Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Mot so bai tap on thi HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài tập ôn thi kì 2 (2011 - 2012) Bài 1: Tính giới hạn của hàm số sau a). lim. x 1. 3 x3  x 2  x  3. lim. 2. x  4x  3. x 8  3 d) x  1 x  2 4x - 3 lim g) x®- 2 3x + 2 Bài 2:. x ®0. lim. lim. e). b, x  3  2x. x  3. 1- cos2x x2. lim  x 2  x  x   c)   1 1 lim    2 2 f) x  2  x  3 x  2 x  5 x  6 . x 2  3x. x   . x2 + x - 2 h) x ®2 2x - 4 lim. ìï 2x 2 - 3x + 7 khi x ¹ 1 f ( x ) = ïí ïïî - 6mx + 2 khi x = 1 1) Cho hàm số . a) Khi m = 1/3. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x = 1 f ( x) b) Tìm m để hàm số liên tục trên R 2 ïìï 2x - 3x +1 khi x <1 f ( x ) = ïí x- 1 ïï khi x ³ 1 .Tìm m để hàm số f ( x ) liên tục trên tập R ïî - mx + 2 2) Cho hàm số ìï x 2 - x - 2 ï khi x ¹ 2 f ( x ) = ïí x - 2 ïï khi x = 2 ïî mx - 3 3) Cho hàm số .. a)Xét tính liên tục của hàm số khi m = 0 b) Xác định m để hàm số liên tục tại x = 2. Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau 4x - 3 a) y = 3x + 2. 5. æ4x - 3 ÷ ö ç ÷ ç 3 5 ÷ ç  è ø y  5  3 x 3x + 2 b) y = c) 3  cos 2 x y cos x f). 2 e) y  (tan x  1) x  sin x 2 2 h) y  tan 9  2 x. 4   i) y  4 x  sin 3 x. 5. 2 d) y  (3 x  2) x  4 x  1 2 2 g) y  cot 4  3 x x2 + x - 2 k) y = 2x - 4. 2 Bài 4: a) Cho hàm số: f(x) = x  4 Tính f(2)(3) b) Cho hàm số: f(x) = sin( cos4x) , Tính f(2)(0) Bài 5/1: Chứng minh: Nếu y = x.sinx thì x.y'' - 2( y' - sinx ) + x.y = 0 y = f ( x ) = 3x 3 - 5x 2 + x - 1 Bài 5/2Cho hàm số .. a) Tính. A = 5f '' ( - 1) + 2f '( 1) - 4f ( 0). b) Giải bất phương trình. Bài 6/1 Cho hàm số (C):. f '( x ) ³ 0. .. y  f ( x) 2 x3  3x 2  5 x.  4 .Viết phương trình tiếp. tuyến của đồ thị hàm số biết : a) Tại điểm có hoành độ x0 = 0.. ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:. y . 2 5 x 3 3. c) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng :y=-5x+2. d ) Biết tiếp tuyến đi qua điểm M(2;5) 2x  5 y  f ( x)  x  3 .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ Bài 6/2: Cho hàm số (C):. thị hàm số biết : a) Tại điểm có tung độ y0 =. . 7 2. b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: x+3y-10=0. c) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng :x-5y-2=0. d ) Biết tiếp tuyến đi qua điểm M(-1;-4) d) Tìm trên trục Oy những điểm mà từ đó kẻ được đúng một tiếp tuyến đến ( C) Bài 7: Chứng minh rằng phương trình a) x3 - 2x2 + 1 = 0 có ít nhât một nghiệm âm 5 4 2 b) 5x + 7x + 3x - 2 = 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt .. 4 3 c) x - x - 3x +1 = 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt. d) (3m2 - 5)x3 - 7x2 + 1 = 0 luôn có nghiệm âm với mọi m. Bài 8/1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, CA = CB = 2a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt đáy, cạnh SA = a. Gọi D là trung điểm của đoạn AB. a) CMR: (SCD)⊥(SAB) b) Tính khoảng cách từ A đến (SBC) c) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC). Bài 8/2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tâm O, tất cả các cạnh bằng a.M là trung điểm của AB. a) Chứng minh : AC⊥SD, (SMO) ⊥CD,( SBD) ⊥(ADC) b) Tính góc giữa cạnh SB và mặt phẳng đáy c) Gọi I là trung điểm của cạnh AD.Tính khoảng cách từ I đến (SBC). Bài 8/3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, SA=2a a) Chứng minh:DC⊥ (SAD) ;( SAC)⊥((SBD) . b) Tính góc giữa mặt phẳng ( SBC) và mặt phẳng (ABCD) c) Gọi N là trung điểm của cạnh CD.Tính khoảng cách từ A đến (SBN). Bài 8/4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD) và SA a 2 . Gọi I, M lần lượt là trung điểm của AD và SC a) CMR: CB  mp(SAB) , mp (SAC)  mp(SBD) .. b) Tính góc  giữa SC và mp (ABCD), c) Tính tang của góc  giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). d) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC), khoảng cách I đến MC..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×