Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG. QUÝ THẦY CÔ VÀ TẬP THỂ LỚP 6A4 ĐẾN DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 21, Bài 17. Ngày 07/02/2012. TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 21, Bài 17. Ngày 07/02/2012. TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC I. Ôn tập: 1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân. 2. Lực. 3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động. 4. Hai lực cân bằng. 5. Trọng lực. 6. Lực đàn hồi.. Nêu tên 3.1.Lực tác các dụng dụng dùng để 2.lên Tác dụng mộtcụ vật có đẩy, thể đo:của kéo vật này kết lên gây ra những 4. Nếu chỉ có hai a)Độ dài; vật khác gọi là 6. Dùng tay épgì? hai quả gìtáccho vật? lực dụng vào b)Thể tích chất đầu củahút một lò Trái xo 5. Lực của cùng một vật lỏng; bút bi đứng lại. Lực mà đất lên các vật gọi đang yên mà c)Lực; lò xovẫn tác dụng lên là gì? vật đứng yên d)Khối lượng tay là lực gì? thì tahaigọilực đó gọi là hai lực gì?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 21, Bài 17. Ngày 07/02/2012. TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC I. Ôn tập: 1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân. 2. Lực. 3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động. 4. Hai lực cân bằng. 5. Trọng lực. 6. Lực đàn hồi. 7. Khối lượng của bột giặt trong túi. 8. Khối lượng riêng. 9. – mét; m - mét khối; m3 - Niuton; N - Kilogam;kg - Kilogam trên mét khối; kg/m3. 9.Hãy tìm từ thích 7.hợp Trên để vỏ điềnmột vàotúi các chỗgiặt trống: bột có ghi 1 kg + Đơn đo độgì? dài cho biếtvịđiều là ..(1)..kí hiệu là .. 8.(2).. Hãy tìm từ thích + Đơn đo thể hợp đểvịđiền vàotích chỗ là ..(3) ..kí hiệu là ..(4)3 trống: 7800 kg/m … là……………….. + Đơn vị đo lực là .. của sắt hiệu là ..(6)… (5) ..kí + Đơn vị đo khối lượng là ..(7) ..kí hiệu là ..(8)… + Đơn vị đo khối lượng riêng là .. (9).. kí hiệu là ..(10)…..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 21, Bài 17. Ngày 07/02/2012. TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC I. Ôn tập: 1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân. 2. Lực. 3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động. 4. Hai lực cân bằng. 5. Trọng lực. 6. Lực đàn hồi. 7. Khối lượng của bột giặt trong túi. 8. Khối lượng riêng. 9. – mét; m - mét khối; m3 - Niuton; N - Kilogam;kg - Kilogam trên mét khối; kg/m3 10. P=10.m 11. D=m/V 12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy. 10.Viết công thức liên hệ giữa 12.Hãy nêu tênvàba trọng lượng loại đơn khối máy lượngcơ của giản cùngmà mộtem vậtđã học 11.Viết công thức tính khối lượng riêng theo khối lượng và thể tích.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày 07/02/2012. Tiết 21, Bài 17. TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC I. Ôn tập: 1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân. 2. Lực. 3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động. 4. Hai lực cân bằng. 5. Trọng lực. 6. Lực đàn hồi. 7. Khối lượng của bột giặt trong túi. 8. Khối lượng riêng. 9. – mét; m - mét khối; m3 - Niuton; N - Kilogam;kg - Kilogam trên mét khối; kg/m3 10. P=10.m 11. D=m/V 12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy. 13. + ròng rọc + mặt phẳng nghiêng + đòn bẩy II. Vận dụng:. Hãy nêu tên của các loại máy cơ đơn giản mà người ta dùng trong các công việc hoặc dụng cụ sau: + Kéo một thùng bê tông lên cao để đổ trần nhà + Đưa một thùng phuy nặng từ mặt đường lên sàn xe tải + Cái chắn ô tô tại những điểm bán vé trên đường cao tốc.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Hãy dùng các từ trong 3 ô sau để viết thành 5 câu hoàn chỉnh: Con trâu. lực hút. quả bóng đá. Người thủ môn bóng đá. lực đẩy. quả bóng bàn. Chiếc kìm nhổ đinh. lực đẩy. cái cày. Thanh nam châm. lực kéo. cái đinh. Chiếc vợt bóng bàn. lực kéo. miếng sắt. lên + …………………......... ………………….. tác…….. dụng …………………. + ……………………………………………………………………… + ……………………………………………………………………… + ………………………………………………………………………. + ………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 21, Bài 17. Ngày 07/02/2012. TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC 13. I. Ôn tập: + ròng rọc 1.a. Thước; b. Bình chia độ, + mặt phẳng nghiêng bình tràn; c.Lực kế; d.Cân. + đòn bẩy 2. Lực. II. Vận dụng: 3. Làm vật bị biến dạng hoặc 1. Con trâu tác dụng lực kéo làm biến đổi chuyển động. lên cái cày. 4. Hai lực cân bằng. Người thủ môn tác dụng 5. Trọng lực. lực đẩy lên quả bóng đá 6. Lực đàn hồi. 7. Khối lượng của bột giặt Chiếc kìm nhổ đinh tác trong túi. dụng lực kéo lên cái đinh 8. Khối lượng riêng. Chiếc vợt bóng bàn tác 9. – mét; m dụng lực đẩy lên quả bóng - mét khối; m3 bàn - Niuton; N Thanh nam châm tác - Kilogam;kg - Kilogam trên mét khối; kg/m3 dụng lực hút lên miếng sắt 2. C 10. P=10.m 11. D=m/V 12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy. 2. Một học sinh đá vào một quả bóng. Có những hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng? Hãy chọn câu trả lời đúng A. Quả bóng chỉ bị biến dạng B. Chỉ có chuyển động của quả bóng bị biến đổi C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi D. Không có sự biến đổi nào sảy ra.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Có 3 hòn bi có kích thước bằng nhau, được đánh số 1, 2, 3 . Hòn bi 1 nặng nhất, hòn bi 3 nhẹ nhất. Trong 3 hòn bi có một hòn bằng sắt, một hòn bằng nhôm và một hòn bằng chì. Hỏi hòn nào bằng sắt, hòn nào bằng nhôm, hòn nào bằng chì? Chọn câu trả lời đúng. Cách. Sắt. Nhôm. Chì. A. Hòn bi (1). Hòn bi (2). Hòn bi (3). B. Hòn bi (2). Hòn bi (3). Hòn bi (1). C. Hòn bi (3). Hòn bi (1). Hòn bi (2).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 21, Bài 17. Ngày 07/02/2012. TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC 13. I. Ôn tập: + ròng rọc 1.a. Thước; b. Bình chia độ, + mặt phẳng nghiêng bình tràn; c.Lực kế; d.Cân. + đòn bẩy 2. Lực. II. Vận dụng: 3. Làm vật bị biến dạng hoặc 1. Con trâu tác dụng lực kéo làm biến đổi chuyển động. lên cái cày. 4. Hai lực cân bằng. Người thủ môn tác dụng 5. Trọng lực. lực đẩy lên quả bóng đá 6. Lực đàn hồi. 7. Khối lượng của bột giặt Chiếc kìm nhổ đinh tác trong túi. dụng lực kéo lên cái đinh 8. Khối lượng riêng. Chiếc vợt bóng bàn tác 9. – mét; m dụng lực đẩy lên quả bóng - mét khối; m3 bàn - Niuton; N Thanh nam châm tác - Kilogam;kg - Kilogam trên mét khối; kg/m3 dụng lực hút lên miếng sắt 2. C 10. P=10.m 11. D=m/V 3. B 12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 21, Bài 17. Ngày 07/02/2012. TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC 13. I. Ôn tập: + ròng rọc 1.a. Thước; b. Bình chia độ, + mặt phẳng nghiêng bình tràn; c.Lực kế; d.Cân. + đòn bẩy 2. Lực. II. Vận dụng: 3. Làm vật bị biến dạng hoặc 1. Con trâu tác dụng lực kéo làm biến đổi chuyển động. lên cái cày. 4. Hai lực cân bằng. Người thủ môn tác dụng 5. Trọng lực. lực đẩy lên quả bóng đá 6. Lực đàn hồi. 7. Khối lượng của bột giặt Chiếc kìm nhổ đinh tác trong túi. dụng lực kéo lên cái đinh 8. Khối lượng riêng. Chiếc vợt bóng bàn tác 9. – mét; m dụng lực đẩy lên quả bóng - mét khối; m3 bàn - Niuton; N Thanh nam châm tác - Kilogam;kg - Kilogam trên mét khối; kg/m3 dụng lực hút lên miếng sắt 2. C 10. P=10.m 11. D=m/V 3. B 12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy. 4. a.Kilogam trên mét khối b.Niuton c.Kilogam d.Niuton trên mét khối e.Mét khối.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 21, Bài 17. Ngày 07/02/2012. TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC 13. I. Ôn tập: + ròng rọc 1.a. Thước; b. Bình chia độ, + mặt phẳng nghiêng bình tràn; c.Lực kế; d.Cân. + đòn bẩy 2. Lực. II. Vận dụng: 3. Làm vật bị biến dạng hoặc 1. Con trâu tác dụng lực kéo làm biến đổi chuyển động. lên cái cày. 4. Hai lực cân bằng. Người thủ môn tác dụng 5. Trọng lực. lực đẩy lên quả bóng đá 6. Lực đàn hồi. 7. Khối lượng của bột giặt Chiếc kìm nhổ đinh tác trong túi. dụng lực kéo lên cái đinh 8. Khối lượng riêng. Chiếc vợt bóng bàn tác 9. – mét; m dụng lực đẩy lên quả bóng - mét khối; m3 bàn - Niuton; N Thanh nam châm tác - Kilogam;kg - Kilogam trên mét khối; kg/m3 dụng lực hút lên miếng sắt 2. C 10. P=10.m 11. D=m/V 3. B 12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy. 4. a.Kilogam trên mét khối b.Niuton c.Kilogam d.Niuton trên mét khối e.Mét khối 5. a. Mặt phẳng nghiêng b. Ròng rọc cố định c. Đòn bẩy d. Ròng rọc động.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 6) a) Tại sao kéo cắt kim loại có tay cầm dài hơn lưỡi kéo? Để làm cho lực mà lưỡi kéo tác dụng vào tấm kim lớn hơn lực mà tay loại ………….. ta tác dụng vào tay cầm b) Tại sao kéo cắt giấy, cắt tóc có tay cầm ngắn hơn lưỡi kéo? Vì cắt giấy hay cắt tóc cần lực nhỏ ………..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 21, Bài 17. Ngày 07/02/2012. TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC 13. I. Ôn tập: + ròng rọc 1.a. Thước; b. Bình chia độ, + mặt phẳng nghiêng bình tràn; c.Lực kế; d.Cân. + đòn bẩy 2. Lực. II. Vận dụng: 3. Làm vật bị biến dạng hoặc 1. Con trâu tác dụng lực kéo làm biến đổi chuyển động. lên cái cày. 4. Hai lực cân bằng. Người thủ môn tác dụng 5. Trọng lực. lực đẩy lên quả bóng đá 6. Lực đàn hồi. 7. Khối lượng của bột giặt Chiếc kìm nhổ đinh tác trong túi. dụng lực kéo lên cái đinh 8. Khối lượng riêng. Chiếc vợt bóng bàn tác 9. – mét; m dụng lực đẩy lên quả bóng - mét khối; m3 bàn - Niuton; N Thanh nam châm tác - Kilogam;kg - Kilogam trên mét khối; kg/m3 dụng lực hút lên miếng sắt 2. C 10. P=10.m 11. D=m/V 3. B 12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy. 4. a.Kilogam trên mét khối b.Niuton c.Kilogam d.Niuton trên mét khối e.Mét khối 5. a. Mặt phẳng nghiêng b. Ròng rọc cố định c. Đòn bẩy d. Ròng rọc động 6a. Để làm cho lực mà lưỡi kéo tác dụng vào tấm kim loại lớn hơn lực mà tay ta tác dụng vào tay cầm b. Vì cắt giấy hay cắt tóc cần lực nhỏ.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trò chơi ô chữ. 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. ? 1 2 3. M R Ò Ặ N T G P H R Ọ Ẳ N C G Đ Ộ N G N G H B Ặ. TÌ. N P H C Ẳ N H G I N A G Đ Ộ H M T H Ặ Ể T. 4 5 6 7. P T HÍ C Ẳ N H. M Ặ Á M Ặ. T. T L. Thời gian. 10 Ô 7Ô. Y T C P Ơ H Đ Ẳ Ơ N G N G N G I H Ả NI. P H Ẳ N G N G H. M T R Ặ Ọ T N P G H Ẳ L Ự N G C M P A Ặ. 11 Ô. I. Ê N G. 12 Ô 15 Ô. 8Ô Ă H P N G Ẳ. 6Ô. Máy cơ đơn giản giúp làm thay đổi Lực Dụng hút cụ của giúp Trái làm Đất thay tác đổi dụng cả độ Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc Loại dụng cụ giúp con người làm Phần không gian mà vật chiếm chỗ. Dụng cụ đo thể tích. độ lớn của lực lớn và lên hướng vật. của lực. việc dễ dàng hơn. cố định..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trò chơi đoán hình nền. 1. 2. 3. 4. 5. 6. Lực hút của trái đất tác dụng Máy lượng cơ đơn chỉ giản lượng có điểm chất tựa. chứa Dụng cụ Đại mà thợ may thường dùng đểtay lấyta số đo cơ thể Lực mà lò xo tác dụng lên lên vật. Cái gì dùng để đo khối lượng. khách hàng. trong khi tay ép lò vật. xo lại..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> SƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT KIẾN THỨC CHƯƠNG I: CƠ HỌC.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Dặn dò • Về nhà xem lại bài Tổng kết chương I. Cơ học. • Xem trước bài 18. Sự nở vì nhiệt của chất rắn. • Chúc quý thầy cô khỏe. • Chúc các em thành công trong học tập..
<span class='text_page_counter'>(21)</span>