác động của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của TD Pháp các giai cấp , tầng lớp trong xã hội Việt Nam có sự chuyển biến như thế nào ? Thái độ chính trị của họ ra sao ? Câu 3 (4 điểm) Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước mới ? Hướng đi của người có gì mới so với các nhà yêu nước chống Pháp trước đó ? V . ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Mã đề 01 Câu1 (2 điểm) * Cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế có điểm gì khác so với các cuộc khởi nghĩa cùng thời : - Mục tiêu cuộc khởi nghĩa không phải là để khôi phục chế độ phong kiến , bảo vệ ngôi vua như phong trào Cần Vương . Mà nó xuất phát từ quyền lợi của một bộ phận dân cư và mang tính chất địa phương chủ nghĩa đấu tranh để bảo vệ cuộc sống của mình . ( 0,5 điểm ) - Lãnh tụ Hoàng Hoa Thám có những phẩm chất đặc biệt : Căm thù đế quốc , phong kiến mưu trí , dũng cảm , sáng tạo ; trung thành với quyền lợi của những người cùng cảnh ngộ , hết sức thương yêu nghĩa quân . ( 0,5 điểm ) - Nghĩa quân đều là những nông dân cần cù , chất phác , yêu cuộc sống tự do . ( 0,25 điểm ) - Nổ ra ở vùng trung du , có lối đánh linh hoạt , cơ động . ( 0,25 điểm ) - Tồn tại dai dẳng suốt 30 năm , gây cho địch nhiều tổn thất . ( 0,25 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Khởi nghĩa Yên Thế tiêu biểu cho tinh thần quật khởi của nông dân , có tác dụng làm chậm quá trình xâm lược , bình định vùng trung du và miền núi phía bắc của thực dân Pháp . ( 0,25 điểm ) Câu 2 ( 4 điểm) a . Chính sách kinh tế ( 2 điểm ) - Nông nghiệp : Đẩy mạnh cướp đoạt ruộng đất ( 0,25 điểm ) + Phương pháp bóc lột theo kiểu phát canh thu tô như địa chủ Việt Nam . ( 0,25 điểm ) - Công nghiệp : Tập trung vào khai thác than và kim loại . ( 0,25 điểm ) + Các ngành sản xuất xi măng gạch ngói , điện nước ..... đem lại cho chúng nguồn lợi lớn( 0,25 điểm ) - Giao thông vận tải : tăng cường xây dựng để tăng cường bóc lột kinh tế và đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân . (0, 25 điểm ) - Thương nghiệp : Độc chiếm thị trường Việt Nam ... ( 0,25 điểm ) + Đánh thuế nặng vào hàng hóa , thuế mới chồng lên thuế cũ .... ( 0,25 điểm ) - Bắt phu đắp đường , đào sông , xây cầu .... ( 0,25 điểm ) b . Chính sách văn hóa – giáo dục .( 1 điểm ) - Duy trì chế độ giáo dục thời phong kiến ,sau có dạy thêm môn tiếng Pháp ... ( 0,5 điểm ) - Hệ thống giáo dục được chia làm ba bậc : Ấu học , Tiểu học và Trung học .... ( 0.25 điểm ) - Xây dựng thêm một số trường học , cơ sở y tế , văn hóa phục vụ cho việc cai trị ....... .. ( 0,25 điểm ) c . Nhận xét . ( 1điểm ) - Chính sách kinh tế của thực dân Pháp đã tác động rất lớn đến nền kinh tế Việt Nam : ( 0,5 điểm ) + Tài nguyên thiên nhiên bị bóc lột cạn kiệt . + Nông nghiệp giậm chân tại chỗ . + Công nghiêp phát triển nhỏ giọt , thiếu hẳn công nghiệp nặng . Nền kinh tế Việt Nam cơ bản vẫn là nền sản xuất nhỏ , lạc hậu , phụ thuộc ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Chính sách văn hóa – giáo dục : ( 0,5 điểm ) + Nhìn chung đường lối của Pháp là hạn chế phát triển giáo dục ở thuộc địa ; các trường học chỉ mở một cách dè dặt , số trẻ em được đến trường rất ít , càng ở lớp càng cao , số học sinh càng giảm dần + Thông qua giáo dục phong kiến , thực dân Pháp muốn tạo ra một lớp người chỉ biết phục tùng . Triệt để sử dụng phong kiến Nam triều , dùng người Việt trị người Việt . Kìm hãm nhân dân ta trong vòng ngu dốt để dể bề cai trị . Câu 3 ( 4 điểm). a . Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước mới vì : ( 2 điểm ) - Nguyễn Tất Thành sinh ngày 19/5/1890 trong một gia đình trí thức yêu nước ở xã Kim Liên , huyện Nam Đàn , Tỉnh Nghệ An . Gia đình và quê hương có truyền thống cách mạng . ( 0,5 điểm ) - Nguười sinh ra trong hoàn cảnh nước nhà bị mất vào tay thực dân Pháp , nhiều cuộc khởi nghĩa và phong trào cách mạng nổ ra liên tục song không đi đến thắng lợi . Cách mạng Việt Nam bị bế tắc về đường lối đấu tranh và giai cấp lãnh đạo . ( 0,75 điểm ) - Trong bối cảnh đó với lòng yêu nước nồng nàn muốn tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam , giải phóng đất nước khỏi ách áp bức của thực dân Pháp , đưa đất nước phát triển theo một con đường mới . Do đó Người đã ra đi tìm đường cứu nước mới cho dân tộc , bởi vì mặc dù khâm phục Phan Đình Phùng , Phan Bội Châu .... nhưng Nguyễn Tất Thành không tán thành đườn lối hoạt động của họ . ( 0,75 điểm ) b . Điểm mới trong hướng đi tìm đường cứu nước của Người : ( 2 điểm ) - Xuất phát từ chủ nghĩa Yêu nước , không đi theo con đường cha anh đã đi là sang phương Đông cầu viện . Người đã đi tìm chân trời mới sang các nước phương tây – đến quê hương của những từ “ Bình đẳng” , “ Tự do” . “Bác ái” . Từ khảo sát thực tiễn , Người đã đúc kết thành kinh nghiệm rồi quyết định đi theo chủ nghĩa Mác – Lê nin . ( 0,5 điểm ) - Ngày 5/6/1911 Nguyễn Tât Thành ra đi tìm dường cứu nước tại Bến Cảng nhà Rồng .... Cuộc hành trình kéo dài 6 năm qua nhiều nước .... ( 0,5 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Năm 1917 người trở lại Pháp , sống và hoạt động trong phong trào công nhân Pháp , tiếp nhận ảnh hưởng của cách mạng tháng mười Nga , tư tưởng của Người có biến chuyển ( 0,5 điểm ) - Đây là những điều kiện quan trọng để người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam . ( 0,5 điểm ) Mã đề 02 Câu1 (2 điểm) * . Cuộc khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương vì : - Về ý thức trung quân : Phan Đình Phùng và những người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa là các văn thân , sĩ phu các tỉnh Thanh – Nghệ - Tỉnh . ( 0,5 điểm ) - Cuộc khởi nghĩa được tổ chức tương đối chặt chẽ ( lãnh đạo , chỉ huy , quân sĩ , trang bị) ... ( 0,25điểm ) - Quy mô rộng lớn : Hoạt động trên khắp địa bàn bốn tỉnh với các lối đánh linh hoạt ( phòng ngự , chủ động tấn công , đánh đồn , diệt viện ... ) ( 0,5 điểm ) - Thời gian tồn tại lâu nhất : 10 năm ( 1885 – 1895 ) ( 0,5 điểm ) - Được đông đảo nhân dân ủng hộ ( người kinh , người dân tộc thiểu số , người Lào ) , bước đầu có liên lạc với các cuộc khởi nghĩa khác ... (0,25 điểm ) Câu 2 ( 4 điểm) * Giai cấp địa chủ phong kiến : (0,75 điểm ) - Ngày càng đông về số lượng . (0,25 điểm ) - Đa số địa chủ cấu kết với thực dân Pháp để bóc lột nhân dân (0,25 điểm ) - Một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ có tinh thần yêu nước (0,25 điểm ) * Giai cấp nông dân : Cơ cực trăm bề . (1 điểm ) - Họ bị tước đoạt ruộng đất , gánh chịu nhiều thứ thuế .... (0,25 điểm ) - Nông dân bị phá sản và bị bần cùng hóa . (0,25 điểm ) + Một số nông dân ở lại nông thôn tiếp tục làm tá điền cho địa chủ + Một số phải tha phương cầu thực .....

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Một số nhỏ làm công nhân ở các nhà máy , xí nghiệp , hầm mỏ ... - Cuộc sống của giai cấp nông dân nghèo khổ , không lối thoát ... (0,25 điểm ) - Thái độ chính trị : Căm ghét chế độ bóc lột của thực dân Pháp và phong kiến , họ có ý thức dân tộc sâu sắc , họ sẵn sàng tham gia các cuộc đấu tranh do bấp kì cá nhân , tổ chức , tầng lớp nào đề xướng để giành lại tự do , no ấm . (0,25 điểm ) * Tầng lớp tư sản đầu tiên xuất hiện . (0,75 điểm ) - Thành phần : nhà thầu khoán , chủ đại lí .... (0,25 điểm ) - Họ bị tư bản Pháp chèn ép , chính quyền thực dân kìm hãm .... (0,25 điểm ) - Thái độ chính trị : Cải lương hai mặt . (0,25 điểm ) * Tầng lớp tiểu tư sản thành thị xuất hiện . (0,75 điểm ) - Thành phần : chủ xưởng thủ công nhỏ , viên chức cấp thấp , học sinh , sinh viên ... (0,25 điểm ) - Cuộc sống bấp bênh ... (0,25 điểm ) - Thái độ chính trị : có ý thức dân tộc , đặc biệt là tiểu tư sản trí thức , tích cực tham gia vào cuộc vận động cứu nước đầu TK XX . (0,25 điểm ) * Giai cấp công nhân hình thành . (0,75 điểm ) - Thành phần : chủ yếu xuất thân từ nông dân .... (0,25 điểm ) - Cuộc sống nghèo khổ ................. (0,25 điểm ) - Thái độ chính trị : có tinh thần đấu tranh mạnh mẽ , triệt để nhất . (0,25 điểm ) Câu 3 ( 4 điểm). a . Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước mới vì : ( 2 điểm ) - Nguyễn Tất Thành sinh ngày 19/5/1890 trong một gia đình trí thức yêu nước ở xã Kim Liên , huyện Nam Đàn , Tỉnh Nghệ An . Gia đình và quê hương có truyền thống cách mạng . ( 0,5 điểm ) - Nguười sinh ra trong hoàn cảnh nước nhà bị mất vào tay thực dân Pháp , nhiều cuộc khởi nghĩa và phong trào cách mạng nổ ra liên tục song không đi đến thắng lợi . Cách mạng Việt Nam bị bế tắc về đường lối đấu tranh và giai cấp lãnh đạo . ( 0,75 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Trong bối cảnh đó với lòng yêu nước nồng nàn muốn tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam , giải phóng đất nước khỏi ách áp bức của thực dân Pháp , đưa đất nước phát triển theo một con đường mới . Do đó Người đã ra đi tìm đường cứu nước mới cho dân tộc , bởi vì mặc dù khâm phục Phan Đình Phùng , Phan Bội Châu .... nhưng Nguyễn Tất Thành không tán thành đườn lối hoạt động của họ . ( 0,75 điểm ) b . Điểm mới trong hướng đi tìm đường cứu nước của Người : ( 2 điểm ) - Xuất phát từ chủ nghĩa Yêu nước , không đi theo con đường cha anh đã đi là sang phương Đông cầu viện . Người đã đi tìm chân trời mới sang các nước phương tây – đến quê hương của những từ “ Bình đẳng” , “ Tự do” . “Bác ái” . Từ khảo sát thực tiễn , Người đã đúc kết thành kinh nghiệm rồi quyết định đi theo chủ nghĩa Mác – Lê nin . ( 0,5 điểm ) - Ngày 5/6/1911 Nguyễn Tât Thành ra đi tìm dường cứu nước tại Bến Cảng nhà Rồng .... Cuộc hành trình kéo dài 6 năm qua nhiều nước .... ( 0,5 điểm ) - Năm 1917 người trở lại Pháp , sống và hoạt động trong phong trào công nhân Pháp , tiếp nhận ảnh hưởng của cách mạng tháng mười Nga , tư tưởng của Người có biến chuyển ( 0,5 điểm ) - Đây là những điều kiện quan trọng để người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam . ( 0,5 điểm ) *Một số lưu ý khi chấm: trên đây là những nội dung cơ bản cuả đáp án. Tuy nhiên, bài thi nội dung phải đầy đủ, chính xác, phần tự luận diễn đạt phải rõ ràng, sạch sẽ, bài làm vượt đáp án có thể thưởng điểm nội dung đó song tổng điểm toàn bài không quá 10 điểm, bài có nhiều sai sót có thể trừ điểm thoả đáng. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BỐ TRẠCH TRƯỜNG THCS SỐ 1 HƯNG TRẠCH. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ 9 NĂM HỌC 2011 – 2012 Thời gian làm bài : 45 phút 1. MỤC TIÊU -Về kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> +Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc ( 1953 – 1954) + Hiểu biết về âm mưu, thủ đoạn mới của Mĩ trong chiến lược ”Việt Nam hóa chiến tranh”. Trình bày những thắng lợi của quân và dân ta trong chiến lược ”Việt Nam hóa chiến tranh” và ý nghĩa của nó. Hoàn thành giải phóng miền Nam thống nhất đất nước ( 1973 – 1975 ) . + Nêu những thuận lợi và khó khăn của tình hình nước ta sau đại thắng Xuân 1975.Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ. + Hiểu nhiệm vụ cơ bản của cách mạng nước ta sau đại thắng Xuân 1975. - Về kĩ năng : + HS phải có các kĩ năng viết bài kiểm tra tự luận, kĩ năng trình bày bày, kĩ năng lựa chọn kiến thức để phân tích, kĩ năng lập luận. - Về thái độ: + Học sinh bày tỏ thái độ, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, tình cảm đối với những người có công với nước. II .HÌNH THỨC KIỂM TRA Kiểm tra viêt, tự luận III . THIẾT LẬP MA TRẬN Tên Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ. Cộng. cao Lịch sử Việt. Nêu nguyên nhân Phân. Nam :. thắng. - Chương. nghĩa lịch sử của nhân. IV Bài 27. cuộc kháng chiến lợi và ý nghĩa. - Chương V. chống Pháp ( 1945- lịch sử .. bài 30. 1954) và chống Mĩ. lợi. và. tích. ý được nguyên thắng. cứu nước(1954 – Số câu. Số câu: 0. 1975) Số câu: 1/2. Số điểm. Số điểm:0. Tỉ lệ %. 0%. Số câu : 1/2. Số câu : 0. Số câu : 1. Số điểm : 2. Số điểm: 2. Số điểm:. Số điểm : 4. 20%. 20%. 0. 40%.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chương V :. Nêu được nội dung. Rút ra được ý. Việt Nam từ. nghĩa. năm 1954 đến năm 1975 . Bài 28 và Bài 29 Số câu: 1. Số câu: 0. Số câu:2/3. Số câu : 1/3. Số câu:0. Số câu: 1. Số điểm. Số điểm: 0. Số điểm:2. Số điểm: 1. Số điểm:0. Số điểm: 3. Tỉ lệ % Bài 31 : Việt. 0% Trình. 20%. 10% Giải thích. 0%. 30%. Nam từ năm. những thuận. 1975-2000.. lợi. và. bày .. được nhiệm. khó. vụ cơ bản. khăn của tình. của cách. hình nước ta. mạng nước ta. sau đại thắng. sau đại thắng. Xuân 1975. Số câu: 2/3. Số câu: 0. Xuân 1975 Số câu: 1/3. Số câu: 0. Số câu: 1. Số điểm: 2/3. Số điểm: 0. Số điểm: 1/3. Số điểm:. Số điểm : 3. lệ % Tổng số câu. 20% Số câu:2/3. 0% Số câu:1/2+2/3. 10% 0 Số câu: ½+1/3+1/3. 30% Số câu : 3. Tổng số điểm. Số điểm: 2. Số điểm: 4. Số điểm: 4. Số điểm: 10. 20%. 40%. 40%. 100%. Số câu Số điểm. Tỉ lệ %. Tỉ. IV .BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA Mã đề 01 Câu 1 ( 3 điểm). Trình bày hoàn cảnh , nội dung và ý nghĩa của đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng ? Câu 2 (4 điểm). Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước từ năm 1954 đến năm 1975. Câu 3 (3 điểm). Nêu những thuận lợi và khó khăn của nước ta sau đại thắng Xuân 1975? Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng nước ta sau đại thắng mùa Xuân 1975? Mã đề 02.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 1 ( 4 điểm). Phân tích ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp ( 1945 – 1954 ) ? Câu 2 (3 điểm). Trình bày những nội dung cơ bản và ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa –ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương ? Câu 3 (3 điểm). Nêu những thuận lợi và khó khăn của nước ta sau đại thắng Xuân 1975? Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng nước ta sau đại thắng mùa Xuân 1975? V . HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM Mã đề 01 Câu 1 ( 3 điểm). * Hoµn c¶nh : ( 1 điểm). - §Êt níc chia c¾t 2 miÒn: ( 0,25 điểm). + MiÒn B¾c: Th¾ng lîi trong việc thực hiện nhiệm vụ cải tạo và phát triển kinh tế . ( 0,25 điểm). + MiÒn Nam: Cách mạng có bước phát triển nhảy vọt với phong trào “§ång khëi” th¾ng lîi ( 0,25 điểm). - Th¸ng 9/1960 §¹i héi đại biểu toµn quèc lÇn III cña §¶ng häp t¹i thủ đô Hµ Néi. ( 0,25 điểm). * Néi dung : ( 1,5 điểm). - Xác định nhiệm vụ hai miền . + MiÒn B¾c: TiÕn hµnh c¸ch m¹ng XHCN … có nhiệm vụ quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng ….( 0,25 điểm). + MiÒn Nam: TiÕn hµnh c¸ch m¹ng d©n téc d©n chñ nh©n d©n…. có tác dụng quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền nam ….( 0,25 điểm). - Mục tiêu chung : Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước , thực hiện hòa bình thống nhất nước nhà . ( 0,25 điểm). - Đề ra đờng lối chung của cách mạng XHCN miền Bắc….. ( 0,25 điểm). - §Ò ra nhiÖm vô cña kÕ ho¹ch 5 n¨m lÇn thø nhÊt (1961-1965). ( 0,25 điểm). - BÇu ra Ban chÊp hµnh Trung ¬ng và bộ chính trị míi do Hồ Chí Minh làm chủ tịch và Lê Duẩn làm Bí thư thứ nhất … ( 0,25 điểm). * ý nghÜa : ( 0,5 điểm). - §¸nh dÊu bíc ph¸t triÓn míi cña c¸ch m¹ng ViÖt Nam . ( 0,25 điểm). - §Èy m¹nh c¸ch m¹ng hai miÒn ®i lªn …. ( 0,25 điểm). Câu 2 (4 điểm). a. Ý nghĩa lịch sử: (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> * Đối với dân tộc: ( 1 điểm). + Kết thúc cuộc kháng chiến chống mĩ cứu nước, hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân thống nhất đất nước.... ( 0,5 điểm). + Mở ra kỉ nguyên độc lập thống nhất đi lên CNXH.. ( 0,5 điểm). * Đối với quốc tế: ( 1 điểm). + Tác động mạnh đến tình hình nước Mĩ và thế giới.... ( 0,5 điểm). + Là nguồn cổ vũ đối với phong trào cách mạng thế giới, nhất là đối với phong trào giải phóng dân tộc.... ( 0,5 điểm). b. Nguyên nhân thắng lợi (2 điểm) + Do sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh với đường lối chính trị, quân sự độc lập, tự chủ, đúng đắn, sáng tạo. ( 0,5 điểm). + Nhân dân ta giàu lòng yêu nước, lao động cần cù, chiến đấu dũng cảm. ( 0,5 điểm). + Hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh…( 0,5 điểm). + Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương; sự đồng tình, ủng hộ, giúp đỡ của các lực lượng cách mạng, hòa bình, dân chủ trên thế giới, nhất là của Liên xô và các nước XHCN.. ( 0,5 điểm). Câu 3 (3 điểm). - Thuận lợi: (1điểm) + Chấm dứt tình trạng chia cắt đất nước. ( 0,5 điểm). + Mở ra kỉ nguyên mới của lịch sử dân tộc: độc lập thống nhất, cả nước đi lên CNXH . ( 0,5 điểm). - Khó khăn: (1điểm) * Hậu quả chiến tranh để lại hết sức nặng nề: + Kinh tế: ruộng đất bỏ hoang, thất nghiệp, bom mìn ở đồng ruộng. ( 0,5 điểm). + Xã hội: những tàn dư của xã hội cũ vẫn tồn tại. ( 0,5 điểm). - Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Việt Nam: (1 điểm) + Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế-văn hóa ở hai miền đất nước... ( 0,5 điểm). + Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước... ( 0,5 điểm)..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Mã đề 02 Câu 1 ( 4 điểm). a . Ý nghĩa lịch sử : ( 2 điểm ) . - Trong nước : ( 1 điểm ) + Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược đồng thời chấm dứt ách thống trị của Pháp trong gần một thế kỉ trên đất nước ta .... ( 0,5 điểm ) + Miền Bắc hoàn toàn giải phóng chuyển sang giai đoạn cách mạng XHCN , tạo cơ sở để nhân dân ta giải phóng miền Nam thống nhất tổ quốc .... ( 0,5 điểm ) - Thế giới : ( 1 điểm ) + Giáng đoàn nặng nề vào tham vọng xâm lược và âm mưu nô dịch của chủ nghĩa đế quốc sau chiến tranh thế giới thứ hai , góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chúng ..... ( 0,5 điểm ) + Cỗ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới , đặc biệt là các nước Á , Phi , Mĩ La Tinh .... ( 0,5 điểm ) b. Nguyên nhân thắng lợi .( 2 điểm ) - Chủ quan : (1,5 điểm ) + Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh ............. ( 0,5 điểm) + Có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước .... ( 0,25 điểm ) + Có mặt trận dân tộc thống nhất được cũng cố và mở rộng ... ( 0,25 điểm ) + Có lực lượng vũ trang ba thứ quân sướm được xây dựng và không ngừng được củng cố ... ( 0,25 điểm ) + Có hậu phương rộng lớn được xây dựng vững chắc về mọi mặt ..... ( 0,25 điểm ) - Khách quan : ( 0,5 ) + Sự đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương .... ( 0,25 điểm ) + Sự đồng tình giúp đỡ của Trung Quốc , Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân khác .... ( 0,25 điểm ) Câu 2 ( 3 điểm)..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> a . Nội dung cơ bản của Hiệp định Pa-ri 1973 . ( 2 điểm ) - Hoa kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền , thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam . ( 0,5 điểm ) - Hoa kì rút hết quân đội của mình và quân đồng minh , hủy bỏ các căn cứ quân sự Mĩ , cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam . ( 0,5 điểm ) - Nhân dân miền nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do , không có sự can thiệp của nước ngoài . ( 0,25 điểm ) - Các bên thừa nhận miền nam Việt Nam có hai chính quyền , hai quân đội , hai vùng kiểm soát và ba lực lượng chính trị . ( 0,25 điểm ) - Các bên ngừng bắn tại chỗ , trao trả cho nhau tù binh và dân thường bị bắt . ( 0,25 điểm ) - Hoa kì cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam và Đông Dương . ( 0,25 điểm ) b , Ý nghĩa : ( 1 điểm ) - Là kết quả của cuộc đấu tranh kiên cường , bất khuất của quân dân ta ở hai miền đất nước . ( 0,25 điểm ) - Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta , phải rút hết quân về nước . ( 0,25 điểm ) - Là thắng lợi lịch sử quan trọng , tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam . ( 0,5 điểm ) Câu 3 (3 điểm). - Thuận lợi: (1điểm) + Chấm dứt tình trạng chia cắt đất nước. ( 0,5 điểm). + Mở ra kỉ nguyên mới của lịch sử dân tộc: độc lập thống nhất, cả nước đi lên CNXH . ( 0,5 điểm). - Khó khăn: (1điểm) Hậu quả chiến tranh để lại hết sức nặng nề: + Kinh tế: ruộng đất bỏ hoang, thất nghiệp, bom mìn ở đồng ruộng. ( 0,5 điểm)..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> + Xã hội: những tàn dư của xã hội cũ vẫn tồn tại. ( 0,5 điểm). - Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Việt Nam: (1 điểm) + Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế-văn hóa ở hai miền đất nước... ( 0,5 điểm). + Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước... ( 0,5 điểm).. Giáo viên ra đề Lê Thị Huế.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×