Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Toan 5 Dau nam 1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Bế Văn Đàn. ĐIỂM. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM. Lớp: 5A…... Năm học: 2010 – 2011 Môn: TOÁN. Học sinh:………………………………………. Ngày kiểm tra: 13/08/2010. Thời gian làm bài: 40 phút. I./- TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (5 điểm) Bài 1: Số thích hợp điền vào chỗ trống 5 tạ 2kg = …. Kg. a) 5002. b) 502. c) 52. Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống 5 m2 4 cm2 = ….. cm2 là: a) 5004 Bài 3:. 1 2. b) 50004. c) 500004. b) 12. c) 24. ngày = ……… giờ. a) 5. Bài 4: Thùng một có 6 lít dầu, thùng hai hơn thùng một 4 lít. Trung bình mỗi thùng có số lít là: a) 14 lit b) 8 lít c) 5 lít Bài 5: Trong phân số. 5 2. ta gọi 5 là:. a) tử số. b) mẫu số. c) thương. Bài 6: Hình thoi có đặc điểm: a) Có bốn cạnh song song và bằng nhau. b) Có hai cặp cạnh song song và bằng nhau. c) Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. Bài 7: Một sợi dây dài 24 m.. 3 sợi dây đó dài: 4. a) 8 m Bài 8: Kết quả của phép tính a). 2 3. 6 12. c) 18 m. 1 + 2 là:. 3 5. Bài 9: Kết quả của phép tính a). b) 16 m. b) 2 3 × 3 4. 7 6. c). 4 3. là: b). 1 2. c). 8 9. Bài 10: Chiều dài sân trường được vẽ với tỉ lệ bản đồ 1 :2000 là 3 cm. Vậy độ dài thật của sân trường sẽ là : a) 6000 m II./- TỰ LUẬN: (5 điểm). Bài 1: Tính ( 2 điểm). b) 600 m. c) 60 m.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. +. 3. 5. 3. =. 4. -. 6. 1. =. 4. 1. 3. =. 4. 5. :. 4. 1. =. 2. Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 24 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. a) Tính diện tích mảnh vườn. b) Người ta trồng cây xung quanh để làm hàng rào, cứ cách 3 m thì trồng một cây. Hỏi người ta trồng được tất cả bao nhiêu cây?. Thang điểm: I./ Phần trắc nghiệm: Khoanh đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm II./ Phần tự luận: Yêu cầu viết số, chữ số, chữ viết đúng cỡ chữ quy định. Giáo viên tùy thực tế để trừ điểm hình thức, tối đa mỗi bài trừ 1 điểm. Bài 1: Mỗi phép tính thực hiện đúng quy trình đạt 0,5 điểm. Chỉ ghi kết quả của phép tính đạt 0,25 điểm. Bài 2: Lời giải và phép tính đúng đạt điểm. Sai lời giải hoặc sai phép tính đều không đạt điểm. Lời giải chưa hợp lí đạt nửa số điểm của phép tính. Lời giải của phép tinh trước sai, kết quả đúng được áp dụng kết quả đó cho bước tính tiếp theo..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×