Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.91 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 6 Tiết 21. Ngày soạn. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I / Mục tiêu : Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . Có kỷ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia tỉ lệ . II / Chuẩn bị: Sgk , bảng phụ , phấn màu . III / Tiến trình lên lớp ; 1/ Ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số lớp 2 / Kiểm tra bài cũ : a / Thế nào là một tỉ lệ thức ? Cho ví dụ ? Từ các đẵng thức sau tìm các tỉ lệ thức khác 2 . 16 = 4 . 8 ; x 7 6 x   b / Phát biểu 2 tính chất của tỉ lệ thức ? Tìm x biết 6 3 ; 27 72 Sữa bài tập 52 trang 28: Từ đẵng thức a b = c d (a, b 0 ) (1) ad bc d c    b a Chia 2 vế (1) cho ab : ab ab 3 / Bài mới : a c a a c   Từ b d có thể suy ra b b  d không ? Bài học này giúp giải đáp câu hỏi trên . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 1 / Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau : 2 3 23 2 3 1     Làm phần ? 1 trang 28 Hs thấy 4 6 4  6 4  6 2 a c a c   b d suy ra Từ tỉ lệ thức : Từ đó hs dự đoán nếu cótỉ lệ thức b d a c ac a c ta sẻ suy được điều gì ?    b d bd b d b d va b -d Làm bài tập 54 trang 30 Bài tập 54 trang 30 : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta Làm bài tập 55 trang 30 ( tương tự ) x = -2 ; y = 5 ; x y x  y 16    2 có : 3 5 3  5 8 x a c e 2  x 3.2 6   3 b d f ta suy Từ dãy tỉ số bằng nhau y 2  y 5.2 10 ra : 5 a c e ace a ce Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số     b d f bd  f b d  f bằng nhau 1 0,15 6 1  0,15  6    3 0,45 18 3  0,45  18 1 0,15 6 1  0,15  6 7,15      3 0,45 18 3  0,45  18 21,45 (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa ) Gv nêu vd SGK : Hoạt động 2 : Số tỉ lệ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> n.  x xn    Hs hiểu hai cách viết là như nhau 2 / Chú n :  yý: Số tỉy lệ   Gọi số học sinh của lớp 7A , 7B , 7C lần a b lượt là a, b , c .Vì a, b, c tỉ lệ với 8, 9, 10 a b c   Ta có : 8 9 10. c   Khi có dãy tỉ số 2 3 5 ta nói các số a , b , c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5 Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5; Làm ? 2 trang 29. 4/ Cũng cố - Cho hs trả lời câu hỏi đã nêu đầu tiết học . - Làm các bài tập . 5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới: Bài 56 trang 30 : Gọi học sinh đọc đề bài , Gv gợi ý : _Đề bài yêu cầu gì ? Tính diện tích . _Diện tích tính bằng công thức S= a.b _ Yêu cầu tìm a , b . Gọi a , b là chiều dài và chiều và chiều rộng của hình chữ nhật Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau : b 2 b a a  b 1 2CV 14       2 a 5 2 5 25 7 7 b a 2  b 4m 2  a 10m 2 5 Vậy S = a.b = 40m2 - Làm bài tập 58 trang 30 - Làm trước các bài tập phần luyện tập tròn sgk để tiết sau luyện tập. Chú ý đến cách sử dụng tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. IV/ Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Tiết 22. LUYỆN TẬP I / Mục tiêu ; Vận dụng các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập Làm thành thạo các bài toán chia tỉ lệ . Rèn kỹ năng giải bài toán nhanh , chính xác . II / Chuẩn bị: Sgk , bảng phụ , phấn màu . III / Tiến trình lên lớp ; 1/ Ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số lớp 2 / Kiểm tra bài cũ : a c m   a / Từ dãy tỉ số bằng nhau b d n ta suy ra điều gì ? Sữa bầi tập 58 trang 30: Số cây lớp 7A là 80 Số cây lớp 7B là 100 3 / Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 1 : Giải các bài tập Đổi số thập phân ra phân Bài 59 trang 31: số thập phân rồi rút gọn a / 17 : (-26) ; b / -6 : 5 ; c / 16 : 23 ; d / 2 Gọi 4 hs lên bảng tính Bài 60 trang 31 : 3 3 8 a / x = 4 ; b / x = 1,5 ; c / x = 0,32 ; d / x = 32 Bài 61 trang 31 : Gọi 1 hs đọc đề bài và 1 x y x y  em lên sữa     x y z 2 3 8 12     y z y z 8 12 15      4 5 12 15  Suy ra : x = 16 ; y = 24 ; z = 30 x y Bài 62 trang 31 ;  x y Hd : Đặt k = 2 5  Đặt k = 2 5 Ta có x = 2k ; y = 5k Do xy = 10  2k . 5k = 10  10 k2 = 10  k2 = 1  k = 1  Lưu ý : Bài toán có 2 đáp Với k = 1 x = 2 ; y = 5 ; Với k = -1 x=-2 ; y = -5 ; số đối với x , y Hoạt động 1 : Giải bài tập 63 trang 31 Bài 63 trang 31 : a c   ? a c a b Từ tỉ lệ thức b d    c d Gọi học sinh lên bảng hoàn Từ tỉ lệ thức b d thành bài giải. a b a  b  = c  d c  d ( Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ) a b c d   a  b c  d ( Đổi chổ hai trung tỉ ) 4/ Cũng cố - Nhắc lai tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới: - Ôn lại các bài tập đã làm - Làm bài 64 trang 31 . - Chuẩn bị bài “ Số thập phân hữu hạn . Số thập phân vô hạn tuần hoàn” - Xem lại toán lớp 5 về số thập phân như thế nào là hữu hạn, vô hạn tuần hoàn. - Xem trức cách làm của các ví dụ trong sách giáo khoa. IV/ Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 23. LUYỆN TẬP I / Mục tiêu ; - Nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba. - Rèn kỉ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học. - Bước đầu tập suy luận. II / Chuẩn bị: - GV: Thước kẻ, êke, bảng phụ. - HS : SGK+ Thước kẻ, êke. III / Tiến trình lên lớp ; 1/ Ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số lớp 2 / Kiểm tra bài cũ : Chữa bài tập 42 c a) a b b) a// b vì a và b cùng vuông góc với c. c ) Phát biểu : Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 3 / Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài 45 trang 98 Bài 45 trang 98 GV : Cho HS cả lớp làm bài 45 trang 98 Cho d, d’’ phân biệt SGK. d’// d ( GV đưa đề bài lên màn hình). d’’ // d * Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và tóm tắt Suy ra d’//d’’ nội dung bài toán bằng kí hiệu. . d’ * Nếu d’ cắt d’’ tại M thì M không thể nằm M trên d vì M  d’ và d’//d. d * Qua M nằm ngòai d vừa có d’ // d vừa có d’’ d’’// d thì trái với tiên đề Ơclít. * Để không trái với tiên đề Ơclít thì d’ và GV: Gọi HS đứng tại chổ trả lời các câu d’’không thể cắt nhau  d’ // d’’ hỏi của bài toán và goi 1 HS lên bảng trình bày cách giải bài toán . Hoạt động 1: Bài 46 ( Tr 98 SGK) Bài 46 ( Tr 98 SGK) GV đưa hình vẽ 31 ( Tr 98 SGK) lên HS phát biểu bằng lời bài toán : Cho đường bảng phụ ( hoặc máy chiếu ) . Yêu cầu HS thẳng a và b cùng vuông góc với đường nhìn hình vẽ phát biểu bằng lời nội dung thẳng AB , lần lượt tại A và B, Đường bài toán . thẳng DC cắt a tại D, cắt b tại C sao cho ADˆ C 120 0 . Tính DCˆ B. Giải a) a // b vì cùng vuông góc với đường thẳng a A D AB 1200 HS : a // b b ? ˆ ˆ Có DCB và ADC ở vị trí trong cùng phía B C a) vì sao a // b ?  DCˆ B 180 0  ADˆ C 0 0 0 ˆ GV : Muốn tính được DCB. ta làm thế =180  120 60 nào ? HS lên bảng trình bày bài giải của bài 46. a).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV : Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lại bài toán trên bảng . GV : Lưu ý HS : Khi đưa ra điều khẳng định nào đều phải nêu rỏ căn cứ của nó .. GV: Cho HS làm bài 47 ( Tr 98 SGK). Yêu cầu 1 HS nhìn hình 32 SGK diễn đạt bằng lời bài toán . Sau đó GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài 47 . Yêu cầu bài làm của nhóm có hình vẽ, kí hiệu trên hình . Bài suy luận phải có căn cứ .. GV nhận xét và kiểm tra bài của vài nhóm.. AB  a    a // b AB  b  Co ( Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì // với nhau). b) Có a // b ( theo câu a). ˆ ˆ Hai góc ADC và DCB là hai góc trong cùng phía.  DCˆ B 180 0  ADˆ C ( Tính chất hai đường thẳng song song).  DCˆ B 180 0  120 0 60 0 Bài 47 ( Tr 98 SGK). Cho đường thẳng a // b. Đường thẳng AB vuông góc với a tại a tại 0 ˆ D , cắt b tại C sao cho BCD 130 ˆ ˆ Tính B; D Bài giải a // b mà a  AB tại A  b  AB tại B  Bˆ 90 0 (Quan hệ giữa tính vuông góc và tính //) 0 ˆ ˆ Có a // b  C  D 180 ( hai góc trong cùng phía)  Dˆ 180 0  Cˆ 0 0 0 = 180  130 50 - Đại diện một nhóm trình bày . - HS cả lớp theo dõi và góp ý kiến .. 4/ Cũng cố - Làm thế nào để kiểm tra được hai đường thẳng có song song với nhau hay không ? Hãy nêu các cách kiểm tra mà em biết: Ta sử dụng các tính chất sau: a  c a // b  a // c    a // b   a // b   a // b b  c a  c b // c  5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới: - Bài tập 48 trang 99 SGK . Bài 35, 36, 37, 38 trang 80 SBT. - Học thuộc các tính chất quan hệ giữa vuông góc và song song . - Ôn tập tiên đề Ơclít . - Đọc trước bài 7 Định lý. - Xem trức một định lí gồm có mấy phần, định lí được phát biểu như thế nào? Chứng minh một định lí nghĩa là ta làm gì? IV/ Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 24. §7. ĐỊNH LÝ I / Mục tiêu ; - Học sinh biết cấu trúc của một định lý ( giả thiết và kết luận). - Biết thế nào là chứng minh một định lý . - Biết đưa một định lý về dạng “ Nếu ….thì” - Làm quen với mệnh đề lôgíc : p  q . II / Chuẩn bị: GV: SGK + Thước kẻ, bảng phụ HS : SGK + Thước kẻ, êke. III / Tiến trình lên lớp ; 1/ Ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số lớp 2 / Kiểm tra bài cũ : - Phát biểu tiên đề Ơclít , vẽ hình minh họa . - Phát biểu tính chất hai đường thẳng song song , vẽ hình minh hoạ . Chỉ ra một cặp góc sole trong , một cặp góc đồng vị, một cặp góc trong cùng phía . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Tìm hiểu về định lí 1 / Định lý: GV cho HS đọc phần đinh lí trang 99 Định lí là một khẳng định được suy ra SGK . từ những khẳng định được coi là đúng , GV hỏi : Vậy thế nào là một định lí ? không phải đo trực tiếp hoặc vẽ hình GV : cho HS làm ?1 Tr 99 SGK. hoặc nhận xét trực giác . GV : Em nào có thể lấy thêm ví dụ về các định lí mà ta đã được học . HS phát biểu lại ba định lí của bài . “ Từ vuông góc đến song song” HS: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. * Một đường thẳng cắt hai đường sao cho có một cặp góc sole trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau. * Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc sole trong bằng nhau . GV : Nhắc lại định lí “ Hai góc đối đỉnh Ô1 và Ô2 là hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Yêu cầu HS lên bảng vẽ HS : Cho biết Ô1 = Ô2 . hình của định lí , kí hiệu trên hình vẽ Ô1 ; Phải suy ra : Ô2 .. GV : Theo em trong định lí trên điều đã cho là gì ? Đó là gỉa thiết . * Điều phải suy luận là gì ? Đó là kết luận . GV: Giới thiệu : Vậy trong một định lí . Điều cho ta biết là giả thiết của định lí và điều suy ra là là kết luận của định lí .. 1. O. 2. HS : Mỗi định lý gồm hai phần : a) Giả thiết : Là những điều cho biết trứơc. b) Kết luận : Những điều cần suy ra. HS : Nếu hai góc là đối đỉnh thì hai góc đó bằng nhau . GT Ô1 và Ô2 đối đỉnh.. KL Ô1 = Ô2 . 1) Giả thiết : Hai đường thẳng phân biệt GV : Mỗi định lí gồm mấy phần , là cùng song song với đường thứ ba. những phần nào ? 2) Kết luận : Chúng song song với nhau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV : Giả thiết viết tắt là GT. Kết luận viết tắt là KL . GV: Mỗi định lí có thể phát biểu dưới dạng : “ Nếu …… thì ….” Phần nằm giữa từ nếu và từ thì là giả thiết . Sau từ thì là kết luận . GV: Em hãy phát biểu lại tính chất hai góc đối đỉnh dưới dạng “ Nếu …thì …” GV: Dựa vào hình vẽ trên bảng em hãy viết giả thiết , kết luận bằng kí hiệu. Hoạt động 2 : CHỨNG MINH ĐỊNH LÍ GV trở lại hình vẽ : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Hỏi : Để có kết luận Ô1 = Ô2 ở định lí này , ta đã suy luận như thế nào? - GV đưa vài ví dụ . Chứng minh định lí : Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông lên màn hình. GV hỏi : Tia phân giác của một góc là gì? ˆ Vì vậy khi Om là tia phân giác của xOz ta có : 1 xOˆ m mOˆ z  xOˆ z 2 ˆ On là phân giác của xOy ta có : 1 zOˆ n nOˆ y  zOˆ y 2 ˆ ˆ ˆ GV : Tại sao mOz  zOn mOn . 1 ˆ 1 xOz  zOˆ y  .180 0 2 Tại sao 2 GV : Chúng ta vừa chứng minh một định lí .Thông qua định lí này , em hảy cho biết muốn chứng minh một định lí ta cần làm thế nào ? GV : Vậy chứng minh định lí là gì ?. . . GT a // c , b // c KL a // b GT : Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc sole trong bằng nhau. KL: Hai đường thẳng đó song song. b) GT: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song . KL: Hai góc sole trong bằng nhau. 2 / Chứng minh định lý: 3 1  O 2 Ta có :. Oˆ 1  Oˆ 3 180 0 Oˆ 2  Oˆ 3 180. ( vì kề bù) 0. ( vì kề bù) ˆ ˆ ˆ ˆ  O1  O3 O2  O3 180 0 . ˆ ˆ  O1 O2 Quá trình suy luận trên đi từ giả thiết đến kết luận gọi là chứng minh định lí Ví dụ: SGK HS : Vì có tia Oz nằm giữa hai tia Om, On. ˆ ˆ HS: Vì xOz và zOy là hai góc kề bù , nên tổng của hai góc góc đó bằng 1800. HS: Muốn chứng minh một định lí ta cần : - Vẽ hình minh hoạ định lí . - Dựa theo hình vẽ viết giả thiết , kết luận bằng kí hiệu. - Từ các giả thiết đưa ra các khẳng định và nêu kèm theo các căn cứ của nó cho đến khi kết luận . HS : Chứng minh định lí là dùng lập luận để từ giả thuyết suy ra kết luận .. 4/ Cũng cố - Định lí là gì ? Định lí gồm những phần nào ? - GT là gì ? KLlà gì ? 5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới: - Học thuộc định lí là gì, phân biệt giả thiết, kết luận của định lí, nắm vững các bước chứng minh một định lí . - Bài tập về nhà số 50, 51, 52 trang 101, 102 SGK. - Xem và làm trước các bài tập phần luyện tập để tiết sau luyện tập. Bài 52 và 53 ta chỉ điền vào khoảng trống lí do để có được mệnh đề, Quan sát ký để suy luận trong chứng minh định lí. IV/ Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×