Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

on thi vao 10 phan dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.71 KB, 8 trang )

TRNG TRUNG HC PH THễNG BN CễNG HAI B TRNG
ÔN TậP THEO CHủ Đề
Chủ đề 1: Căn Thức Bậc Hai
1. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
( )
2
2 3 4 2 3 +
b)
1 1 1 1
;
3 1 3 1 5 2 5 2
+
+ +
c)
( ) ( )
2 2
5 1 5 1+ +
d)
2
4m 4m 1
4m 2
+

e)
24 16 2 24 16 2+
f)
( )
2
1 1 15
. 6 5 120


2 4 2
+
g)
( )
3 2 3 2 2
3 3 2 2
3 2 1
+
+ +
+
h)
2
2
4x 9x 6x 1
1 49x
+

với
1 1
x ; x
3 7
<
2. Thực hiện các phép tính sau:
a)
2 2
A x x 4 x x 4= + +
với x 2
b)
( )
a a b b 2 b

B ab : a b
a b a b

+
= +


+ +

a,b > 0
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
y x 2 x 1 x 2 x 1= + +
4. Cho biểu thức
3x
1 2 1
2
M 1: :
4 x
2 x 4 2 x 4 2 x




= +



+






a) Rút gọn biểu thức M
b) Tìm giá trị của x để M = 20
5. Cho biểu thức
x 1 1 8 x 3 x 2
N : 1
9x 1
3 x 1 1 3 x 3 x 1


= +
ữ ữ
ữ ữ

+ +

a) Rút gọn biểu thức N
b) Tìm các giá trị của x để
6
N
5
=
6. Cho biểu thức
( )
2
3 3
x y xy
x y

x y
P :
y x
x y x y
+




= +


+

a) Rút gọn biểu thức P
b) Chứng minh rằng P 0
7. Cho biểu thức
1 3 ab 1 3 ab a b
Q . :
a b a a b b a b a a b b a ab b



= +

ữ ữ
ữ ữ
+ + + +




a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tìm giá trị của biểu thức Q khi a = 16 ; b = 4
8. Cho biểu thức
2a a 1 2a a a a a a
R 1 .
1 a
1 a a 2 a 1

+ +
= +





a) Rút gọn biểu thức R
b) Cho
6
R
1 6
=
+
, tìm giá trị của a
Biờn son : NGUYN TH THU HNG Page 1
TRNG TRUNG HC PH THễNG BN CễNG HAI B TRNG
c) Chứng minh rằng R
2
3
9. Cho biểu thức

x 5 x 25 x x 3 x 5
S 1 :
x 25
x 2 x 15 x 5 x 3

+
= +
ữ ữ
ữ ữ

+ +

a) Rút gọn biểu thức S.
b) Với giá trị nào của x thì S < 1.
10. Cho biểu thức
( )
( )
a 1 a b
3 a 3a 1
T :
a ab b a a b b a b 2a 2 ab 2b


= +


+ + + +

a) Rút gọn biểu thức T.
b) Tìm những giá trị nguyên của a để T có giá trị nguyên.

11. Cho biểu thức
x x 1 x x 1 1 x 1 x 1
U x
x x x x x x 1 x 1

+ +

= + +



+ +


a) Rút gọn biểu thức U.
b) Tìm giá trị của x để U = 6
12. Tính
A 6 2 2 12 18 128= + +
.
13. Cho biểu thức


+ +
=




+ + +




3
3
2a 1 a 1 a
B . a
a a 1 a 1
a 1
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Xét dấu của biểu thức
B. 1 a
.
14. Cho biểu thức
1 1 a 1 a 2
C :
a 1 a a 2 a 1

+ +

=






a) Rút gọn biểu thức C.
b) Tìm giá trị của a để C >
1
6

.
15. Cho biểu thức
2
3
2a 4 1 1
D
1 a
1 a 1 a
+
=

+
a) Rút gọn biểu thức D.
b) Tìm giá trị lớn nhất của D
16. Cho biểu thức
+

= +

+ +

2
2 2 2
6x 1 6x 1 x 36
E .
x 6x x 6x 12x 12
a) Rút gọn biểu thức E.
b) Tính giá trị của E với
x 9 4 5= +
.

17. Rút gọn biểu thức
1 1
F 1
a 1 a 1
= +
+
. Tìm các giá trị nguyên của a để F nguyên.
18. Cho
3 3
3 3
x y x x y y
1 1 2 1 1
H . :
x y
x y x y
x y xy


+ + +
= + + +



+
+



.
a) Rút gọn biểu thức H.

b) Cho xy = 16. Xác định x, y để H nhỏ nhất.
19. Cho
3
x 2x 1 x
K .
xy 2y x x 2 xy 2 y 1 x

=
+
a) Rút gọn biểu thức K.
Biờn son : NGUYN TH THU HNG Page 2
TRNG TRUNG HC PH THễNG BN CễNG HAI B TRNG
b) Tìm tất cả các số nguyên dơng x để y = 625 và K < 0,2
20. Cho biểu thức

= +
ữ ữ

2 2
2 1 1
M 1 : 1
x x x
a) Rút gọn biểu thức M
b) Tính giá trị của M khi
x 2 1=
21. Cho hai biểu thức
( )
2
x y 4 xy
A

x y
+
=


x y y x
B
xy
+
=
a) Tìm điều kiện có nghĩa của mỗi biểu thức.
b) Rút gọn các biểu thức A và B.
c) Tính tích A.B với
x 3 2=

y 3 2= +
22. Cho biểu thức
2 a 1 2 a
N 1 :
a 1
a 1 a a a a 1

=
ữ ữ
ữ ữ
+
+ + + +

a) Rút gọn biểu thức N.
b) Tìm giá trị của N nếu

= a 2009 2 2008
23. Chứng minh đẳng thức
3 3
1 1
2 2
1
3 3
1 1 1 1
2 2
+
+ =
+ +
24. Cho
12 x x
A
x 4

=
+
.
a) Tìm x để A đạt giá trị lớn nhất. Tính maxA.
b) Tìm x sao cho A = 2x.
25. Rút gọn biểu thức
2 2
x x x x
M x 1
x x 1 x x 1
+
= + +
+ + +

với 0 x 1.
Chủ đề 2: Phơng Trình Bậc Hai
1. Cho phơng trình x
2
- 2(m + 2)x + m + 1 = 0 (1)
a) Giải phơng trình (1) khi m = - 3/2
b) Tìm các giá trị của m để phơng trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
c) Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của pt (1) , tìm giá trị của m để: x
1
(1 - 2x
2
) + x
2
(1 - 2x
1
) =
m
2
2. Cho phơng trình x
2
- 2mx + 2m - 1 = 0
a) Chứng tỏ phơng trình luôn có nghiệm x
1
, x
2
với mọi m.

b) Đặt A = 2(x
1
2
+ x
2
2
) - 5x
1
x
2
+ Chứng minh A = 8m
2
- 18m + 9
+ Tìm m sao cho A = 27
c) Tìm m sao cho phơng trình có nghiệm này bằng 2 lần nghiệm kia.
3. Cho phơng trình x
2
- 2(m + 1)x + 2m + 10 = 0. Biết rằng phơng trình luôn có 2 nghiệm
x
1
, x
2
, tìm giá trị của m để biểu thức P = 10x
1
x
2
+ x
1
2
+ x

2
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
4. Cho phơng trình x
2
+ mx + n - 3 = 0 (m, n là tham số)
a) Cho n = 0, chứng tỏ phơng trình luôn có nghiệm với mọi m.
Biờn son : NGUYN TH THU HNG Page 3
TRNG TRUNG HC PH THễNG BN CễNG HAI B TRNG
b) Tìm m và n để 2 nghiệm x
1
, x
2
của phơng trình thỏa mãn hệ:
1 2
2 2
1 2
x x 1
x x 7
=



=


5. Cho phơng trình x
2
- 2(k - 2)x - 2k - 5 = 0 (k là tham số)
a) Chứng minh rằng phơng trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k.

b) Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của phơng trình, tìm k sao cho x
1
2
+ x
2
2
= 18.
6. Cho phơng trình (2m - 1)x
2
- 4mx + 4 = 0
a) Giải phơng trình với m = 1.
b) Giải phơng trình với m bất kì.
c) Tìm giá trị của m để phơng trình có nghiệm bằng m.
7. Cho phơng trình
2
x 4x 3 8 0 + =
có 2 nghiệm là x
1
và x
2
. Không giải phơng trình, hãy
tính giá trị của biểu thức
2 2
1 1 2 2
3 3
1 2 1 2

6x 10x x 6x
Q
5x x 5x x
+ +
=
+
8. Giả sử phơng trình x
2
+ 3x + 1 = 0 có 2 nghiệm x
1
và x
2
. CMR:
( ) ( )
2 2
1 1 2 2
2 2
1 2
x 2x x 2x
. 1
x 1 x 1
+ +
=
+ +
.
9. Cho phơng trình x
2
+ mx + m - 2 = 0. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm x
1
, x

2
sao cho
x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
10. Cho phơng trình x
2
- mx + m - 1 = 0.
a) Chứng minh rằng phơng trình có nghiệm x
1
, x
2
với mọi m. Tính nghiệm kép (nếu
có) của phơng trình và giá trị m tơng ứng.
b) Đặt A = x
1
2
+ x
2
2
- 6x
1
x
2

b

1
) Chứng minh a = m
2
- 8m + 8
b
2
) Tìm m sao cho A = 8
b
3
) Tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tơng ứng.
11. Cho phơng trình (m + 3)x
2
- 3mx + 2m = 0 (1)
a) Giải phơng trình (1) khi m = - 2 .
b) Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thỏa điều kiện 2x
1
- x
2
= 3.
12. Cho phơng trình x
2
- 2(m + 1)x + m - 4 = 0
a) Giải phơng trình khi m = 4.
b) Chứng minh rằng phơng trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
c) Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của phơng trình. CMR biểu thức M = x
1

(1 - x
2
) + x
2
(1 - x
1
)
không phụ thuộc vào m.
13. Cho phơng trình x
2
- 2(m + 1)x + m
2
+ 3 = 0.
a) Giải phơng trình khi m = 129.
b) Tìm giá trị của m sao cho các nghiệm x
1
, x
2
của phơng trình thỏa mãn :
2(x
1
+x
2
) 3x
1
x
2
+ 9 = 0
c) Tìm một hệ thức giữa x
1

, x
2
độc lập với m.
14. Cho phơng trình (m - 3)x
2
- 2(m + 1)x - 3m + 1 = 0
a) Chứng minh rằng phơng trình có nghiệm với mọi m.
b) Cho m = 5, không giải phơng trình hãy tính giá trị của biểu thức:
A = x
1
2
+ x
2
2
và B = x
1
3
+ x
2
3
c) Tìm tất cả các giá trị của m để phơng trình có các nghiệm đều là số nguyên.
15. Cho phơng trình x
2
- 2(m - 1)x + 2m - 4 = 0.
a) Chứng minh rằng phơng trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của phơng trình. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x

1
2
+ x
2
2
.
16. Cho phơng trình
2
x 2 x 1 m 6m 11 0+ + =
.
Biờn son : NGUYN TH THU HNG Page 4
TRNG TRUNG HC PH THễNG BN CễNG HAI B TRNG
a) Giải phơng trình khi m = 2.
b) Chứng minh rằng phơng trình luôn có nghiệm với mọi m. (a.c < 0)
17. Cho phơng trình
x x 1 m + =
.
a) Giải phơng trình khi m = 1.
b)
*
Tìm tất cả các giá trị của m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt.
18. Cho phơng trình (m - 1)x
2
- 2mx + m + 1 = 0. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thỏa
mãn:
1 2
2 1
x x
5
0

x x 2
+ + =
19. Cho phơng trình x
2
- (2m + 1)x + m
2
+ m - 1 = 0.
a) Chứng minh rằng phơng trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Chứng minh rằng có một hệ thức giữa 2 nghiệm độc lập với m.
20. Cho phơng trình x
2
- 6x + m = 0.
a) Xác định m để phơng trình có 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
= 2x
2
.
b) Tính theo m giá trị của biểu thức
2 2
1 1 2 2
2 2
1 2 1 2
2x x x 2x
M
x x x x
+

=
+
.
21. Cho phơng trình x
2
+ 2(m - 1)x - (m + 1) = 0.
a) Giải phơng trình khi m = 3.
b) Tìm m để phơng trình có một nghiệm nhỏ hơn 1, một nghiệm lớn hơn 1.
c) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm nhỏ hơn 2.
22. Cho phơng trình x
2
- 2(m + 2)x + m - 3 = 0.
a) Tìm m để các nghiệm x
1
, x
2
của phơng trình thỏa mãn (2x
1
+ 1)(2x
2
+1) = 8
b) Tìm một hệ thức giữa x
1
, x
2
độc lập với m.
23. Cho phơng trình x
2
- 2(m - 3)x - 2(m - 1) = 0.
a) Chứng minh rằng phơng trình có nghiệm với mọi m.

b) Chứng minh rằng phơng trình không thể có nghiệm bằng - 1 .
c) Biểu thị x
1
theo x
2
.
24. Cho các phơng trình x
2
+ mx - 1 = 0 (1) và x
2
- x + m = 0 (2). Tìm m để hai phơng
trình có ít nhất một nghiệm chung. Tìm nghiệm chung đó. [ (1) - (2) ]
Chủ đề 3: Đồ thị và Hàm số
Bài 1: Vẽ đồ thị hàm số y =
2
1
x
2

. Trên đồ thị lấy 2 điểm A và B có hoành độ lần lợt là - 1
và 2. Hãy viết phơng trình đờng thẳng (AB).
Bài 2: Vẽ đồ thị (P) của hàm số y =
2
x
2
. Tìm a và b để đờng thẳng y = ax + b đi qua điểm (0
; - 1) và tiếp xúc với (P).
Bài 3: a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = 2x
2
.

b) Trên đồ thị (P) lấy điểm A có hoành độ là 1 và điểm B có hoành độ là 2. xác định
các giá trị của m và n để đờng thẳng y = mx + n tiếp xúc với (P) và song song với (AB).
Bài 4: Cho hàm số y = 2x
2
- 6x - m + 1 (m là tham số) (*)
a) Khi m = 9, tìm x để y = 0.
b) Tìm m để đờng thẳng y = x + 1 cắt đồ thị của (*) tại hai điểm phân biệt và tìm tọa
độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
Biờn son : NGUYN TH THU HNG Page 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×