Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De Cuong On Thi Trac Nghiem HK II Lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.54 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tài liệu ôn thi trắc nghiệm học kỳ II - Môn Toán - Lớp 7. Năm học : 2011-2012. Họ và tên :……………………………………………….Học sinh lớp …… Câu 1. Giá trị biểu thức 2x2 + xy2 – 1 , tại x = -1 và y = 2 là : A. -3 B. 4 C. -4. D. 3. Câu 2. Ở bảng “tần số “ sau, ghi lại điểm của một hoc sinh lớp 7 nhu sau : Giá trị (x) 6 7 8 Tần số (n) 1 2 5 Mốt của dấu hiệu là : A.6 B . 14 C.6 ; D .9. 9 6. N=14. 2 Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức:  xy A. -5x2y B. (-5xy)y C. -5(xy)2. D. -5xy.   0 0 Câu 4. Cho ABC , có A 60 ; B 70 thì : A. AC > BC > AB B. AB > BC > AC. C. AC >AB > BC. D. BC > AB > AC. Câu 5. Nếu DEF có EF2 = DE2 + DF2 A. DEF cân tại D B. DEF vuông tại D. C. DEF cân tại E. D. DEF vuông tại E. Câu 6. Cho ABC có AM là đường trung tuyến , gọi G là trọng tâm của ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng : D. GM = 2AG 2 2 C. AG 3GM GM  AM AG  AM 3 3 A. B. 2 2 Câu 7. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức: − xy zt : 3 A. -3xyzt B −2 xyz 2 t C. 6 xty 2 z D Cả 3 đều sai Câu 8. Nghiệm của đa thức P(x) = x2 – 4x + 3 là: A. 3 ; 1. B. -1 ; 0. C. -1 ; 3. D. 0 ; 1. Câu 9. Giá trị của biểu thức A = 5x – 5y + 1 tại x = -2 và y = 3 là: A. 20. B. -24. C. -20. D. Một đáp số khác. Câu 10. Tam giác DEF vuông tại D có DE = 5cm, EF = 13cm khi đó DF bằng : A. 15 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. Câu 11. Điểm H là trực tâm của tam giác ABC, khi đó H là giao điểm của: A. Ba đường phân giác C. Ba đường cao. B. Ba đường trung tuyến D. Ba đường trung trực. Câu 12. Bộ 3 độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác: A. 1cm ; 2cm ; 3cm B. 2cm ; 3cm ; 4cm C. 2cm ; 3cm ; 6cm D. 1cm ; 2cm ; 4cm 2 Caâu 13. Giaù trò cuûa x +xy –yz khi x=-2 ;y = 3 vaø z = 5 laø A. 13 B. 9 C. -13 D. -17 1  xy) Câu 14. Kết quả của phép nhân hai đơn thức ( 3 (3x2yz2) laø A. x3yz2. B. -x3y2z2. C. -x3y2z. D. kq khaùc Gv : Phạm Ngọc Nam.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tài liệu ôn thi trắc nghiệm học kỳ II - Môn Toán - Lớp 7 1 1 1 5 xy 2  xy 2  xy 2  xy 2 2 4 2 Caâu 15. Keát quaû cuûa pheùp tính : laø 2 2 2 A. 6xy B. 5,25xy C. -5xy D. Kq khaùc 2 x 3 laø Câu 16. Nghiệm của đa thức : 2 2 A. 0 B. 3 C. - 3 D. Kq khaùc ˆA 70 Bˆ  Cˆ 20 Caâu 17a. Cho ∆ ABC coù , .Tính B̂ vaø Ĉ ? A. 700 vaø 500 B. 600 vaø 400 C. 650 vaø 450 D. 500 vaø 300. Năm học : 2011-2012. Caâu 17b. Cho ∆ ABC = ∆ MNP . Bieát AB = 10 cm ,MP = 8 cm , NP = 7 cm .Chu vi ∆ ABC laø A. 30 cm B. 25 cm C. 15 cm D. Không tính được Câu 18. Giá trị biểu thức A = x2y + xy2 – x3y3 + 1 , tại x = 1 và y = -1 là : A. 0 B. 2 C. -2. D. -1. Câu 19. Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông : A. 7cm; 8cm; 10cm B. 12cm; 13cm; 6cm C. 4cm; 3cm; 5cm. D. 4cm; 4cm; 5cm. Câu 20. Nghiệm của đa thức f(x) = -2x – 6 là : A. 8 B. 4. D. là một số khác. C. -3. Câu 21. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác : A. 03 đường trung B. 03 đường trung C. 03 đường cao D. 03 đường phân giác tuyến trực 2  x2 y3 Câu 22. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức: 3 A. -9(xy)2y B. -5xy3 D. Cả A,B,C đều sai 2  x 3 y .2 C. 3 Câu 23. Cho ABC , bất đẳng thức nào sau đây chưa đúng ? A. AB +AC > BC B. AB + BC – AC >0 C. AB >AC - BC. D. BC > AB + AC. Câu 24: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ? A. 3cm; 9cm; 14cm B. 4cm; 9cm; 12cm C. 6cm; 8cm; 10cm D. 2cm; 3cm; 5cm Caâu 25: Cho  ABC coù AM laø trung tuyeán. Goïi G laø troïng taâm cuûa  ABC . Khaúng ñònh naøo sau ñaây đúng : 2 2 GM  AM AG  AM 3 3 A. B. C. AG 3GM D. GM 2 AG 4 f ( x)  x  8 3 Câu 26: Nghiệm của đa thức laø : 20 A. 8 B. -6 C. 6 D. 3 Gv : Phạm Ngọc Nam.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tài liệu ôn thi trắc nghiệm học kỳ II - Môn Toán - Lớp 7. Năm học : 2011-2012. 3 3 xy z Câu 27: Tích của hai đơn thức 5 vaø -10x2yz laø : 1 1  A. 6x3y4z2 3 4 2 B. 2 x y z C. 2 x3y4z2. D. -6x3y4z2. Câu 28: Cho đa thức M = x6 + x2y3 – x5 + xy + xy4 . Bậc của đa thức M là : A. 11 B.10 C. 6 D. Moät keát quaû khaùc Câu 29: Trong  ABC, điểm O cách đều 3 đỉnh của tam giác. Khi đó điểm O là giao điểm của : A. Ba đường trung trực B. Ba đường trung tuyến C. Ba đường phân giác D. Ba đường cao Câu 30: Nhóm đơn thức nào dưới đây là các đơn thức đồng dạng ? 3 3 B. 8x3y2z ; 2x2y3z ; -0,4x3y2z 1 x A. 3 ; 4 ; -6x; 4 2 C. -0,5x ;  2x ;. 2. . x2 3. D. 2x2y2 ; 2(xy)2 ; 2x2y. 1 Câu 31: Giá trị của biểu thức P = 2 x2y – 2xy2 +1 , tại x = 1 ; y = -1 là: 1 1 C. -2  1 2 A. 2 B.. D.. Câu 32 : Bậc của đa thức : -2x6 + 7x3 – 3x2 – 4x8 + 5x + 9 + 4x8 – x5 là : A. 8 B. 6 C. 5. D. 4. 0  0  Câu 33 : Cho ABC có B 60 , C 50 . Câu nào sau đây đúng : A. AB > AC B. AB > AC > BC C. AB > BC. D. BC > AC >AB. Câu 34 : Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác ? A. 1cm ; 2cm ; 1cm B. 5cm; 6cm ; 11cm C. 3cm ; 3cm ; 7cm. D. 1cm ; 2cm ; 2cm. Câu 35 : Điểm cách đều 3 đỉnh của một tam giác là giao điểm của 3 đường : A. Trung tuyeán B. Phaân giaùc C. Trung trực. D. đường cao. 2. 1 2. Câu 36. Điểm nằm trong một tam giác và cách đều ba cạnh là giao điểm của ba đường : A. Cao B. Phaân giaùc C. Trung trực D. Trung tuyeán Câu 37. Nếu tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trong tâm G thì ta có : GM 2  A. GA = 3GM B. AM 3 AG 1 GM 1   C. AM 3 D. GA 2 Gv : Phạm Ngọc Nam.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tài liệu ôn thi trắc nghiệm học kỳ II - Môn Toán - Lớp 7 Câu 38. Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường : A. Cao B. Trung trực C. Phaân giaùc D. Trung tuyeán. Năm học : 2011-2012. Câu 39. Tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là giao điểm của ba đường : A. Cao B. Phaân giaùc C. Trung trực D. Trung tuyeán Câu 40. Độ dài ba cạnh của một tam giác là : A. 2cm; 4cm; 6cm. C. 6,2m; 3m; 3m.. B. 3dm; 2dm; 6dm. D. 5cm; 4cm; 3cm.. Câu 41. Trực tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường : A. Trung tuyeán B. Trung trực C. Phaân giaùc D. Cao Câu 42: Cho A = 3xy +5x2 -7 + x - y , A có hệ số tự do là: A. -7 B. 5 C.. 3. D. 1. 0  Câu43: Tam giác cân ABC có A 60 , thế thì tam giác ABC là:. A.tam giác vuông. B. tam giác đều. C. tam giác cân. D.Tam giác nhọn. Câu 44: Cho các đơn thức 0 ; x2 ; 3xy2 ; 10 đơn nào không có bậc A. 3xy2 B. x2 C. 0. D. 10. Câu 45: G là giao điểm của ba đường trung tuyền của tam giác, thì G là A.Trực tâm B.Trung tâm C.Tâm đường tròn nội tiếp tam giác. D.trọng tâm.  110 0 ; B  30 0 A . Độ dài các cạnh của  ABC Theo thứ tự sẽ là:. Câu 46: cho  ABC có A. BC>AC>AB B. AC>AB>BC. C. BC>AB>AC. D. AB>AC>BC. Câu 47: giá trị của biểu thức -2xy2 tại x=1 và y=-1 A. -2 B. 4 C. - 4. D. 2. Câu 48: đơn thức -2xy đồng dạng với đơn thức nào dưới đây: A . 2xy2 B. 1,5xy C. x2y. D. 3x2y2. 2 2 Câu49. Giá trị của biểu thức 5x y + 5y x tại x = - 2 ; y = -1 là: A. 10 B . -10 C. 30. D . -30. 2 Câu 50. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy. . 2 (xy)2 3. A. - 5xy B. C. 3x y Câu 51: Điều tra về số con của mỗi gia đình trong một làng người ta có bảng sau: Số con (x) 0 1 2 3 Tần số (n) 5 6 12 2 Số trung bình cộng của giá trị là: A. 1,3 B. 1,44 C. 1,5 2. 2. D.  2xy N=25 D. 1,4 Gv : Phạm Ngọc Nam.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tài liệu ôn thi trắc nghiệm học kỳ II - Môn Toán - Lớp 7 0  0   Câu 52. Cho ABC cã : A = 100 ; B = 30 , TÝnh C = ? 0 A . 60. Năm học : 2011-2012. 0 B. 30. 0 C . 50. 0 D . 90. Câu 53. Bộ 3 đoạn thẳng nào sau đây là 3 cạnh của một tam giác? A . 1 cm ;2cm ; 3,5 cm B . 2cm ; 3 cm ; 4 cm C . 2cm ; 3cm ; 5 cm D . 2,2 cm ; 2 cm ; 4,2 cm. Câu 54. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Vậy G cách mỗi đỉnh một khoảng bằng bao nhiêu lần độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh ấy?. 1 A. 2. 1 B. 3. 2 C.3. 4 D. 3. Câu 55 : Xác định Đúng-Sai ở các khẳng định sau: 1. Trong một tam giác đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn 2. Trong hai đường xiên, đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn 3. Hai đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc 4. Số 0 không phải là một đơn thức Câu 56 : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất : 1 3 2 ab 1 / Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3 là : 1 2 2 a b 3 2 3 3 A) 3 B) a b C)  a b. 3 2 D) 7a b c. 3 4 5 3 2/ Bậc của đa thức 5x y  x  y là : A) 7 B) 5 C) 15. 3/ Thu gọn tích (2xy 4)(-x3y) được kết quả: A) 2x3y4 B) -2x4y5 C) -2x3y4. D) 12 D) 2x4y5. Câu 57. Nghiệm của đa thức: f(x) = 6x – 3 là : 1 D) 2. A) 0 B) – 3 C) 6 Câu 58: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm thì BC bằng : A) 5cm. B) 5 cm. C) 8 cm. D) 7cm. Câu 59: Cho tam giác ABC có, A = 600 ; B = 700. So sánh nào sau đây đúng : A) AB > AC > BC B) AC > AB > BC C) AC > BC > AB D) BC > AB > AC Câu 60: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác : A) 2,2cm; 2cm; 4,2cm B) 3cm; 4cm; 5cm C) 5cm; 6cm; 11cm D) 7cm; 3cm;2cm Câu 61: Cho tam giác ABC có AD là trung tuyến, G là trọng tâm, ta có : 2 DG = AD 3 A). 1 DG = AD 3 B). 1 DG = AD 2 C). D) DG = AG Gv : Phạm Ngọc Nam.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tài liệu ôn thi trắc nghiệm học kỳ II - Môn Toán - Lớp 7 C©u 62: BËc cña ®a thøc: 8 x 5 y 4 − 2 x 6 y 5+ 1 x 5 y 9+ 2 x 6 y 5 −7 x 11 + 8 2. A. 9; B. 11; 5 C©u 63: Cho P(x) = -5x + 4x4 – x2 + x + 1. C. 14;. Q(x) = x5 – 5x4 + 2x3 + 1 HiÖu cña P(x) – Q(x) lµ: A. – 6x5 – 9x4 – 2x3 + x2 – 1 ; B. 6x5 – 9x4 + 2x3 + x2 – x ;. Năm học : 2011-2012. lµ: D. 5. C. 5x5 – 9x4 + 2x3 – x – 1 D. – 4x5 + 9x4 + 2x3 + x2 – 1. C©u 64 : §¸nh dÊu “X” vµo « trèng cho thÝch hîp. C©u 1 2. Néi dung Ba đờng cao của một tam giác gặp nhau tại một điểm. NghiÖm cña P(x) = x2 + 1 lµ 1 vµ - 1. §óng. Sai. C©u 65: §iÒn tõ (hoÆc côm tõ) thÝch hîp vµo chç trèng. a) Đa thức là ………….. của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là ………………………. của đa thức đó. b) Ba đờng trung tuyến của tam giác ……………………………………………………………………………………. Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng ……………….. độ dài đờng trung tuyến đi qua đỉnh ấy. Câu 66 : Đa thức Q(x) = x2 – 4 có tập nghiệm là: A. {2} B. {–2} C. {–2; 2} Câu 67: Giá trị của biểu thức 2x2y + 2xy2 tại x = 1 và y = –3 là A. 24 B. 12 C. –12. D. {4}. D. –24.. 1 2 3 x y.2 xy 2 . xy 4 Câu 68: Kết quả của phép tính 2 là 3 A. 4 x4y4. 3 B. 4 x3y4. 3 C. 4 x4y3. 3 D. 4 x4y4. Câu 69: Biểu thức nào sau đây là đơn thức ? 1 5 y A.. 1 B. 2 x − 3. 1 C. - 2 (2 + x2). D. 2x2y . Câu 70: So sánh các góc của tam giác ABC biết độ dài của các cạnh như sau : AB = 6cm ; BC = 3cm ; CA = 5cm A. C > B > A B. C > A > B C. B > C > A D. Cả ba câu trên đều sai I 800 Câu 71 : Cho tam giác IJK cân tại I có . Hãy sánh các cạnh của trong tam giác A. JK > KI > IJ C. JK > KI = IJ B. JK < KI = IJ D. Cả ba câu trên đều sai Câu 72 : Cho tam giác ABC có AB = 1cm ; AC = 5cm . Nêu BC có độ dài là một số nguyên thì BC có số đo là : A . 3cm B . 4cm C . 5cm D. Một kết quả khác Gv : Phạm Ngọc Nam.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tài liệu ôn thi trắc nghiệm học kỳ II - Môn Toán - Lớp 7. Năm học : 2011-2012. Câu 73 : Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A . Trên cạnh AC lấy điểm M , trên cạnh AB lấy điểm N ( M A và C ; N A và B ) . So sánh nào sau đây là sai A. BM < BC B . MN > MA C. MN < MB D. MN > BC. Chú ý: Ngày 02/05/2012 cả lớp nộp lại vở bài tập làm đề cương ôn thi học kỳ II.. Gv : Phạm Ngọc Nam.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×