Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Chuyen de Bat dang thuc luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chuyên đề: BẤT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC Phương pháp sử dụng bất đẳng thức Cô-si và tính chất của tam giác. VD:Với x, y, z là ba góc trong một tam giác nhọn. Chứng minh trong mọi tam giác nhọn, ta có :. tan x 6  tan y 6  tan z 6 9 3 tan x  tan y  tan z Giải Trong mọi tam giác, ta có: tanx + tany + tanz = tanxtanytanz Tai lại có :. tan x  tan y  tan z 3 3 tan x tan y tan z (Cô-si) . tan x tan y tan z 3 3 tan x tan y tan z.  tan x tan y tan z  . 3.  tan x tan y tan z  . 2. 27 tan x tan y tan z. 27.  tan x tan y tan z 3 3 Mặt khác :. tan x 6  tan y 6  tan z 6 3 3 tan x 6 tan y 6 tan z 6 3 tan x 2 tan y 2 tan z 2 tan x 6  tan y 6  tan z 6 3tan x 2 tan y 2 tan z 2  3 tan x tan y tan z 9 3 tan x  tan y  tan z tan x tan y tan z Nên:. Vậy trong mọi tam giác nhọn ta có :. tan x 6  tan y 6  tan z 6 tan x  tan y  tan z 9 3. Phương pháp đại số.. 2 tan x  2 tan 2 x  tan x 1 tan 2 x 3    , x   k , k   2 tan x 2 2 2  2 tan 2 x tan 2 x VD: Chứng minh: Ý tưởng: Biến đổi biểu thức. Đặt ẩn phụ đưa về bất đẳng thức đại số..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải 2 tan x  2 tan 2 x  tan x tan 2 x  tan x  1 A  tan 2 x  2 2 tan x tan x 1 2  2 tan x tan 2 x Đặt :. (1). Đặt: tanx = t. Khi đó (1) trở thành:. t 2  t 1 A 2 t 1  A(t 2  1) t 2  t  1  ( A  1)t 2  t  A  1 0 2.    1  4  A  1.  2. 2.  4 A2  8 A  3 (2) có nghiệm t   0.   4 A2  8 A  3 0 1 3 A  2 2 2 1 t  t 1 3   2  2 t 1 2 2 tan x  2 tan 2 x  tan x 1 tan 2 x 3 hay   2 tan x 2 2  2 tan 2 x tan 2x . 2 tan x  2 tan 2 x  tan x 1 tan 2 x 3    , x   k , k   2 tan x 2 2 2  2 tan 2 x tan 2 x Vậy:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phương pháp sử dụng bất đẳng thức đạisố và tính chất của các hàm số lượng giác. 2 2 sin x  cos x  tan x  cot x 2  VD: Chứng minh:  x k  ;  k  , k  . 2. 2. Ý tưởng: Biến đổi vế trái của bất đẳng thức rồi sử dụng bất đẳng thức Cauchy và tính chất của hàm số sin, tang, cotang. Giải. sin x  cos x  tan 2 x  cot 2 x.    2 sin  x    tan 2 x  cot 2 x 4  Ta có :   sin  x    1  4 .   2 sin  x    2 (1) 4 . Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số không âm tan2x và cot2x, ta được:. tan 2 x  cot 2 x 2 tan 2 x cot 2 x 2 (2) Từ (1) và (2) suy ra:.   2 sin  x    tan 2 x  cot 2 x 2  4  hay : sin x  cos x  tan 2 x  cot 2 x 2  Dấu “=” xảy ra.    sin  x    1 4    tan 2 x cot 2 x  3   k 2 , (k  )  x   4  tan 4 x 1  3  x   k 2 4 Vậy:. sin x  cos x  tan 2 x  cot 2 x 2 . 2. 2 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> VD: Bài trên báo toán học và tuổi trẻ   x   0;   2  .Chứng minh rằng : Cho n  N và. tan n x  cot n x 2  n 2 cos 2 2 x. Giải.  x : 4 Bất đẳng thức hiển nhiên đúng . n n     cot 2 x  tan 2 x : 4 Bất đẳng thức  .. 2.  x  n 2 cos 2 2 x  n k  0 2 (với )   x   0;  4 .  cot k x  tan k x 2k cos 2 x  * Xét. f ( x) cot k x  tan k x  2k cos 2 x(*). f '( x) . k k k1 .cot x  tan k  1 x  4k sin 2 x 2 2 sin x cos x.  k   tan K  1 x  cot k  1 x    tan k 1 x  cot k 1 x   4sin 2 x   0.  f.        f ( x )  f  0,  x  0;    0;    4 4    4  giảm trên .  (*) đúng      t   x   0;  x : 2  4 2 Ta có .4  tan n x  cot n x tan n t  cot n t  2  n 2 .cos 2 2t 2  n 2 .cos 2 2 x Ta luôn có :.   tan n x  cot n x 2  n 2 .cos 2 2 x, n  , x   0;   2.  x Dấu “=” xảy ra Vậy:.  4. tan n x  cot n x 2  n 2 cos 2 2 x..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×