Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

T15 L4 Luu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.38 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần15.. Soạn ngày 11 / 11/ 2012 Giảng: Thứ 2/ 1211/ 2012. Tiết 1: Chào Cờ: Tiết 2: Tập Đọc: CÁNH DIỀU TUỔI THƠ I. mục tiêu. - Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn. - Hiểu các từ ngữ mới trong bài. - Hiểu nội dung bài : Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại.. II. Đồ Dùng Dạy Học - Tranh minh hoạ trong sgk. III. Các Hoạt Động Dạy Học ND/TG HĐ/GV HĐ/HS Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài: Chú Đất Nung ( Phần - 2 học sinh đọc bài. Trả (3-4’) sau) lời câu hỏi về nội dung Bài mới. bài. Luyện đọc và tìm Giới thiệu bài. - Lớp nghe. hiểu bài. Luyện đọc. 20-25’ - Cho hs đọc cả bài. - 1hs đọc cả bài; Lớp + L1: Đọc từ khó. theo dõi sgk. + L2: Giải nghĩa từ. - Nối tiếp đọc theo đoạn - Đọc theo đoạn ( 2 đoạn) - Luyện đọc đoạn từng - Đọc theo cặp. cặp. - Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài. Tìm hiểu bài. + Lớp theo dõi sgk. - Đọc đoạn 1, 2 - HS lần lượt trả lời các Câu 1: (Cánh diều mềm mại.., câu hỏi. tiếng sáo dièu vi vu trầm bổng...) Câu 2 - Đem lại những niềm vui lớn như thế nào ?( Các bạn hò hét nhau thả diều thi…nhìn lên trời.) - Đem lại những ước mơ đẹp như thế nào? (Nìn lên bầu trời đêm huyền ảo bay đi diều ơi! Bay đi) Câu 3: ( Cánh diều khơi gợi những ước mơ đẹp cho tuổi thơ). Nêu nội dung của bài. - vài hs nêu và đọc ND.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà TG thả diều mang lại... - HD đọc diễn cảm. - Giáo viên đọc diễn cảm Đ1. - Thi đọc trước lớp. - Nhận xét, và bình chọn - Nhận xét chung tiết học.. bài. + Đọc nối tiếp theo đoạn - Lớp theo dõi. - Thi đọc diễn cảm trước lớp.. Củng cố,dặn dò. Lớp chú ý nghe (2-3’) Tiết3: Toán: CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0. I/ Mục tiêu - Giúp học sinh biết thực hiện phép tính chia 2 chữ số có tận cùng là các chữ số 0. - Làm được các bài tập có liên quan . - GD hs ý thức trong học tập. II/ Đồ dùng dạy học - Bảng lớp, VBT III/ các hopạt động dạy học. ND/TG HĐ/GV HĐ/HS A/. KT bài - KT VBT và nhận xét. - Lớp nghe. cũ. B/. Bài mới - GT bài . 1) Bước - Thực hiện phép tính - Lớp cùng chuẩn bị 320 : 10 = 32 thực hiện. 3200 : 100 = 32 32000: 1000 =32 - Chia 1 số cho 1 tích (- Tính bằng cách 2 ) 60 : (10 x 2) = 60 : 10 : 2 =6 :2=3 a) SC và SBC đều có 1 chữ số 0 ở tận cùng - Lớp nghe và 320 : 40 = 320 : ( 10 x 4) cùng thực = 320 : 10 : 4 hiện. 2) Giới = 32 : 4 = 8 thiệu bài - Cùng xoá 1 chữ số 0 ở tận cùng ở SC và SBC. - 320 : 40 = 32 : 4 Đặt tính. 320 40 0 8 b. Chữ số ở tận cùng của SBC nhiều hơn SC 32000 : 400 = ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Luyện tập. Bài1: Tính. 32000 : 400 = 32000 : ( 100 x 4) = 32000 : 100 : 4 = 320 : 4 = 80 -> Xoá 2 chữ số o ở tận cùng của SC và SBC. 32000 : 400 = 320 : 4 - Đặt tính. 32000 400 00 80 0  Giáo viên kết luận chung: 420 60 85000 500 92000 400 0 7 35 17 0 12 230 00 00. Bài 2: Tìm x a) X x 40 = 2560 b) X x 90 = 37800 X = 25600 : 40 X = 37800 : 90 Bài3: Giải X = 640 X = 420 toán. Tóm tắt Có: 180 tấn hàng. 20 tấn hàng….? toa xe 30 tấn hàng….? toa xe Bài giải a. Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thì cần số toa xe là: 180 : 20 = 9 ( toa) b. Nếu mỗi toa xe chở đựơc 30 tấn hàng thi cần số toa xe là: 180 : 30 = 6 ( toa) C. Củng cố Đáp số: a : 9 toa xe dặn dò b : 6 toa xe - Nhận xét chung tiết học. - Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Đạo Đức: BIẾT ƠN THẦY CÔ GIÁO ( T2) I. mục tiêu. Học xong bài này , học sinh có khả năng. - Hiểu: + Công lao của các thầy, cô giáo đối với học sinh + Học sinh phải kính trọng, biết ơn, yêu quý thầy cô giáo.. - vài hs lên bảng; lớp tính nháp và nhận xét; bổ sung.. - 1,2 hs đọc đề bài nêu tóm tắt và giải bài toán theo tóm tắt. - 1 hs lên giải ; lớp giải nháp và nhận xét.. - Lớp nghe..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Biết bày tỏ sự kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng lớp, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. ND/TG HĐ/GV A/. KT bài. - KT đọc ghi nhớ tiết1. 3 – 4’ B/. Bài mới. - GT bài. HĐ1: Thảo - Trình bày sáng tác hoặc tư liệu sưu tầm Luận được. 10 – 12’ - Dựng tiểu phẩm về chủ để bài học - Sưu tầm các bài hát, bài thơ...ca ngợi công lao các thầy cô giáo. HĐ2: Thảo -> Nhận xét đánh giá chung. Luận - Làm bưu thiếp chúc mừng các thầy cô Nhóm. giáo cũ. 10 – 15’ - Làm việc theo nhóm - Trưng bày sản phẩm. -> Nhận xét, đánh giá. -> Nhớ gửi tặng các thầy cô giáo cũ những tấm bưu thiếp mà mình đã làm. Giáo viên kết luận chung. + Cần phải kính trọng, biết ơn thầy cô giáo. + Chăm ngoan, học tốt là biểu hiện của lòng biết ơn. C.Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. HĐ/HS - Vài hs nhắc lại. - Làm bài tập 4,5 ( SGK). - Nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. Học sinh giới thiệu trình bày. - Nhận xét bình luận. - Tạo nhóm ( 2 học sinh) làm bưu thiếp chúc mừng. - Trình bày sản phẩm. - Đọc các lời chúc ở bưu thiếp. - Ôn và thực hiện đúng nội dung bài.. Tiết 5 Thể dục BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. TRÒ CHƠI: THỎ NHẢY. I. mục tiêu: - ôn các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. yêu cầu hs thực hiện động tác theo đúng thứ tự, chính xác và tương đối đẹp. - trò chơi "đua ngựa". yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động. II. Địa điểm và phương tiện. -vệ sinh an toàn sân trường..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - chuẩn bị còi. III. nội dung và phương pháp lên lớp. nội dung A.phần mở đầu: -tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên. -đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. trò chơi: gv chọn. b.phần cơ bản. 1)bài thể dục phát triển chung. B)ôn 8 động tác đã học. - lần 1-2 gv hô. - lần 3-4 cán sự lớp hô, gv theo dõi sửa sai cho từng em. -sau mỗi lần tập, gv có thể dùng lại ở từng nhịp ở từng nhịp để sửa sai. -gv chia tổ để hs tập theo nhóm ở các vị trí đã được phân công, sau đó tập thi đua giữa các nhóm. -ôn tập bài 2 lần do cán sự điều khiển. 2.trò chơi vận động. “thỏ nhảy” -nêu tên trò chơi: nhắc lại cách chơi, cho hs chơi thử một lần, sau đó chơi chính thức. -cho hs khởi động lại các khớp. -kết thúc trò chơi, đội nào thắng cuộc được biểu dương, đội nào thua cuộc phải nắm tay nhau vừa nhảy vừa hát hoặc chịu hình phạt do lớp đưa ra. C.phần kết thúc. -đứng tại chỗ làm động tác gập thân thả lỏng.. thời lượng 6-10’. 18-22’ 13-15’ 2x 8 nhịp. cách tổ chức    .      . . . 4-5lần 2x8 nhịp. 4-5’.    4-6’. -bật nhẹ nhàng, kết hợp thả lỏng. -cùng hs hệ thống bài học. -nhận xét giao bài tập về.. Giảng: Thứ ba/13/11/2012. Tiết1: TOÁN:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu. - Giúp học sinh biết thực hiện phép chia số có 3 chữ số có 2 chữ số. - Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số : ( dạng chia hết và chia có dư). - GD hs ý thức trong học tập. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng Lớp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. ND/TG HĐ/GV HĐ/HS A/.KTbài. - KT VBT và nhận xét. B/. Bài mới. - GT bài. - Lớp nghe. 10 – 15’ Truờng hợp chia hết. 672 : 21 = ? + Đặt tính. - Lớp cùng thực hiện. +Tính từ trái sáng phải. 672 21 63 32 42 42 672 : 21 = 32 0 - phép chia này là phép chia như thế nào ? - Là phép chia hết. Trường hợp chia có dư. 779 : 18 = ? + Đặt tính. +Tính từ trái sáng phải. 779 18 72 43 59 54 5 779 : 18 = 43 ( dư 5) - Là phép chia có dư. - phép chia này là phép chia như thế Thực hành. nào ? - Vài hs lên bảng đặt 15 – 25’ Bài1: Đặt tính rồi tính tính rồi tính; lớp tính a/. 288 : 24 b/. 469 : 67 nháp và nhận xét. 740 : 45 397 : 56 Bài 2: Giải toán. Đọc đề, phân tích đề. Tóm tắt:. - 1,2 đọc đề; lớp đọc thầm sgk..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. ❑2. C ❑2 - D. 2 -3’ Tiết2: Chính Tả:. Có : 240 bộ bàn ghế Chia đều : 15 phòng học Mỗi phòng:….? bộ bàn ghế Bài giải: Số bộ bàn ghế được xếp vào mỗi - 1 hs lên giải; lớp giải phòng học là: nháp và nhận xét. 240 : 15 = 16 ( bộ ) Đáp số : 16 bộ bàn ghế. Bài3: ( Giảm tải) - GV hệ thống và nhận xét chung tiết - Lớp nghe. học.. (Nghe- viết) CÁNH DIỀU TUỔI THƠ.. I. mục tiêu. - Học sinh nghe cô giáo đọc - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Cánh diều tuổi thơ. - Luyện viết đúng tên các đồ chơi chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ ch , thanh hỏi / thanh ngã. - Biết miêu tả một đồ chơi, trò chơi theo yêu cầu của bài tập 2. II. Đồ dùng dạy học. - Vài đồ chơi phục vụ cho bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học. ND/TG HĐ/GV HĐ/HS A.Kiểm tra bài - HS viết vào nháp: xanh xanh, lất phất, bậc tam - Cả lớp viết cũ. cấp. vào nháp. Bài mới. 10 – 12’ Giới thiệu bài. -Hướng dẫn học sinh nghe viết. - 2 học sinh - GV đọc đoạn: Cánh diều tuổi thơ. đọc lại. + Nêu nội dung đoạn văn. + Nêu tên riêng có tên bài ? - HS nêu. - Chú ý những từ ngữ dễ viết sai. - GV đọc từng câu ngắn. + Giáo viên đọc toàn bài -> Viết vào - Nhận xét, chấm 1 số bài. vở B.Làm bài tập. Bài 2: Điền vào ô trống. a/. tr hay ch.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 10 – 15’ Ch Tr. b/ . thanh hỏi / thanh ngã. - Đổi bài soát lỗi. Đồ chơi Trò chơi Chong chóng, Chọi dế, chọi cá, chọi gà, chơi chó bông, que chuyền ... chuyền.. - Làm Trống ếch, đánh trống, trốn tìm, cắm trại, bơi bài trải cá nhân. trống cơm, cầu trượt,trồng nụ trồng hoa... cầu trượt.. Tàu hoả, tàu Nhảy ngựa , điện tử, thả diều.. thuỷ.. Ngựa gỗ… Bày cỗ, diễn kịch... Thanh hỏi Thanh ngã C.Củng cố, dặn - Nhận xét chung tiết học. dò. - Ôn va luyện viết lại bài, chuẩn bị bài sau. 3 – 4’ Tiết4:. - Lớp nghe.. LT& Câu. MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI- TRÒ CHƠI. I. Mục tiêu -HS biết thêm tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi những đồ chơi có hại . - Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm , thái độ của con người khi tham gia các trò chơi. - GD/hs ý thức trong học tập. II. Đồ dùng dạy học. - Một số đò chơi, VBT III.Các hoạt động dạy học. HĐ/GV HĐ/HS ND/TG.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A/.Kiểm tra bài cũ. B/. Bài mới. I/.Phần NX.. II/.Ghi nhớ.. - Làm lại bài tập 1 tiết trước. -> Nhận xét, đánh giá. Giới thiệu bài. Bài tập 1: + Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm pát phiếu cho các nhóm - Nhận xét, đánh giá. Bài tập 2: - GV ghi lên bảng vài tên trò chơi tiêu biểu. + Kể tên các trò chơi dân gian , hiện đại . Có thể nêu lai tên các đồ chơi , trò chơi đã biết qua tiết chính tả trước - Nhận xét bài và ghi điểm. Bài 3: - GV hướng dẫn HS làm bài - Nói rõ các đò chơi có ích, có hại như thế nào? Chơi đồ chơi thế nào thì có lợi , chơi thế nào thì có hại . - GV nhận xét, ghi điểm . - Cho hs đọc ghi nhớ bài.. III/.Luyện Bài 1: Cho hs làm bài với phiếu học tập. Tập - GV yêu cầu hs đọc bài của mình. - GV nhận xét tính điểm. Bài2: - GV HD cho hs tự làm và chữa bài. C. Củng - Nhận xét chung tiết học. cố, dặn - Ôn và làm bài lại các bài tập, chuẩn bị bài dò. Tiết4: KHOA HOC: TIẾT KIỆM NƯỚC. I. Mục tiêu. Sau bài học, học sinh biết. - Nêu những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nước. - Giải thích được lí do phải tiết kiệm nước. - Vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kệm nước.. -> 1 học sinh làm bài 1. - Lớp nghe. - Một HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm. - Các nhóm thảo luận - Đại diện các nhóm trình bày - Một HS đọc yêu cầu của bài - HS làm bài độc lập vào vở:. - Một HS đọc yêu cầu của bài . - HS suy nghĩ ,trả lời từng ý của bài tập . - HS khác nhận xét, bổ sung. - Vài hs đọc. - Lớp làm bài vào phiếu học tập. - Lớp nghe..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. ND/TG HĐ/GV A/.KT bài. - Ko KT. B/. Bài mới. - GT bài. HĐ1: QS;NX Tìm hiểu tại sao phải tiết kiệm nước và làm 10-15’ thế nào để tiết kiệm nước. - Nêu được việc nên và không nên làm giải thích được lí do phải tiết kiệm nước. +Những việc nên làm ? +Những việc không nên làm ? +Nêu lý do cần phải tiết kiệm nước? -Liên hệ thực tế. ( Việc sử dụng nuớc)  GV KL: Muc bóng đèn toả sáng. HĐ2: Đóng -Đóng vai tuyên truyền mọi ngưởi trong gia vai. đình tiết kiệm nước. 10-14’ - XD bản cam kết tiết kiệm nước. - Trình bày. Củng cố, - Đánh giá, nhận xét. dặn dò. - Nhận xét chung tiết học. 2 – 3’. HĐ/HS - Lớp nghe. - Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi trang 60,61 ( SGK). - Trao đổi về các việc nên và không nên làm để tiết kiệm nuớc. -> H 1, 3,5. -> H2,4,6. - Học sinh nêu lí do - SD nước của cả người, gia đình và người dân ở địa phương. + Nhóm trưởng điều khiển. - Các nhóm đóng vai. - Lớp nghe.. Chiều T3 /15/11/2011 Tuần 15. Tiết 1: Luyện Toán I/. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết cách chia 1 số cho 1 tích. - Biết vận dụng vào cách tích thuận tiện, hợp lí. - GD hs ý thức trong học tập. II/. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp. III/. Các HĐ dạy- học:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ND & TG 1.HD hs làm BT Bài1: Đặt tính rồi tính.. HĐ của GV - GV hd hs lÇn lît lµm BT vµ ch÷a bµi. a) 8050 : 50 ………….. ………….. …………… ………….. …………… …………….. A. 759 :23. Bài2: Đặt tính rồi tính.. Bµi3: Gi¶i to¸n.. HĐ của HS. b) 96000 : 400 ……………… ……………… ………………. ………………. ……………… ……………… b). - HS lần lượt làm BT và chữa bài. - Vài hs lên đạt tính rồi tính.. 992 : 31. ..........…….. …..……. …….. …….…….. ……..…….. ……..…….. …….. ………. ……… ……… ………. …….. …….…….. ……..…….. ……..…….. …….. ………. ……… ……… ………. …….. - GV yªu cÇu hs nªu yªu cÇu bµi . + Bµi to¸n cho biÕt g×? + Bµi to¸n yªu cÇu t×m g×? + Bµi to¸n gi¶i b»ng phÐp tÝnh g×? + Bµi to¸n gi¶i b»ng mÊy phÐp tÝnh? Bµi gi¶i: ………………………………………………… . ………………………………………………… ………………………………………………… . ………………………………………………… … ………………………………………………… .. ………………………………………………… .. - HS tính rồi nêu miệng, 1 hs lên bảng.. - Vµi hs nªu vµ nªu c¸ch gi¶i.. - 1 hs lªn gi¶i, líp nhËn xÐt vµ bæ sung..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV nhận xét và đánh giá tiết học.. - Líp nghe.. 2. C2D2 Tiết 2: Luyện TV. Luyện đọc. I.Mục tiêu: - Luyện đọc đúng, lưu loát toàn bài. Đọc chính xác các tên riêng và một từ ngữ khó trong bài đọc. - Biết đọc diễn cảm bài văn - Hiểu các từ ngữ trong bài - Hiểu ND: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong arddax trở thành người hữu ích, cứu sống được người khác. - GD hs ý thức trong học tập II. Đồ dùng dạy học: - Tranh trong SGK. III. Các HĐ dạy học: ND & TG. HĐ của GV. HD luyện đọc - GV hd hs luyện đọc. 1/ Luyện đọc phõn biệt lời cỏc nhõn vật trong đoạn văn đối thoại: a/ Gặp cụng chỳa trong cỏi hang tối, chàng hỏi: - Kẻ nào đó bắt nàng tới đõy? - Chuột. - Lầu son của nàng đõu? - Chuột ăn rồi!. HĐ của HS - HS luyện đọc lần lượt theo yêu cầu.. - HS lần lượt.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Chàng kị sĩ hoảng hốt, biết mỡnh bị lừa, vội dỡu cụng chỳa chạy trốn. b/ Hai người bột tỉnh dần, nhận ra bạn cũ thỡ lạ quỏ, kờu lờn: - ễi, chớnh anh cũng cứu chỳng tụi đõý ư? Sao trụng anh khỏc thế? - Cú gỡ đõu, tại tớ nung trong lửa. Bõy giờ tớ cú thể phơi nắng, phơi mưa hàng đời người. Nàng cụng chỳa phục quỏ, thỡ thào với chàng kị sĩ: - Thế mà chỳng mỡnh mới chỡm xuống nước đó vỡ ra. Đất nung đỏnh một cõu cộc tuếch: - Vỡ cỏc dằng ấy ở trong lọ thủy tinh mà. 2/ Đọc thầm bài tập, ghi dấu x vào ụ troongstr]ơcs dũng nờu đỳng tớnh cỏch của nhõn vật Đất nung. Dũng cảm cứu bạn thoỏt khỏi cơn hoạn nạn. Tự thấy dũng cảm, khỏe mạnh, khụng ai địch nổi. Kiờu căng, coi thường cỏc bạn yếu đuối, kộm cỏi. - Nhận xột và đỏnh giỏ tiết học.. luyện đọc và trả lời cõu hỏi.. - HS đọc và và làm bài tập.. - Lớp nghe. 2. 2. C –D. …………………………………………………………………………….. Giảng: Thứ tư/16/11/2011.. Tiết4:. Tập Đọc: Tuổi ngựa. I- Mục tiêu: - Đọc trơn , lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài thơ. - Hiểu các từ ngữ mới trong bài. - Hiểu nội dung bài thơ : Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng cậu yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ đường về với mẹ. - HTL bài thơ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ sgk. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ND/TG HĐ/GV . KT Bài. - Gọi học sinh đọc và trả lời cõu hỏi của bài ài mới trước. uyện đọc Giới thiệu bài : “Tuổi ngựa” tìm hiểu + Luyện đọc i. - Gọi 1hs đọc toán bài 0-35’ - Luyện đọc từ khó trong bài. Đọc theo đoạn: - Gọi 1hs chia đoạn: - Đọc theo đoạn: + Lần I: Kết hợp sửa lỗi phát âm + Lần II: Kết hợp giải nghĩa từ + Lần III: Hướng dẫn hs đọc cõu văn dài. Đọc theo nhúm: + Y/c hs đọc bài theo nhúm + Gọi đại diện nhúm đọc Giỏo viờn đọc mẫu Tìm hiểu bài. Câu 1: - Bạn nhỏ tuổi gì? (Tuổi Ngựa). - Mẹ bảo tuổi ấy tính nết thế nào? (Tuổi ấy không chịu ở yên 1 chỗ, là tuổi thích đi) Câu 2: - Ngựa con rong chơi qua miền… Câu 3. - Màu sắc trắng loá của hoa mơ…ngập hoa cúc dại. Câu 4. Tuổi con là tuổi ngựa...cũng nhờ đường tìm về với mẹ. Đọc diễn cảm và HTL bài thơ. ủng cố, dặn - GV đọc khổ 2 : -> NX, đánh giá. - NX chung tiết học.. HĐ/HS - 1,2hs đọc;trả lời câu hỏi. - 1 hs đọc cả bài; lớp theo dõi sgk. - Luyện đọc từ khó; ĐT- CN. - Hs nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. - Hs luyện đọc theo cặp.. - Đọc thầm và trả lời lần lượt các câu hỏi.. -> 4 hs nối tiếp đọc - Luyện đọc diễn cảm khổ 2. - Nhẩm HTL bài thơ. - Thi đọc thuộc từng khổ thơ. - Lớp nghe..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết2:. Kể Chuyện:. Kể chuyện đã nghe, đã đọc I. Mục tiêu. - Rèn kĩ năng nói: + Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình 1 câu chuyện đã đọc, đã nghe về đồ chơ trẻ em và những con vật gần gũi với trẻ em. + Hiểu câu chuyện, trao đổi được với các ban về tính cách của nhân vật và ý nghĩa vủa câu chuyện. - Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh ảnh trong SGK. III. Các hoạt động dạy học. ND/TG A/.KT baì . B/.Bài mới . Hướng dẫn kể chuyện. 20-25’. HĐ/GV - Ko KT. - GT bài . - Đọc yêu cầu của bài tập ( Đồ chơi, con vật gần gũi với TE). - Quan sát 3 tranh minh hoạ. +Truyên nào có nhân vật là đồ chơI ? +Nhân vật là con vật gần gũi với TE ? - Giới thiệu tê câu chuyện của mình kể. - Thực hành, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Tạo cặp, tập thể câu chuyện. - Thi kể trước lớp + Đối thoại về nội dung câu chuyện. -> Nhận xét, đánh giá chung.. Củng cố, dặn dò. 2-3’. HĐ/HS - Lớp nghe. -> 2 học sinh đọc yêu cầu. - Nêu tên 3 truyện. - Chú thích ý chí dũng cảm, Chú Đất Nung - Võ sĩ bọ ngựa. - Nêu tên, nói rõ nhân vật trong truyện là đồ chơi hay con vật. - Học sinh thi kể. + Nói suy nghĩ về nhân vật… - Nhận xét bình chọn.. - Nhận xét chung tiết học. - Tập kể lại câu chuyện. - Lớp nghe.. Tiết3:. Toán..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chia cho số có hai chữ số (tiếp) I. Mục tiêu. - Giúp học sinh biết thực hiện phép chia số có 2chữ số . - HS thực hiện được phép chia số có 2 chữ số. - GD hs có ý thức trong học tập. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng lớp, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. ND/TG HĐ/GV A/. KT bài. - KT VBT hs và nhận xét. B/. Bài mới. - GT bài. 10 – 15’ Truờng hợp chia hết.. HĐ/HS - Lớp nghe.. 8192 : 64 = ? + Đặt tính. +Tính từ trái sáng phải.. 8192 64 64 128 179 128 512 512 0. Vậy: 8192 : 64 = 128. - phép chia này là phép chia ntn ? Trường hợp chia có dư. 1151 : 62 = ? + Đặt tính. +Tính từ trái sáng phải. 1151 62 62 18 531 486 45 - Vậy: 1151 : 62 = 18 ( dư 45) - phép chia này là phép chia ntn ? Thực Hành. 20 – 25’. - Lớp cùng thực hiện.. - Là Phép chia hết.. - Là Phép chia có dư. - Vài hs lên bảng; lớp tính nháp và nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài1:Đặt tính rồi tính.. Bài2: Giải toán.. B3: Tìm x.. 4674 82 410 57 574 574 0. 5781 47 47 123 108 94 141 141 0. Tóm tắt 1 Tá : 12 bút chì. - HS đọc và phân tích bài 3500 bút chì:….?tá toán và giải bài toán. Bài giải Thực hiện phép chia ta có: 3500 : 12 = 291 ( dư 8) Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút chì và còn thừa 8 bút chì. ĐS :291 tbút chì, còn thừa 8 bút chì.. a/.. b/. Củng cố- Dặn Dò 2 – 3’. 2488 35 245 71 38 35 3. 75 x X = 1800 x = 1800 : 75 x = 24. - hs tính và nêu kết quả.. 1855 : x = 35 x = 1855 : 35 x = 53. - Nhận xét chung tiết học. - Lớp nghe.. …………………………………………………………………. Giảng: Thứ năm /17/11/2011.. Tiết1: Toán:. Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện KN: + Thực hiện phép chia cho số có 2 chữ + Tính giá trị của biểu thức.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Giải bài toán về phép chia có dư. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, VBT. III- Các hoạt động dạy học: ND/TG HĐ/GV .KT bài cũ. - KT đọc quy tắc bài trước. . Bài mới. - GT bài. .Thực Hành. Bài tập: 30 – 35’ 855 45 579 36 Bài 1:Đặt tính 45 19 36 16 i tính. 405 219 405 216 0 3. ài2: Tính giá biểu thức.. ài3: Giải án.. HĐ/HS - Vài hs đọc; lớp nhận xét. 9009 33 66 273 240 231 99 99 0. 4237 x 18 - 34578 = 76266 - 345 = 41688 8064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4662 46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123 = 46980 601759 - 1988 : 14 = 601759 - 142 = 601617 * Đọc phân tích đề. + Tìm số nan hoa và mõi xe cần có. + Tìm số xe đạp lắp đựơc và số nan hoa còn thừa. Bài giải Mỗi xe đạp cần số nan hoa là: 36 x 2 = 72 ( Cái) Thực hiện phép chia ta có. 526 : 72 = 73 ( dư 4) Vậy lắp được nhiều nhất 73 xe đạp và còn thừa 4 nan hoa. ĐS : 73 xe đạp, còn thừa 4 nan hoa. - Nhận xét tiết học. - Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.. - Vài hs lên bảng; Lớp tính nháp và nhận xét.. - Vài hs lên tính ; lớp tính và nhận xét.. - Vài hs đọc đề và nêu cách giải. 1 hs lên giảI; lớp giảI nháp và nhận xét.. - Lớp nghe.. Củng cố, dặn .2-3’. Tiết3: TLV: Luyện tập miêu tả đồ vật.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Mục tiêu . - Học sinh luyện tập phân tích cấu tạo 3 phần( mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn miêu tả đồ vật, trình tự miêu tả. - Hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ của lời tả với lời kể. - Luyện tập dàn ý 1 bài văn miêu tả ( tả chiếc áo em mặc đến lớp hôm nay). II. Đồ dùng dạy học. - Bảng lớp, VBT. III. Các hoạt động dạy học. ND/TG A/. KT bài. 3 – 4’ B/. Bài mới. Hướng dẫn làm BT. 20 – 25’. Ghi nhớ. Củng cố, dặn dò. 2-3’. HĐ/GV - Yêu cầu hs nêu ghi nhớ bài trước.. HĐ/HS - Vài hs nêu; lớp nhận xét.. - GT bài. B1: Đọc bài văn a. Tìm mở bài, thân bài, kết bài? + MB: Trong lang tôi…xe đạp của chú + TB: ở xóm vườn...Nó đá đó + KB: Câu cuối b. Tả theo trình tự nào?. -> 2 HS đọc bài văn. c. Qsát = giác quan nào? d. Tìm lời kể chuyện…( - Chú gắn 2 con bướm….chú hãnh diện với chiếc xe của mình). * Cho hs đọc ghi nhớ bài. B2: Lập dàn ý MB: Giới thiệu TB: Tả bao quát Tả từng bộ phận. KB: t/cảm của em với chiếc áo. - Đọc dàn ý -> NX, đánh giá. - NXX chung tiết học. - Tả bao quát chiếc xe - Tả những bộ phận có điểm nổi bật. - Nói về t/cảm của chú Tư với chiếc xe. - Bằng mắt nhìn, Bằng tai nghe. - Tả chiếc áo em mặc đến lớp hôm nay - Vài hs đọc; lớp đọc thầm trong sgk. -> HS đọc bài làm.. Tiết4: Lịch Sử:. Nhà Trần và việc đắp đê. I. Mục tiêu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Học xong bài này, khi biết: - Nhà Trần rất quan tâm đến việc đắp đê . - Đắp đê giúp cho nông nghiệp phát triển và là cơ sở xây dựng khối đoàn kết dân tộc - Có ý thức phòng trống lũ lụt , bảo vệ đê điều. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh: Cảnh đắp đê dưới thời Trần trong sgk. III. Các hoạt động dạy học. ND/TG HĐ/GV HĐ/HS A/.KTbài cũ. - KT đọc kết quả bài trước. - 1,2 hs đọc; lớp nhận xét. B/. Bài mới. - GT bài. *Hoạt động 1: + Sông ngòi tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho - Lớp trả lời câu hỏi. Làm việc cả sản xuất nông nghiệp xong cũng gây ra lớp.( 6-7’) những khó khăn gì ?( Sông ngòi cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp phát triển, xong cũng gây ra lụ lội gây hại cho sản xuât nông nghiệp). - 1,2 HS kể lại. + Em hãy kể về một cảnh lụt lội mà em đã được chứng kiến hoặc biết qua các phương tiện thông tin? - GV nhận xét và kết luận.( SGK) - Nhà Trần đặt ra lệ mọi + Em hãy tìm các sự kiện trong bài nối lên người đều phải tham gia sự quan tâm đến đê điều của nhà Trần ? đắp đê. Có lúc vua Trần *Hoạtđộng 2: cũng tham gia việc đắp đê. Làm việc cả - Lớp làm việc với phiếu lớp: ( 6-7’) - GV phát phiếu. học tập. *Hoạt động 3: - Nội dung thảo luận: Hoạt động + Việc quân dân nhà Trần ba lần rút quân nhóm: khỏi Thăng Long là đúng hay là sai?( Là 10-12’ đúng. Vì : Lúc đầu thế giặc mạnh hơn ta, ta rút để kéo dài thời gian giặc sẽ yếu dần đi vì xa hậu phương , vũ khí, lương thực của họ ngày càng thiếu). *Hoạt động 4: * Ơ địa phương em ND đã làm gì để trống - HS tự liên hệ ở địa HĐ cả lớp. lũ? phương. 6- 8’ Củng cố, dặn dò.. - Nhận xét chung tiết học. - Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.. - Lớp nghe..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết5: LT& CÂU:. Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi I- Mục tiêu: - HS biết phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác (biết thưa gửi, xưng hô phù hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi…) - Phát hiện được quan hệ và tình cảm nhân vật qua lời đối đáp; biết cách hỏi trong những trường hợp tế nhị cần bày tỏ sự thông cảm với đối tượng giao tiếp. II- Đồ dùng dạy học: VBT. III. Các hoạt động dạy học.. ND/TG A/. KTbài. B/. Bài mới. I/. Phần nhận xét. 10 – 13’. II/. Phần ghi nhớ. 2 – 3’ III/. Phần luyện tập. 10 – 15’. HĐ/GV - KT VBT và nhận xét. - GT bài. B1: Tìm câu hỏi. - GV nêu yêu cầu của bài. - Đọc khổ thơ. + Câu hỏi trong bài -> Mẹ ơi, con tuổi gì? + Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép -> Lời gọi: Mẹ ơi B2: Đặt câu hỏi thích hợp - Tạo cặp, trao đổi các câu hỏi. a/. Với cô giáo (thầy giáo) -> Thưa cô, cô thích mặc áo màu gì? Thưa cô, cô thích cô giáo nào nhất? b/. Với bạn em -> Bạn có thích môn Toán không? Bạn thích xem phim hoạt hình không? * Vài học sinh đọc ND phần ghi nhớ. - GV phân tích ghi nhớ. B1: Quan hệ và t/c' của nhân vật - Nêu yêu cầu của bài. Đoạn a: - Quan hệ -> Quan hệ thầy - trò. - Tính cách ->Thầy: ân cần, trìu mến. Trò: lễ phép -> đứa trẻ ngoan Đoạn B: - Quan hệ -> Quan hệ thù địch - Tính cách. -> Tên sĩ quan: hách dịch, xấc. HĐ/HS - Lớp nghe. - Lớp cùng thực thiện. - Lần lượt trả lời các câu hỏi.. - Vài hs đọc ghi nhớ. - Đọc các đoạn đối thoại. - Làm bài cá nhân vào nháp - Đọc kết quả bài làm..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Củng cố, dặn dò.. xược Cậu bé: trả lời trống không -> yêu nước. B2: So sánh các câu hỏi - Tìm đọc các câu hỏi. (4 câu hỏi). - NX về các câu hỏi. + Câu hỏi cụ già. -> Là câu hỏi thích hợp thể hiện thái độ tế nhị, thông cảm, sẵn lòng giúp đỡ cụ già của các bạn. - NX chung tiết học.. Đọc đoạn văn.. - Lớp nghe.. Chiều T5 /17/11/2011. Tiết 3: Địa Lí: Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ(T2). I. Mục tiêu. Học xong bài này, học sinh biết: - Trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu về nghề thủ công và chợ phiên của người dân ĐBBB. - Các công việc vần phải làm trong quá trình tạo ra sản phẩm gồm. - Xác lập nghành giữa thiên nhiên, đối với hoạt động sản xuất. - Tôn trọng, bảo vệ vác thành quả lao động vủa người dân. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. ND/TG HĐ/GV HĐ/HS A/.KT bài - KT đọc kết quả bài trước. - Vài hs đọc. ũ. - GT bài. B/.Bài mới. 3/.Nơi có hàng trăm nghề thủ công truyền thống. HĐ1: Làm + Em biết gì về nghề thủ công truyền thống của người - Thảo luận theo việc theo dân ĐBBB.( + Nhiều nghề thủ công). nhóm. nhóm. + Khi nào 1 làng trở thành làng nghề: (- Những nơi 6-7’ nghề thủ công phát triển mạnh. ( Làng Bát Tràng, Làng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HĐ2: Làm việc cá nhân. 8-10’ HĐ3: Làm việc theo nhóm. 7- 8’ Củng cố, dặn dò. 2-3’. Vạn Phúc ...) + Thế nào là nghệ nhân: (- Người làm nghề thủ công giỏi). + Nêu thứ tự các công đoạn tạo ra sản phẩm gốm: (Nhào luyện đất -> tạo dáng -> phơi -> vẽ hoa -> tráng men -> đưa vào lò nung -> lấy sản phẩm từ lò nung). - Hs qs và trả lời câu 4/. Chợ phiên. hỏi. + Chợ phiên ở ĐBBB có đặc điểm gì: (Hoạt động mua bán, ngày họp chợ, háng hoá bán ở chợ). + Mô tả về chợ: - Đọc phần ghi nhớ. - Nhận xét chung tiết học.. Tiết3:. Học sinh tự mô tả).. Kĩ THUÂT. Cắt, Khâu Thêu Sản Phẩm ( T1) I/. Mục Tiêu: - Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu, cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. - Có thể vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học. - GD/hs ý tự giác trong học tập và yêu quý sản phẩm của mình làm ra. II/. Đồ Dùng Dạy Học. - Quy trình; Mẫu khâu. III/. Nội Dung Bài Tự Chọn. ND/TG A/. KT bài. B/. Bài mới.. HĐ/GV - KT sự CB của hs và nhận xét. - GT bài. Tiết1: Ôn tập các bài đã học trong chương I. HĐ1:Ôn Tập. - Tổ chức ôn tập các bài đã học chương1. 3 – 4’ - Yêu cầu hs nhắc lại các mũi khâu, thêu đã học. - GV đặt câu hỏi cho hs nhắc lại quy trình khâu, thêu… HĐ2: Tự chọn sản - GV nêu yêu cầu lựa chọn sản phẩm và hd phẩm và thực thực hành. hành. - Cho hs thực hành.. HĐ/HS. - Vài hs nhắc lại. - Vài hs nhác hs khác nhận xét và bổ sung ý kiến.. - Hs thực hành..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 10 14’ Đánh Giá 2 – 3’. - Gv theo dõi và uốn cho hs hoàn thành sản phẩm của mình. - Đánh giá kết quả thực hành của hs theo hai mức: Hoàn thành; chưa hoàn thành theo sản phẩm thực hành.. Tiết 1: Luyện TV. Luyện Viết I) Mục tiêu : - HS thực hành luyện viết một bài văn tả đồ vật - Bài viết đáp ứng yêu cầu của bài, có đặc điểm nổi bật rồi tả bao quát toàn bộ đồ vật. ( mở bài, diễn biến, kết thúc), diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên,chân thật,dùng từ hay. - HS tự có ý thức luyện viết theo đúng yêu cầu của bài. II) Đồ dùng: - Bảng lớp viết đề bài, dàn ý vắn tắt một bài kể chuyện. III) Các HĐ day - học: ND/TG HĐ/GV HĐ/HS HD luyện - GV hd hs luyện viết. - HS thực hiện viết. 1. Khoanh trũn chữ cỏi trước dũng dưới đõy nờu theo yêu cầu của đỳng trỡnh tự miờu tả của phần thõn bài trong bài đề bài. văn miờu tả đồ vật. a - Tả những bộ phận cú đặc điểm nổi bật rồi tả - HS lần lượt trả bao quỏt toàn bộ đồ vật. cỏc cõu hỏi yờu b - Tả bao quỏt toàn bộ đồ vật rồi tả những bộ cầu. phận cú đặc điểm nổi bật. c - Vừa tả bao quỏt toàn bộ đồ vật vừa tả một bộ phận cú đặc điểm nổi bật. 2. Đọc đoạn văn miờu tả chiếc ỏo và thực hiện cỏc yờu cầu sau: ( cú thể gạch dưới cỏc từ ngữ miờu tả trong đoạn để thực hiện yờu cầu) Đoạn từ( Tấm ỏo ấy……đến người chiến sĩ). 3. Lập dàn ý cho bài văn tả chiếc ỏo em thường mặc đến lớp. Gợi ý:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> C2 – D2. a) Mở bài: Giới thiệu chiếc ỏo em thường mặc đến lớp. b) Thõn bài: - Tả bao quỏt về chiếc ỏo. - Tả chi tiết một vài bộ với những nột nổi bật. c) Kết bài: Cảm nghĩ của em về chiếc ỏo. - Nhận xột và đỏnh giỏ tiết học. - Lớp nghe.. Giảng: Thứ sáu/18/11/2011.. Tiết1: Toán: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp) I. Mục tiêu. - Giúp hs thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số. - Làm được các bài tập có liên quan. - GD/HS ý thức trong học tập. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng lớp, VBT. III. Các hoạt động dạy học: ND/TG A/. KT bài. B/. Bài mới. 10 – 15’. HĐ/GV - KT VBT của hs và nhận xét. - GT bài. Trường hợp chia hết: 10105: 43 =? 10105 43 150 235 215 00. HĐ/HS. + Thực hiện tính..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 10105: 43 =235 phép chia này là phép chia như thế nào ? Trường hợp chia có dư 26345 : 35 = ? 26345 35 184 752 095 25 26345 : 35 = 752 ( dư 25) phép chia này là phép chia như thế nào ?. Thực hành. 20 – 25’ Bài1: Đặt tính 23576 56 31628 48 rồi tính 224 421 288 658 117 282 112 240 56 428 56 384 0 44. Bài 2: Giải toán. 18510 15 15 1234 35 30 51 45 60 60 0. Tóm tắt.. - Là phép chia hết. + Thực hiện tính. - phép chia có dư. - Vài hs lên tính; lớp tính nháp và nhận xét.. - Đọc đề, phân tích, làm bài.. 1 giờ 15 phút: 38 km 400 m 1 phút: …?m - 1 hs lên giải; lớp tính nháp Bài giải: và nhận xét. 1 giờ 15 phút. 38 km 400m = 38400 m Trung bình mỗi phút người đó đi được là: 38400 : 75 = 512 (m) ĐS: 512 m Củng cố, dặn GV nhận xét và bổ sung. - NX chung giờ học và HD về làm BT ở dò. - Lớp chú ý nghe. VBT. thể dục bài 29: ôn tập bài thể dục phát triển chung. trò chơi: thỏ nhảy. i.mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - ôn các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. yêu cầu hs thực hiện động tác theo đúng thứ tự, chính xác và tương đối đẹp. - trò chơi "đua ngựa". yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động. ii. địa điểm và phương tiện. -vệ sinh an toàn sân trường. - chuẩn bị còi. iii. nội dung và phương pháp lên lớp.. nội dung a.phần mở đầu: -tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên. -đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. trò chơi: gv chọn. b.phần cơ bản. 1)bài thể dục phát triển chung. a)ôn 8 động tác đã học. - lần 1-2 gv hô. - lần 3-4 cán sự lớp hô, gv theo dõi sửa sai cho từng em. -sau mỗi lần tập, gv có thể dùng lại ở từng nhịp ở từng nhịp để sửa sai. -gv chia tổ để hs tập theo nhóm ở các vị trí đã được phân công, sau đó tập thi đua giữa các nhóm. -ôn tập bài 2 lần do cán sự điều khiển. 2.trò chơi vận động. “thỏ nhảy” -nêu tên trò chơi: nhắc lại cách chơi, cho hs chơi thử một lần, sau đó chơi chính thức. -cho hs khởi động lại các khớp. -kết thúc trò chơi, đội nào thắng cuộc được biểu dương, đội nào thua cuộc phải nắm tay nhau vừa nhảy vừa hát hoặc chịu hình phạt do lớp đưa ra. c.phần kết thúc. -đứng tại chỗ làm động tác gập thân thả lỏng. -bật nhẹ nhàng, kết hợp thả lỏng.. thời lượng 6-10’. 18-22’ 13-15’ 2x 8 nhịp. cách tổ chức    .      . . . 4-5lần 2x8 nhịp. 4-5’ 4-6’     .

<span class='text_page_counter'>(28)</span> -cùng hs hệ thống bài học. -nhận xét giao bài tập về.. Tiết4:TLV: Quan sát đồ vật I- Mục tiêu. - HS biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách (mắt nhìn, tai nghe, tay sở..) phát hiện được những điểm riêng phân biệt, đồ vật đó với những đồ vật khác. - Dựa vào kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả 1 đồ chơi em đã chọn. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, VBT. III- Các hoạt động dạy học. ND/TG A/. KT bài cũ. B/. Bài mới. 10 – 15’. Ghi nhớ.2 -3’ Luyện Tập. 15 – 20’. Củng cố, dặn dò:. HĐ/GV - KT đọc ghi nhớ bài trước. - GT bài. I/. Phần NX. B1: Ghi lại các điều quan sát. - Giới thiệu đồ chơi và mang đến lớp để quan sát. - Trình bày kết quả quan sát. B2: Khi quan sát đồ vật cần chú ý những gì? - Trình tự hợp lý (bao quát -> bộ phận) - Bằng nhiều giác quan. - Tìm ra những đặc điểm riêng. II/.Phần ghi nhớ. III/. Phần luyện tập. * Lập dàn ý tả đồ chơi mà em đã chọn. - Đọc yêu cầu của đề bài. -> GV NX, bình chọn bạn lập được dàn ý tốt nhiều ...(tỉ mỉ, cụ thể) MB: Giới thiệu đồ chơi TB: Hình dáng, bộ lông, hai mắt, mũi, cổ, đôi tay.. KB: T/c' với đồ chơi. - NX chung tiết học - Hoàn thiện dàn ý, viết bài văn theo dàn. HĐ/HS - Vài hs nhắc lại. - Đọc yêu cầu + quan sát các đồ vật. - Đọc các gợi ý (a,b,c,d) - HS tự nêu kết quả.. - Vài HS đọc phần ghi nhớ. - Làm bài vào vở. - Đọc dàn ý đã lập.. - Lớp nghe và về hoàn thành bài lập dàn ý của mình..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 2 – 3’. ý đó.. Tiết2: KHOA HOC: Làm thế nào để biết có không khí. I. Mục tiêu. Sau bài học, học sinh biết: - Làm thí nghiệm chứng minh K2 có ở quanh mọi vật và các chỗ trống trong các vật. - Phát biểu định nghĩa về khí quyển. - GD hs ý thức trong học. II. Đồ dùng dạy học. - Đồ dùng thí nghiệm: Túi ni lông, kim khâu… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. ND/TG HĐ/GV HĐ/HS A/.KT bài. - KT đọc mục bạn cùng biết. - 1,2 hs đọc; lớp nhận xét - GV nhận xét , tính điểm. và bổ sung. B/. Bài mới. GT bài. HĐ1: 1.Thí nghiệm chứng minh K2 có ở quanh 7 – 8’ mọi vật. - Xung quanh ta có không khí. - Đọc mục thực hành ( 62 HĐ2: - Quan sát hiện tượng. SGK). 8 – 10’ 2. Thí nghiệm chứng minh không có trong + Chạy sao cho túi ni lông những chỗ trống của mọi vật. căng. + Chai rỗng nhấn chìm trong nước. + Lấy kim đâm thủng. + Quan sát hiện tượng.  Xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng bên HĐ3: trong của vật đều có không khí. - Hơi xì ra, sờ tay lên lỗ 2 8 – 10’ 3. Hệ thống hoá KT về sự tồn tại của K . thủng thấy mát. + Lớp không khí được bao quanh trái đất - Đọc mục thực hành ( 63 đợc gọi là gì. SGK). 2 + Tìm VD chứng tỏ K có ở xung quanh ta - Thấy các bọt khí nổi lên. Củng cố, dặn và không khí có trong những chỗ rỗng. dò. 2 – 3’ - Đọc mục ghi nhớ. - Khí qyển. - Nhận xét chung tiết học. - Học sinh tự tìm VD..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> -> 1,2 học sinh đọc.. Tiết5:. Sinh Hoạt:. - GV nhận xét tuần học 15 và phương hướng tuần học 16.. Tiết 3: HĐNGLL. CHỦ ĐIỂM: “ Sạch sẽ – sức khoẻ ” I.Mục tiêu: - học sinh biết gĩ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ để nâng cao sức khoẻ. - Học sinh có thói quen gĩ gìn sức khoẻ. - Giáo dục các em ý thức tự giác vệ sinh cá nhân. II. Chuẩn bị của giáo viên: - Nội dung buổi sinh hoạt. - Bài hát, trò chơi, ô chữ III. Các hoạt động chính: ND & TG. HĐ của GV. HĐ củaHS. 1.ổn định tổ chức: 2. Chào cờ:. - Giáo viên cho học sinh xếp hàng (1 lớp = 2 hàng) - Lớp thực lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. hiện. - Hát Quốc ca - Đội ca – Hô đáp khẩu hiệu Đội.. 3. Hoạt động chính:. - GV giải thích: Các em ạ sức khoẻ rất quan trọng, - Lớp nghe. có sức khoẻ là có tất cả vì có sức khoẻ thì các em mới học tập tốt được, có sức khoẻ thì chúng ta mới giúp đỡ ông, bà, bố mẹ được mọi việc vì vậy sức.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> khoẻ rất cần cho chúng ta vì vậy hàng ngày chúng ta phải vệ sinh để năng cao sức khoẻ. - Học sinh trả lời câu hỏi: + Hàng ngày các em thường mắc bệnh gì? ( 6 bệnh thường gặp) - Sâu răng - Viêm phế quản - Đau mắt Tiêu chảy - Cận thị - Giun – sán + Tác hại khi mắc bệnh: - Đau nhức khó chịu - ốm phải nghỉ học - Nguy hiểm chết người, thành tàn tật - Tốn tiền của bố mẹ. + Trò chơi: Phòng tránh bệnh – bác sĩ dặn em - Cách làm: Có nhiều tờ giấy nhỏ, mỗi tờ ghi một việc làm về vệ sinh phòng bệnh. - GV bắt điệu cho cả trường hát bài “ Quét nhà” Nhạc và lời: Hà Đức Hận - Giải đố: Cầu gì bắc ở lưng trời Vàng, xanh, đỏ, tím, hồng tươi sắc màu (Cầu vồng) Nhờ tôi cây lá mới xanh Nhờ tôi quả mới ngọt lành thơm ngon. (ánh nắng mặt trời) - GV bắt điệu cho học sinh hát bài “ Mẹ mua cho bàn chải xinh” Cho các em giải ô chữ: Đây là một đức tính cần cù của người học sinh. Ô gồm có 7 chữ cái. 4. Củng cố – - Tuyên dương em giải đúng Dặn dò: - HS nhắc lại buổi hoạt động - Nhận xét buổi HĐ. - Lớp nghe..

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×