Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.91 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chuyên đề cơ bản HÖ thøc lîng trong tam gi¸c vu«ng BT1: Cho Δ ABC ( ^ BC ; AB = 15cm, AC = 20cm A = 1v), AH TÝnh AH = ? HB = ? HC = ? BT 2: Cho Δ ABC( ^ BC AH = 16cm ; HC = 25cm A = 1v) ; AH TÝnh AB = ? ; AC = ? ; BC = ? ; HB = ? BT 3: Cho Δ ABC cã AB = 5 cm ; BC = 12 cm; AC = 13 cm . §êng cao BE . TÝnh BE ; AE ; CE BT 4: Cho Δ ABC ( ^ A = 1v) ; AB = 3cm ; AC = 4cm ^ a) TÝnh tØ sè lîng gi¸c cña C b) Tõ c©u ( a) h·y suy ra c¸c tØ sè lîng gi¸c cña gãc B ^ = α ; tg α = 5 BT 5: Cho Δ ABC ( ^ A = 1v) ; AB = 6cm ; B 12 BC = ? o o Bµi 6 . Cho 0 90. . TÝnh AC = ?. 2 1/ BiÕt sin = 5 .TÝnh cos ,tg ,cotg . 5 2/ BiÕt cos = 3 .TÝnh sin ,tg ,cotg 5 3/ BiÕt tg = 3 .TÝnh sin , cos ,cotg 4 4/ BiÕt cotg = 3 .TÝnh sin , cos ,tg Bµi 7 . Cho ABC cã AB=15 cm ; AC = 20 cm ; BC = 25 cm. a/ Tính số đo các góc của ABC b/ Tính đờng cao AH của ABC O ˆ O ˆ Bµi 8 . Cho ABC cã C 30 ; B 45 ; AB 10 2 cm .§êng cao AH.. TÝnh AC,AH,HC,HB. AB AC BC Bµi 9 . Cho ABC nhän. Chøng minh: sin C sin B sin A Bµi 10 . Cho ABC nhän cã AB = c ; AC = b ; BC = a .. Chøng minh : a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA. 1 1 1 S ABC AB. AC sin A AB.BC.sin B CB.CA.sin C 2 2 2 Bµi 11 . Cho ABC nhän. Chøng minh: o Bµi 12 . Cho ABC vu«ng t¹i A , Cˆ 45 . (Trung tuyÕn AM , §êng cao AH ) sin 2 2.sin .cos Chøng minh : a). b). cos2 2cos 2 1 cos 2 sin 2 1 2sin 2 . Bài 13: o Cho tam giác ABC có A 120 . Chứng minh rằng : BC2 = AB2 + AC2 + AB. AC.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chuyên đề nâng cao HÖ thøc lîng trong tam gi¸c CÁC BÀI TOÁN HAY - GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẠI SỐ 0 Bài 1: Cho tam giác ABC , B 60 , BC = 8cm; AB + AC = 12cm . Tính độ dài cạnh AB.. Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A; BD là phân giác . Biết AD = 4cm; BD = 4 10 cm . Tính diện tích tam giác ABC. Bài 3: Cho hình thang cân ABCD, đáy lớn CD = 10cm, đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên . Tính độ dài đường cao của hình thang cân đó. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có diện tích 504 dm2.Biết AB – AC = 47dm. Tính độ dài AB và AC. Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 3 5 cm. Dựng hình vuông ADEF cạnh bằng 2 4 S ADEF S ABC 9 cm có D AB , E BC , F AC. Biết AB > AC và . Tính AB ; AC.. Bài 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AB lấy điểm D, trên AC lấy điểm E . Chứng minh: CD2 + BE2 = CB2 + DE2 Bài 7: Tính độ dài cạnh AB của tam giác ABC vuông tại A có hai đường trung tuyến AM và BN lần lượt bằng 6 cm và 9 cm. Bài 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác trong AD và phân giác ngoài AE. Chứng minh: 1 1 2 a) AB AC AD 1 1 2 b) AB AC AE 0 Bài 9 : Cho tam giác ABC có C B 90 , AH là đường cao kẻ từ A.. Chứng minh AH2 = HB . HC.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>