Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.68 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 13 Tiết: 26. Ngày soạn: 18/11/2012 Ngày dạy : 23/11/2012. §3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I.Mục Tiêu:. a 1. Kiến thức : Biết được công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch y = x , ( a 0 ). x1 y2 x Biết được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch : x1.y1 = x2y2 = a ; 2 y1 .. 2.Kỹ năng : Có kĩ năng tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị của một đại lượng kia. 3.Thái độ : HS học tập tích cực và yêu thích môn học hơn . II. Chuẩn Bị: 1- GV: SGK, giáo án. 2- HS: Xem trước bài mới, sgk, đồ dùng học tập . III . Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số : 7A1 :………………….....................7A5…………….................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: 1. Định nghĩa (20’) GV cho HS làm ?1. Ta có12, 500 và 16 là những hằng số. Vậy, hai đại lượng y và v phụ thuộc vào hai đại lượng nào? Các công thức trên giống nhau ở chỗ đại lượng này bằng một hằng số khác 0 chia cho đại lượng kia. GV giới thiệu định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a = -3,5 nghĩa là ta có hệ thức liên hệ nào? Từ. x. y. 3,5 x. x = ?. 3,5 y nghĩa là x như thế nào. so với y? Theo hệ số tỉ lệ là gì?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG – TRÌNH CHIẾU 1. Định nghĩa: ?1: a. Công thức tính cạnh y (cm) theo cạnh HS làm ?1. Cạnh y phụ thuộc vào cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước x của hình chữ nhật, lượng thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 12 gạo y trong mỗi bao phụ y x thuộc vào số bao gạo x và cm2 là : vận tốc v phụ thuộc vào b.Công thức tính lượng gạo y (kg) trong thời gian t. mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào y. 500 x. x bao : HS chú ý theo dõi và nhắc c.Công thức tính vận tốc v (km/h ) theo lại định nghĩa. thời gian t ( h) của một vật chuyển động 16 v t đều trên quảng đường 16 km là :. 3,5 x 3,5 x y y. x tỉ lệ nghịch với y.. Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với y. a x hay. đại lượng x theo công thức: x.y = a (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. ?2: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3,5 Theo hệ số tỉ lệ –3,5 y y tỉ lệ nghịch với x theo hệ = –3,5 nghĩa là: x số tỉ lệ a thì x tỉ lệ nghịch 3,5 x với y cũng theo hệ số tỉ lệ y . Nghĩa là x tỉ lệ nghịch Suy ra: a. với y theo hệ số tỉ lệ là –3,5. Chú ý: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ GV giới thiệu chú ý như trong HS chú ý theo dõi. số tỉ lệ a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y SGK. theo hệ số tỉ lệ a. Hoạt động 2:2. Tính chất: (15’) 2. Tính chất: GV cho HS đọc đề bài ?4 và trả HS đọc bài tập ?4. ?3: lời các câu hỏi sau . x x1 = 2 x2 = x3= 4 x4 = y tỉ lệ nghịch với x theo a = xy 3 5 hệ số tỉ lệ a nghĩa là ta có hệ a = x1.y1 = 2.30 = 60 y y = y y y 1 2 3 4 thức liên hệ nào? 30 = ? = ? = ? Ở đây ta lấy giá trị x mấy y a 60 20 2 a) Ta có: a = x.y a = 2.30 = 60 x2 3 và y mấy?. Như vậy, y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?. Có a rồi ta tính y2, y3, y4 bằng cách nào?. a 60 15 x3 4 a 60 y 4 12 x4 5 y3 . Cho HS so sánh các tích x 1.y1, x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 x2.y2, x3.y3, x4.y4. b). y2 . a 60 20 x2 3. a 60 15 x3 4 a 60 y 4 12 x4 5 y3 . c) x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 Tính chất: HS chú ý theo dõi và nhắc Nếu 2 đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau GV giới thiệu tính chất như thì: lại tính chất. trong SGK. - Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ a) - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. 4. Củng Cố: (7’) - GV cho HS làm bài tập 12, 13”sgk”. 5. Hướng dẫn về nhà : (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm bài tập 14 và 15”sgk”. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ..............................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>